Học tiếng Trung giao tiếp online Tiếng Trung giao tiếp cấp tốc

Học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí 100% khóa học tiếng Trung giao tiếp trực tuyến free

0
1529
5/5 - (2 bình chọn)

Học tiếng Trung giao tiếp online cho người mới bắt đầu

Học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí chất lượng cao của trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Khóa học tiếng Trung giao tiếp online toàn tập chuyên đề luyện nghe nói và phản xạ nhanh tiếng Trung giao tiếp được thạc sỹ giảng viên tiếng Trung thầy Nguyễn Minh Vũ trực tiếp chủ biên và biên soạn giáo trình học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí chỉ có duy nhất được đăng tải và phát hành độc quyền bởi trung tâm tiếng Trung ChineMaster – trung tâm tiếng Trung số 1 Việt Nam – trung tâm tiếng Trung đông học viên nhất Việt Nam.

Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề

  1. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề hướng dẫn kiếm tiền online
  2. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề cách kiếm tiền từ bitcoin
  3. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề kiếm tiền online như thế nào
  4. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề làm giàu từ bitcoin
  5. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề làm chủ bitcoin
  6. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề trang trại đào bitcoin
  7. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề đầu tư dàn máy đào bitcoin
  8. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề sàn giao dịch bitcoin
  9. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề xu thế thời đại bitcoin
  10. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề đồng tiền ảo bitcoin
  11. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề buôn bán tiền ảo bitcoin
  12. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề kinh doanh bitcoin
  13. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề máy rút tiền bitcoin
  14. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề cấu hình máy tính cày bitcoin

Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu theo chủ đề

686Ở đây không được đỗ xe.这儿不能停车。Zhèr bùnéng tíngchē.

687Tối nay tôi muốn đi xem phim.今天晚上我想去看电影。Jīntiān wǎnshang wǒ xiǎng qù kàn diànyǐng.
688Nghe nói Đại học Bắc Kinh có một trung tâm Tiếng Trung, chúng ta đến đó đăng ký đi.听说北京大学有一个汉语中心,我们去那儿报名吧。Tīngshuō běijīng dàxué yǒu yí ge hànyǔ zhōngxīn, wǒmen qù nàr bàomíng ba.
689Cô giáo nói bắt đầu vào học từ Thứ 2 tuần tới.老师说从下星期一开始上课。Lǎoshī shuō cóng xià xīngqī yī kāishǐ shàngkè.
690Tôi hỏi cô giáo có phải là chiều nào cũng đi học không.我问老师是不是每天下午都上课。Wǒ wèn lǎoshī shì bú shì měitiān xiàwǔ dōu shàngkè.
691Cô ta nói không phải hàng ngày buổi chiều, chỉ học vào Thứ 2 – 4 – 6.她说不是每天下午,只一三五上课。Tā shuō bú shì měitiān xiàwǔ, zhǐ yī sān wǔ shàngkè.
692Chiều nay chúng tôi có môn Tiếng Trung.今天下午我们有汉语课。Jīntiān xiàwǔ wǒmen yǒu hànyǔ kè.
693Cô ta hơi khó chịu chút xíu, bị sốt, đau đầu, có thể là bị cảm rồi.她有点儿不舒服,发烧、头疼,可能感冒了。Tā yǒu diǎnr bu shūfu, fāshāo, tóuténg, kěnéng gǎnmào le.
694Cô ta phải đến bệnh viện khám bệnh, vì vậy nhờ tôi xin nghỉ cho cô ta.她要去医院看病,所以让我给她请假。Tā yào qù yīyuàn kànbìng, suǒyǐ ràng wǒ gěi tā qǐngjià.
695Trong giờ học, cô giáo hỏi tôi vì sao cô ta không đến học, tôi nói với cô giáo rằng cô ta bị ốm rồi, hôm nay không tới học được.上课的时候,老师问我她怎么没来上课,我告诉老师,她生病了,今天不能来上课。Shàngkè de shíhòu, lǎoshī wèn wǒ tā zěnme méi lái shàngkè, wǒ gàosu lǎoshī, tā shēngbìng le, jīntiān bù néng lái shàngkè.
696Một hôm, tôi hỏi cô ta có biết lái xe không, cô ta nói rằng tất nhiên là biết.一天,我问她会不会开车,她说当然会。Yì tiān, wǒ wèn tā huì bú huì kāi chē, tā shuō dāngrán huì.
697Bạn của tôi có một chiếc ôtô, Chủ Nhật chúng ta lái xe của cô ta đi chơi đi.我的朋友有一辆汽车,星期天我们开她的汽车去玩儿吧。Wǒ de péngyǒu yǒu yí liàng qìchē, xīngqī tiān wǒmen kāi tā de qìchē qù wánr ba.
698Bạn có bằng lái xe không?你有驾照吗?Nǐ yǒu jiàzhào ma?
699Thưa cô, tôi muốn học Tiếng Trung, bây giờ có thể đăng ký được không?老师,我想学汉语,现在可以报名吗?Lǎoshī, wǒ xiǎng xué hànyǔ, xiànzài kěyǐ bàomíng ma?
700Khi nào thì vào học?什么时候上课?Shénme shíhòu shàngkè?
701Thứ 2 Tuần tới.下星期一。Xià xīngqī yī.
702Bạn có thể nói lại lần nữa không? Tôi nghe không hiểu.你能不能再说一遍?我听不懂。Nǐ néng bù néng zài shuō yí biàn? Wǒ tīng bù dǒng.
703Học từ mấy giờ đến mấy giờ?上课从几点到几点?Shàngkè cóng jǐ diǎn dào jǐ diǎn?
704Từ tối 6:30 đến 8:00, mỗi lần một tiếng rưỡi.从晚上六点半到八点,一次一个半小时。Cóng wǎnshang liù diǎn bàn dào bā diǎn, yí cì yí ge bàn xiǎoshí.
705Cô ta nói Tiếng Trung cũng được.她汉语说得还可以。Tā hànyǔ shuō de hái kěyǐ.
706Căn phòng này cũng không tệ.这个房子还不错。zhè ge fángzi hái bú cuò.
707Sức khỏe bố mẹ cô ta vẫn tốt.她爸爸妈妈身体还好。Tā bàba māma shēntǐ hái hǎo.
708Hàng ngày bạn dậy sớm không?你每天起得早不早?Nǐ měitiān qǐ de zǎo bù zǎo?

Chúng ta vừa kết thúc xong nội dung bài giảng ngày hôm nay rồi. Các bạn về nhà chú ý học từ vựng tiếng Trung và ôn tập lại bài vở thường xuyên nhé, hẹn gặp lại các bạn trong bài giảng tiếp theo vào ngày mai.