Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề
Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thông dụng nhất hiện nay trong thế kỷ 21. Với các bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí toàn tập từ cơ bản đến nâng cao của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, bạn sẽ không còn phải lăn tăn bận tâm lo lắng vấn đề học tiếng Trung quá khó, học tiếng Trung mãi không vào. Một khi bạn đã xác định theo học tiếng Trung thầy Vũ thì bạn sẽ không bao giờ phải bận tâm việc học tiếng Trung nữa, tiếng Trung chỉ là một viên kẹo ăn rất dễ dàng, học tiếng Trung dễ như ăn kẹo vậy các bạn.
Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cấp tốc
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cấp tốc HSK 1
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cấp tốc HSK 2
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cấp tốc HSK 3
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cấp tốc HSK 4
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cấp tốc HSK 5
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cấp tốc HSK 6
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề mất cân bằng giới tính ở Việt Nam
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề quan niệm trọng nam khinh nữ Việt Nam
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề tỷ lệ phá thai ở Trung Quốc cao nhất
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề giải pháp cân bằng giới tính nam nữ
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề phương pháp chọn trứng nam và nữ
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề phương pháp thụ tinh nhân tạo Việt Nam
Học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
41 | 我们公司下午五点半下班。 | Công ty chúng tôi chiều 5:30 tan làm. | Wǒmen gōngsī xiàwǔ wǔ diǎn bàn xiàbān. |
42 | 你们几点去上课? | Mấy giờ các bạn vào học? | Nǐmen jǐ diǎn qù shàngkè? |
43 | 八点上课。 | 8 giờ vào học. | Bā diǎn shàngkè. |
44 | 你几点去上学? | Mấy giờ bạn đi học? | Nǐ jǐ diǎn qù shàngxué? |
45 | 我八点差一刻去。 | 8 giờ kém 15 tôi đi. | Wǒ bā diǎn chà yí kè qù. |
46 | 我七点三刻去。 | 7:45 tôi đi. | Wǒ qī diǎn sān kè qù. |
47 | 你们几点放学? | Mấy giờ các bạn tan học? | Nǐmen jǐ diǎn fàngxué? |
48 | 中午十二点差一刻就放学。 | Trưa 12 giờ kém 15 là tan học. | Zhōngwǔ shí’èr diǎn chà yí kè jiù fàngxué. |
49 | 这个银行什么时候关门? | Ngân hàng này khi nào đóng cửa? | Zhège yínháng shénme shíhou guānmén? |
50 | 这个银行四点半就关门了。 | Ngân hàng này 4:30 là đóng cửa rồi. | Zhège yínháng sì diǎn bàn jiù guānmén le. |
51 | 现在去的话还来得及吗? | Nếu bây giờ đi thì còn kịp không? | Xiànzài qù de huà hái lái de jí ma? |
52 | 现在才三点,还有一个半小时。 | Bây giờ mới 3 giờ, còn một tiếng rưỡi nữa. | Xiànzài cái sān diǎn, hái yǒu yí ge bàn xiǎoshí. |
53 | 我看还来得及。 | Tôi thấy vẫn kịp. | Wǒ kàn hái lái de jí. |
54 | 你是什么时候到的? | Bạn đến lúc nào thế? | Nǐ shì shénme shíhou dào de? |
55 | 我七点就到了,我等你已经一个多小时了。 | 7 giờ là tôi đến rồi, tôi đợi bạn đã hơn một tiếng rồi. | Wǒ qī diǎn jiù dào le, wǒ děng nǐ yǐjīng yí ge duō xiǎoshí le. |
56 | 为什么今天你来得这么早? | Vì sao hôm nay bạn đến sớm vậy? | Wèishéme jīntiān nǐ lái de zhème zǎo? |
57 | 我六点就下班了,然后我就来这儿了。 | 6 giờ là tôi đã tan làm rồi, sau đó tôi đến đây luôn. | Wǒ liù diǎn jiù xiàbān le, ránhòu wǒ jiù lái zhèr le. |
58 | 晚会几点开始?七点半吧? | Buổi dạ tiệc mấy giờ bắt đầu? 7:30 nhỉ? | Wǎnhuì jǐ diǎn kāishǐ? Qī diǎn bàn ba? |
59 | 八点开演,还有半个小时。 | 8 giờ diễn, còn nửa tiếng nữa. | Bā diǎn kāiyǎn, hái yǒu bàn ge xiǎoshí. |
60 | 现在去来得及来不及? | Bây giờ đi có kịp hay không? | Xiànzài qù lái de jí lái bù jí? |
61 | 现在已经七点二十五分了。 | Bây giờ đã là 7:25 rồi. | Xiànzài yǐjīng qī diǎn èrshíwǔ fēn le. |
62 | 差一刻八点去我觉得还来得及,走路的话不到十分钟。 | 8 giờ kém 15 đi tôi thấy vẫn còn kịp, nếu đi bộ thì chưa tới 10 phút. | Chà yí kè bā diǎn qù wǒ juéde hái lái de jí, zǒulù de huà bú dào shí fēnzhōng. |
63 | 这个会要开到什么时候? | Cuộc họp này phải họp đến lúc nào? | Zhège huì yào kāi dào shénme shíhou? |
64 | 今天要讨论的事情很多,可能要开到中午。 | Vấn đề thảo luận hôm nay rất nhiều, khả năng là họp đến trưa. | Jīntiān yào tǎolùn de shìqing hěn duō, kěnéng yào kāi dào zhōngwǔ. |
65 | 今天上午十点我有约会,我要先走了。 | Sáng nay 10 giờ tôi có hẹn, tôi phải đi trước đây. | Jīntiān shàngwǔ shí diǎn wǒ yǒu yuēhuì, wǒ yào xiān zǒu le. |
66 | 不行,下面谈的都跟你有关的。 | Không được, phía sau họp hành đều có liên quan đến bạn. | Bù xíng, xiàmiàn tán de dōu gēn nǐ yǒuguān de. |
67 | 我迟到了吗? | Tôi đến muộn rồi à? | Wǒ chídào le ma? |
68 | 八点才开始上班,还有十五分钟。 | 8 giờ mới bắt đầu vào làm, vẫn còn 15 phút nữa. | Bā diǎn cái kāishǐ shàngbān, hái yǒu shíwǔ fēnzhōng. |
69 | 我看错时间了。 | Tôi nhìn nhầm thời gian rồi. | Wǒ kàn cuò shíjiān le. |
70 | 你的表现在几点了? | Đồng hồ của bạn bây giờ mấy giờ rồi? | Nǐ de biǎo xiànzài jǐ diǎn le? |
71 | 三点零五分。 | 0.128472 | Sān diǎn líng wǔ fēn. |
72 | 那你的表走错了,现在才三点。 | Vậy đồng hồ của bạn chạy sai rồi, bây giờ mới 3 giờ. | Nà nǐ de biǎo zǒu cuò le, xiànzài cái sān diǎn. |
73 | 时间过得很快,又快到新年了。 | Thời gian trôi nhanh thật, lại sắp đến năm mới rồi. | Shíjiānguò de hěn kuài, yòu kuài dào xīnnián le. |
74 | 是啊,现在都已经年底了。 | Đúng mà, bây giờ đã là cuối năm rồi. | Shì a, xiàn zài dōu yǐjīng niándǐ le. |
Vậy là xong, chúng ta vừa kết thúc xong nội dung bài giảng ngày hôm nay, hẹn gặp lại tất cả các bạn vào năm mới nhé.