Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản Bài 18 Học tiếng Trung online

Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề khóa học tiếng Trung online miễn phí thầy Vũ HSK

0
2536
5/5 - (2 bình chọn)

Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề

Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề HOT nhất thông dụng nhất hàng ngày, giáo trình khóa học tiếng Trung online miễn phí, tự học tiếng Trung cơ bản, tổng hợp bộ tài liệu luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – tác giả chuyên viết sách giáo trình học tiếng Trung online miễn phí trên website của trung tâm tiếng Trung ChineMaster.

Giáo trình khóa học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu

  1. Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề tham quan xưởng nhà máy Trung Quốc
  2. Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề nhập giá tận xưởng Trung Quốc
  3. Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề nhập giá gốc tại công xưởng Trung Quốc
  4. Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề nhập hàng Trung Quốc giá rẻ
  5. Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề nhập khẩu hàng hóa Trung Quốc giá rẻ
  6. Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề hướng dẫn nhập hàng Trung Quốc online

Học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3

2635Thế nào tốt thì làm như thế.怎么好就怎么办。Zěnme hǎo jiù zěnme bàn.
2636Cái gì ngon thì ăn cái đó.什么好吃就吃什么。Shénme hǎochī jiù chī shénme.
2637Ai học tốt thì tôi theo học.谁学得好我就跟着学。Shuí xué de hǎo wǒ jiù gēn zhe xué.
2638Bạn muốn đến lúc nào thì đến lúc đó.你什么时候想来就什么时候来吧。Nǐ shénme shíhòu xiǎng lái jiù shénme shíhòu lái ba.
2639Đã lâu rồi chúng ta không gặp nhau, vừa gặp mặt chả ai nhận ra ai.我们好长时间没见面了,一见面谁也不认识谁。Wǒmen hǎo cháng shíjiān méi jiànmiàn le, yí jiànmiàn shuí yě bú rènshi shuí.
2640Những chiếc xe này đều không giống nhau.这些车哪辆跟哪辆都不一样。Zhè xiē chē nǎ liàng gēn nǎ liàng dōu bù yí yàng.
2641Người này hình như tôi đã từng gặp ở đâu rồi thì phải.这个人我好像在哪儿见过。Zhè ge rén wǒ hǎoxiàng zài nǎr jiàn guò.
2642Máy ảnh của tôi không biết vì sao bị làm hỏng.我的照相机不知道怎么弄坏了。Wǒ de zhàoxiàngjī bù zhīdào zěnme nòng huài le.
2643Cô ta sắp về Nước rồi, tôi nên mua chút quà gì tặng cô ta nhỉ.她要回国了,我应该买点儿什么礼物送给她。Tā yào huíguó le, wǒ yīnggāi mǎi diǎnr shénme lǐwù sòng gěi tā.
2644Cô ta vừa nói vừa cười.她一边说一边笑。Tā yì biān shuō yì biān xiào.
2645Tôi thích vừa nghe nhạc vừa học Tiếng Trung.我喜欢一边听音乐,一边学习汉语。Wǒ xǐhuān yì biān tīng yīnyuè, yì biān xuéxí hànyǔ.
2646Tôi ôn tập từ mới trước, rồi làm bài luyện tập, sau đó đọc bài khóa, cuối cùng thì chuẩn bị trước bài học.我先复习生词,再做练习,然后读课文,最后预习课文。Wǒ xiān fùxí shēngcí, zài zuò liànxí, ránhòu dú kèwén, zuìhòu yùxí kèwén.
2647Cô ta về Hà Nội trước, rồi đến thành phố Hồ Chí Minh, sau đó đến Nhật Bản, cuối cùng thì về Trung Quốc.她先去河内,再去胡志明市,然后去日本,最后回中国。Tā xiān qù hénèi, zài qù húzhìmíng shì, ránhòu qù rìběn, zuìhòu huí zhōngguó.
2648Bạn điền đơn xin trước, rồi đi làm hộ chiếu, sau đó đến Đại sứ quán làm visa, cuối cùng thì đặt vé máy bay.你先填申请表,再去办护照,然后去大使馆办签证,最后订机票。Nǐ xiān tián shēnqǐng biǎo, zài qù bàn hùzhào, ránhòu qù dàshǐ guǎn bàn qiānzhèng, zuìhòu dìng jīpiào.
2649Lúc ở Trung Quốc cô ta chẳng đi nơi nào cả.她在中国的时候什么地方都没去过。Tā zài zhōngguó de shíhòu shénme dìfang dōu méi qù guò.
2650Hôm nay thứ 7, chúng ta đi đâu chơi chút đi.今天星期六,我们去哪儿玩儿一下儿吧。Jīntiān xīngqī liù, wǒmen qù nǎr wánr yí xiàr ba.
2651Chúng ta bị lạc đường rồi, bạn đi tìm ai đó hỏi đường đi.我们迷路了,你去找谁问一下儿路吧。Wǒmen mílù le, nǐ qù zhǎo shuí wèn yí xiàr lù ba.
2652Chiếc bàn này nặng quá, chúng ta không khiêng nổi, bạn đi mời ai đó đến giúp đi.这个桌子太重了,我们搬不动,你去请谁来帮忙吧。Zhè ge zhuōzi tài zhòng le, wǒmen bān bú dòng, nǐ qù qǐng shuí lái bāngmáng ba.
2653Lâu rồi tôi không gặp cô ta, lúc nào chúng ta đi thăm cô ta đi.我好久没有跟她见面了,我们什么时候去看看她吧。Wǒ hǎojiǔ méiyǒu gēn tā jiànmiàn le, wǒmen shénme shíhòu qù kànkan tā ba.
2654Bây giờ chúng ta đi đâu đây?现在我们去哪儿呢?Xiànzài wǒmen qù nǎr ne?
2655Bạn muốn đi đâu thì chúng ta đi đó.你想去哪儿我们就去哪儿。Nǐ xiǎng qù nǎr wǒmen jiù qù nǎr.
2656Tôi nên tạng cô ta quà gì đây?我应该送她什么礼物呢?Wǒ yīnggāi sòng tā shénme lǐwù ne?
2657Cô ta thích cái gì thì bạn tặng cô ta cái đó.她喜欢什么你就送她什么吧。Tā xǐhuān shénme nǐ jiù sòng tā shénme ba.
2658Chúng ta nên đi như thế nào đây?我们应该怎么去呢?Wǒmen yīnggāi zěnme qù ne?
2659Đi thế nào tiện lợi thì đi như thế.怎么去方便就怎么去吧。Zěnme qù fāngbiàn jiù zěnme qù ba.
2660Lúc nào chúng ta nên đi đây?我们应该什么时候去呢?Wǒmen yīnggāi shénme shíhòu qù ne?

