Trợ từ 的话 trong Tiếng Trung giao tiếp

0
3599
Trợ từ 的话 trong Tiếng Trung giao tiếp
Trợ từ 的话 trong Tiếng Trung giao tiếp
5/5 - (1 bình chọn)

Chào các em học viên, trong bài học buổi trước lớp mình đã học 10 cách dùng của trợ từ 的 trong Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày. Các em về nhà có ôn tập lại bài học cũ không đấy, bạn nào trông cũng có vẻ là chưa nhỉ, em nào chưa thì chúng ta cùng vào link bên dưới để xem nhanh lại cách dùng cụ thể của trợ từ 的 trong Tiếng Trung.

Trợ từ 的 trong Tiếng Trung giao tiếp

Xem xong rồi thì chúng ta cùng nhìn lên slide bài giảng ngày hôm nay, các em vào link bên dưới xem chi tiết nội dung bài giảng, đó là cách dùng trợ từ 的话 trong Tiếng Trung.

Trợ từ 的话 trong Tiếng Trung giao tiếp

Có tất cả 3 cách dùng trợ từ 的话, các em chú ý tập trung nghe hiểu bài trên lớp luôn là tốt nhất, về nhà chúng ta chỉ việc đảo qua lại chút là nhớ lại ngay bài học hôm nay.

Trên lớp bạn nào cần hỏi gì thì đăng lên Group TIẾNG TRUNG HSK luôn nhé để được hỗ trợ giải đáp kịp thời.

Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

有时间我们聚一下吧。
Yǒu shíjiān wǒmen jù yí xià ba.

让我们往好处想吧。
Ràng wǒmen wǎng hǎochù xiǎng ba.

让我们保持联系。
Ràng wǒmen bǎochí liánxì.

让我们去拜访他们吧。
Ràng wǒmen qù bàifǎng tāmen ba.

我们边吃边谈吧。
Wǒmen biān chī biān tán ba.

好久不见。
Hǎojiǔ bú jiàn.

三思而后行。
Sānsī érhòu xíng.

我可以问一个问题吗?
Wǒ kěyǐ wèn yí gè wèntí ma?

我可以要一张收据吗?
Wǒ kěyǐ yào yī zhāng shōujù ma?

请问你叫什么名字?
Qǐngwèn nǐ jiào shénme míngzì?

我可以用信用卡付款吗?
Wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ fùkuǎn ma?

我能试穿一下吗?
Wǒ néng shì chuān yīxià ma?

也许这个办法会有。
Yěxǔ zhège bànfǎ huì yǒu.

也许下一次吧。
yěxǔ xià yí cì ba.

我在流口水了。
Wǒ zài liú kǒushuǐle.

我的电话坏了。
Wǒ de diànhuà huàile.

不劳则无获。
Bù láo zé wú huò.

没问题。
Méi wèntí.