Ngữ pháp Tiếng Trung cơ bản Part 14

0
3070
Ngữ pháp Tiếng Trung cơ bản Part 1
Ngữ pháp Tiếng Trung cơ bản Part 1
5/5 - (1 bình chọn)

HI các em học viên, hôm nay chúng ta học sang phần ngữ pháp Tiếng Trung mới, đó là các Liên từ trong Tiếng Trung, các em nhìn lên slide bài giảng trên màn hình nhé.

Em nào chưa có đủ tài liệu học Tiếng Trung thì có thể mua ngay trực tiếp tại Trung tâm Tiếng Trung CHINEMASTER hoặc liên hệ với Thầy Nguyễn Minh Vũ để đặt mua sách giao trình Tiếng Trung.

Cách dùng Liên từ trong Tiếng Trung

  1. Là… không phải là…
    是。。。 不是。。。
  2. Không phải… mà là…
    不是。。。 而是。。。
  3. Trước tiên… rồi… sau đó… cuối cùng…
    首先。。。 接着。。。 然后。。。 最后。。。
    先。。。 再。。。 然后。。。 最后。。。
  4. Chẳng những không… mà ngược lại còn…
    不但不。。。 反而。。。
  5. Chẳng những… mà ngay cả…
    别说。。。 连。。。
  6. Là… hay là…
    是。。。 还是。。。
  7. Không phải… mà là…
    不是。。。 就是。。。
    不是。。。 而是。。。
  8. Tuy… nhưng…
    虽然。。。 但是。。。
    固然。。。 可是。。。
    虽然。。。 可是。。。
  9. Nếu… thì…
    如果。。。 就。。。
    假如。。。 就。。。
    如果。。。 则。。。
    如果说。。。 那么。。。
    要是。。。 就。。。
  10. Chỉ cần… là…
    只要。。。 就。。。
  11. Chỉ có… mới …
    只要。。。 才。。。
    除非。。。 否则。。。
  12. Dù…(Mặc dù)… cũng(vẫn)…
    无论。。。 都/也。。。
    不管。。。 都/也。。。
  13. Vì(bởi vì)… nên(cho nên)…
    因为。。。 所以
  14. Sở dĩ… là vì…
    所以。。。 是因为。。。
  15. Thà… chứ không…
    宁可。。。 也不。。。
  16. Ngoài… đều…
    除了。。。 都。。。
  17. Ngoài… còn…
    除了。。。 也/还。。。
  18. Đã… thì…
    既然。。。 就。。。
  19. Đã… lại…
    既。。。 又。。。
  20. Vừa… vừa…
    又。。。 又。。。
  21. Ngay… cũng…
    连。。。 都/也。。。
  22. Nếu cứ… (thì)sẽ…
    再。。。 就。。。
  23. Không thể không…
    非。。。不可
  24. Vừa… đã…
    Hễ… là…
    一。。。 就。。。
  25. Vừa… vừa…
    一边。。。 一边。。。
  26. Khi thì… khi thì…
    有时。。。 有时。。。
  27. Một mặt… mặt khác…
    一方面。。。 另一方面。。。
  28. Không chỉ… mà…
    不仅。。。 也
  29. Hoặc là… hoặc là…
    或者。。。 或者。。。
  30. Càng… càng…
    越。。。 越。。。
  31. Người nào… người ấy…
    谁。。。 谁。。。
  32. Đâu… đấy…
    Nơi nào… nơi ấy…
    哪里。。。 哪里。。。

Ngoài ra, các em nên tham khảo thêm bài viết về các Lượng từ thông dụng trong Tiếng Trung theo link bên dưới.

Lượng từ thường dùng trong Tiếng Trung