Đánh giá post

Hôm nay lớp mình học sang bài 12 phần luyện tập phát âm Tiếng Trung phổ thông, các em tranh thủ xem lại video bài giảng cũ theo link bên dưới nhé.

Học phát âm Tiếng Trung Bài 11

Bây giờ lớp mình chuyển sang luyện tập nói chuyện bằng Tiếng Trung theo các chủ đề thông dụng hàng ngày trong công việc và cuộc sống.

Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

希望你不要把电视机开得这么响。
Xīwàng nǐ bú yào bǎ diànshì jī kāi de zhème xiǎng.

对不起,你想睡觉吗?
Duìbùqǐ, nǐ xiǎng shuìjiào ma?

是的,还有,随便想起一件事,要是你想借用我的唱片,请先问一声。
Shì de, hái yǒu, suíbiàn xiǎngqǐ yí jiàn shì, yàoshi nǐ xiǎng jièyòng wǒ de chàngpiàn, qǐng xiān wèn yīshēng.

对不起,你说得对,我本该先问一声的。
Duìbùqǐ, nǐ shuō de duì, wǒ běn gāi xiān wèn yīshēng de.

你看能不能小声一些?
Nǐ kàn néng bù néng xiǎoshēng yì xiē?

对不起,我吵得你睡不着了吗?
Duìbùqǐ, wǒ chǎo de nǐ shuì bù zháo le ma?

是的,还有一件事,请你别打长途电话了,好吗?
Shì de, hái yǒu yí jiàn shì, qǐng nǐ bié dǎ chángtú diànhuà le, hǎo ma?

对不起,我还以为你不在乎呢。
Duìbùqǐ, wǒ hái yǐwéi nǐ bú zàihū ne.

收音机太响了,你能把声音开小一点吗?
Shōuyīnjī tài xiǎng le, nǐ néng bǎ shēngyīn kāi xiǎo yì diǎn ma?

对不起,我刚才打扰你了吗?
Duìbùqǐ, wǒ gāngcái dǎrǎo nǐ le ma?

是的,还有一件事,没问过我,请别拿我的衣服。
Shì de, hái yǒu yí jiàn shì, méi wènguò wǒ, qǐng bié ná wǒ de yīfu.

对不起,我对这事没想过,下次不这样了。
Duìbùqǐ, wǒ duì zhè shì méi xiǎngguò, xià cì bù zhèyàngle.

你不一定要把唱片放得那么响,对吧?
Nǐ bù yí dìng yào bǎ chàngpiàn fàng de nàme xiǎng, duì ba?

对不起,打扰你了?
Duìbùqǐ, dǎrǎo nǐ le?

是的,另外,如果下次要用什么东西,请先问我一声。
Shì de, lìngwài, rúguǒ xià cì yào yòng shénme dōngxi, qǐng xiān wèn wǒ yīshēng.

对不起,我本想问你的。
Duìbùqǐ, wǒ běn xiǎng wèn nǐ de.

Em nào có câu hỏi thắc mắc thì đăng lên Nhóm TIẾNG TRUNG HSK trên Facebook nhé, bạn nào chưa gia nhập Nhóm Trung tâm Tiếng Trung HSK thì đăng ký tham gia Nhóm nhé, chúng ta sẽ học Tiếng Trung kết hớp với Facebook để nâng cao chất lượng và hiệu quả của buổi học phát âm Tiếng Trung online.