Trung tâm tiếng Trung ChineMaster ở đâu tại Hà Nội
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster ở đâu tại Hà Nội? Bên dưới là vị trí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Hà Nội, Địa chỉ Trung tâm tiếng Trung ChineMaster nằm tại Tòa nhà Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Ngã Tư Sở, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Hà Nội
- Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Hà Nội Quận Thanh Xuân
- Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Hà Nội Quận Đống Đa
- Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Hà Nội Quận Cầu Giấy
- Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Hà Nội Quận Ba Đình
- Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Hà Nội Quận Hai Bà Trưng
- Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Hà Nội Quận Hoàng Mai
- Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Hà Nội Quận Hoàn Kiếm
- Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Hà Nội Quận Hà Đông
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu cho người mới
1372 | Nơi bạn ở có ngân hàng không? | 你住的地方有银行吗? | Nǐ zhù de dìfang yǒu yínháng ma? |
1373 | Bạn muốn đi một mình hay là đi cùng bạn bè? | 你想一个人去还是跟朋友一起去? | Nǐ xiǎng yí ge rén qù háishì gēn péngyǒu yìqǐ qù? |
1374 | Chủ nhật tôi một mình đi chơi Thượng Hải. | 星期日,我一个人去上海玩儿。 | Xīngqīrì, wǒ yí ge rén qù shànghǎi wánr. |
1375 | Lúc muốn về nhà thì đã rất muộn rồi. | 要回家的时候,已经很晚了。 | Yào huí jiā de shíhòu, yǐjīng hěn wǎnle. |
1376 | Tôi bị lạc đường rồi, tôi không biết bến xe buýt ở đâu. | 我迷路了,我不知道公共汽车展在哪儿。 | Wǒ mílù le, wǒ bù zhīdào gōnggòng qìchē zhǎn zài nǎr. |
1377 | Tôi hỏi một người, đến trường Đại học Hà Nội đi như thế nào, người đó nói không biết vì không phải là người Việt Nam. | 我问一个人,去河内大学怎么走,那个人说,他不是越南人,所以不知道怎么走。 | Wǒ wèn yí ge rén, qù hénèi dàxué zěnme zǒu, nà ge rén shuō, tā bú shì yuènán rén, suǒyǐ bù zhīdào zěnme zǒu. |
1378 | Lúc này một chiếc xe taxi đi tới. | 这时候来了一辆出租车。 | Zhè shíhòu lái le yí liàng chūzūchē. |
1379 | Bạn có thể cho tôi biết trường Đại học Bắc Kinh đi như thế nào không? | 你能告诉我去北京语言大学怎么走吗? | Nǐ néng gàosù wǒ qù běijīng yǔyán dàxué zěnme zǒu ma? |
1380 | Bạn đi với tôi đi, tôi cũng là sinh viên trường Đại học Bắc Kinh. | 你跟我一起走吧,我也是北京语言大学的。 | Nǐ gēn wǒ yìqǐ zǒu ba, wǒ yě shì běijīng yǔyán dàxué de. |
1381 | Trường của bạn ở ngay bên cạnh trường tôi. | 你的学校就在我学校旁边。 | Nǐ de xuéxiào jiù zài wǒ xuéxiào pángbiān. |
1382 | Tôi và cô ta cùng đến bến xe, sau đó cô ta nói với tôi: “Bạn ngồi xe số 29 đi từ đây là có thể đến trường của bạn.” | 我跟她一起到了车站,然后她对我说:“你从这儿坐29路车,就可以到你的学校。” | Wǒ gēn tā yìqǐ dào le chēzhàn, ránhòu tā duì wǒ shuō: “Nǐ cóng zhèr zuò 29 lù chē, jiù kěyǐ dào nǐ de xuéxiào.” |
