Trung tâm học tiếng Trung Quốc uy tín số 1 tại Hà Nội
Chào các bạn học viên thân mến, chào mừng quý độc giả đã trở lại với chương trình học tiếng Trung online live stream trên Facebook. Đây là kênh học tiếng Trung online miễn phí được tài trợ bởi CEO Nguyễn Minh Vũ, hiện đang la giảng viên tiếng Trung tại trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER.
Từ vựng tiếng Trung HSK 1 ngày hôm nay chúng ta sẽ học là 家, có nghĩa là nhà, loại từ là danh từ, ngoài ra còn có thể dịch là cái vì 家 loại từ của nó còn là lượng từ nữa. Để minh họa cho cách dùng từ vựng HSK 1 家, các bạn học viên hãy theo dõi các mẫu câu ví dụ của thầy Vũ trên màn hình, trước hết các bạn hãy dịch những câu bên dưới sang tiếng Trung trước đã.
Ví dụ:
Nhà tôi có hai người, tôi và vợ tôi.
Công ty này là công ty gì?
Phía trước nhà tôi là một ngân hàng Việt Nam.
Phía sau công ty tôi là một siêu thị BigC.
Bên dưới là những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày, các bạn hãy học dần dần nhé để còn chuẩn bị cho kỳ thi HSK sắp tới.
Học tiếng Trung luyện thi HSK tại Hà Nội
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Chào bạn! | 你好! | Nǐ hǎo! |
2 | Bạn khỏe không? | 你好吗? | Nǐ hǎo ma? |
3 | Sức khỏe bố mẹ bạn tốt không? | 你爸爸妈妈身体好吗? | Nǐ bàba māma shēntǐ hǎo ma? |
4 | Sức khỏe bố mẹ tôi đều rất tốt. | 我爸爸妈妈身体都很好。 | Wǒ bàba māma shēntǐ dōu hěn hǎo. |
5 | Hôm nay công việc của bạn bận không? | 今天你的工作忙吗? | Jīntiān nǐ de gōngzuò máng ma? |
6 | Hôm nay công việc của tôi không bận lắm. | 今天我的工作不太忙。 | Jīntiān wǒ de gōngzuò bú tài máng. |
7 | Ngày mai anh trai bạn bận không? | 明天你哥哥忙吗? | Míngtiān nǐ gēge máng ma? |
8 | Ngày mai anh trai tôi rất bận. | 明天我哥哥很忙。 | Míngtiān wǒ gēge hěn máng. |
9 | Hôm qua chị gái bạn đi đâu? | 昨天你的姐姐去哪儿? | Zuótiān nǐ de jiějie qù nǎr? |
10 | Hôm qua chị gái tôi đến nhà cô giáo. | 昨天我的姐姐去老师家。 | Zuótiān wǒ de jiějie qù lǎoshī jiā. |