Giáo trình khóa học tiếng Trung online miễn phí tiếng Trung giao tiếp

Nǐmen bú dào Wàitān, Nánjīng Lù, Jīnmào Dàshà hé Dōngfāng Míngzhū Diànshìtǎ qù kànkan ma ?

你们不到外滩、南京路、金茂大厦和东方明珠电视塔去看看吗?

Các anh không đến Bến cảng,đường Nam Kinh,cao ốc Kim Mậu và Tháp truyền hình minh châu Đông Phương xem sao?

Rúguǒ yǒu shíjiān, wǒmen dāngrányào qù. Wǒmen hái yào pǐncháng Shànghǎi cài hé Shànghǎi xiǎochī, guānkàn zājì jiémù, qù N ánjīng Lù de bǎihuò shāngdiàn gòuwù, fǎngwèn Zhōngguó péngyou shénmede.

如果有时间,我们当然要去。我们还要品尝上海菜和上海小吃, 观看杂技 节目,去南京路的百货商店购物,访问中国朋友什么的。

Nếu như có thời gian chúng tôi sẽ đi.Chúng tôi còn muốn thưởng thức các món ăn của Thượng Hải nữa,xem các tiết mục tạp kĩ,rồi đi đến cửa hàng bách hóa trên đường Nam Kinh để mua sắm,đi thăm các người bạn Trung Quốc ….

Zhù nǐmen lǚtú yúkuài.

祝你们旅途愉快。

Chúc các anh đi vui vẻ.

Zǎoshang hǎo, xiǎojie. Wǒ jiào Wáng Dàwěi. Wǒ yào zhǎo rénlì zīyuánbù hǎiwàikē de Chén jīnglǐ. Wǒ shì lái yìngpìn gōngzuò de.

早上好,小姐。我叫王大伟。我要找人力资源部海外科的陈经理。我 是来应聘工作的。

Xin chào cô.Tôi tên là Vương Đại Vĩ,tôi muốn gặp giám đốc Trần của bộ phận nhân lực nước ngoài. Tôi đến để phỏng vấn.

Chén jīnglǐ zhèngzài bàngōngshì děng nín. Qǐng gēn wǒ lái.

陈经理正在办公室等您。请跟我来。

Giám đốc Trần đang đợi ông ở trong phòng làm việc.Xin đi theo tôi.

Chén jīnglǐ, zhè wèi shì lái yìngpìn de Wáng xiānsheng. Wáng xiānsheng, zhè wèi shì rénlì zīyuánbù hǎiwàikē de Chén jīnglǐ.

陈经理,这位是来应聘的王先生。王先生,这位是人力资源部 海外科的陈经理。

Giám đốc Trần,đây là người đến để phỏng vấn Ông Vương.Còn đây là ông Trần giám đốc bộ phận nhân sự nước ngoài.

Oke xong rồi, chúng ta đã kết thúc xong nội dung bài giảng số 18 trong bộ giáo trình khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề, hẹn gặp lại các bạn vào năm Mậu Tuất 2018 nhé.