1383 | Lúc xuống xe, tôi muốn nói với cô ta rất nhiều điều, nhưng tôi chỉ biết nói “cảm ơn bạn”. | 下车的时候,我想跟她说很多话,但是我只会说“谢谢你”。 | Xià chē de shíhòu, wǒ xiǎng gēn tā shuō hěnduō huà, dànshì wǒ zhǐ huì shuō “xièxiè nǐ”. |
1384 | Xin hỏi, bạn biết Viện bảo tàng Việt Nam ở đâu không? | 请问,你知道越南博物馆在哪儿吗? | Qǐngwèn, nǐ zhīdào yuènán bówùguǎn zài nǎr ma? |
1385 | Bây giờ tôi đang rất bận, bạn hỏi người khác đi. | 我现在很忙,你问别人吧。 | Wǒ xiànzài hěn máng, nǐ wèn bié rén ba. |
1386 | Viện bảo tàng Việt Nam cách đây xa không? | 越南博物馆离这儿远吗? | Yuènán bówùguǎn lí zhèr yuǎn ma? |
1387 | Đi từ đây đến đó khoảng ba bốn km. | 从这儿到那儿大概有三四公里。 | Cóng zhèr dào nàr dàgài yǒu sān sì gōnglǐ. |
1388 | Đến Viện bảo tàng Việt Nam đi như thế nào vậy? | 去越南博物馆怎么走呢? | Qù yuènán bówùguǎn zěnme zǒu ne? |
1389 | Từ đây bạn đi thẳng một mạch về phía trước, đến đèn xanh đỏ đang kia thì rẽ phải, phía bên phải con đường có một tòa nhà mầu trắng, đó chính là Viện bảo tàng Việt Nam. | 你从这儿一直往前走,到红绿灯那儿往右拐,马路左边有一座白色的大楼,那就是越南博物馆。 | Nǐ cóng zhèr yìzhí wǎng qián zǒu, dào hónglǜdēng nàr wǎng yòu guǎi, mǎlù zuǒbiān yǒu yí zuò báisè de dàlóu, nà jiùshì yuènán bówùguǎn. |
1390 | Cái vali này nặng bao nhiêu? | 这个箱子有多重? | zhè ge xiāngzi yǒu duō zhòng? |
1391 | Cái vali này khoảng hai ba mươi kg. | 这个箱子大概二三十公斤。 | zhè ge xiāngzi dàgài èr sānshí gōngjīn. |
1392 | Con sông này dài bao nhiêu? | 这条河有多长? | Zhè tiáo hé yǒu duō cháng? |
1393 | Con sông này khoảng bốn năm km. | 这条河大概四五千公里。 | Zhè tiáo hé dàgài sì wǔ qiān gōnglǐ. |
1394 | Tòa nhà kia cao bao nhiêu? | 那个楼有多高? | Nà ge lóu yǒu duō gāo? |
1395 | Tòa nhà kia khoảng ba bốn trăm m. | 那个楼大概三四百米。 | Nà ge lóu dàgài sān sìbǎi mǐ. |
1396 | Văn phòng của tôi ở ngay phía trước bạn. | 我的办公室就在你前边。 | Wǒ de bàngōngshì jiù zài nǐ qiánbian. |
1397 | Tôi đi Bắc Kinh trước, sau đó từ Thượng Hải về Việt Nam. | 我先去北京,然后从上海回越南。 | Wǒ xiān qù běijīng, ránhòu cóng shànghǎi huí yuènán. |
1398 | Từ trường của bạn đến Viện bảo tàng Việt Nam bao xa? | 从你的学校到越南博物馆有多远? | Cóng nǐ de xuéxiào dào yuènán bówùguǎn yǒu duō yuǎn? |
Trung tâm học tiếng Trung ChineMaster tại Hà Nội
- Trung tâm học tiếng Trung ChineMaster tại Hà Nội Ngã Tư Sở
- Trung tâm học tiếng Trung ChineMaster tại Hà Nội Thái Hà
- Trung tâm học tiếng Trung ChineMaster tại Hà Nội Sơn Tây
- Trung tâm học tiếng Trung ChineMaster tại Hà Nội Vương Thừa Vũ
- Trung tâm học tiếng Trung ChineMaster tại Hà Nội Nguyễn Ngọc Nại
- Trung tâm học tiếng Trung ChineMaster tại Hà Nội Hoàng Văn Thái
- Trung tâm học tiếng Trung ChineMaster tại Hà Nội Trường Chinh
- Trung tâm học tiếng Trung ChineMaster tại Hà Nội Giáp Nhất
Các bạn vui lòng liên hệ trực tiếp thầy Nguyễn Minh Vũ 090 468 4983 để được tư vấn trực tuyến miễn phí các khóa học tiếng Trung giao tiếp và luyện thi HSK miễn phí.