Học tiếng Trung giao tiếp online cho người mới bắt đầu
Học tiếng Trung giao tiếp online cấp tốc và tất nhiên là hoàn toàn miễn phí theo một lộ trình tự học tiếng Trung Quốc toàn tập từ cơ bản đến nâng cao. Toàn bộ giáo án các slides bài giảng đều được thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thiết kế và biên soạn dựa theo những bộ giáo trình hán ngữ tốt nhất và chuẩn nhất hiện nay. Đó chính là bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới, bộ giáo trình hán ngữ trọn bộ 9 quyển từ trình độ tiếng Trung sơ cấp cho đến cao cấp giáo trình boya toàn tập, bộ giáo trình hán ngữ 9999 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất vân vân.
Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề giao dịch bất động sản
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thương mại quốc tế
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề giao dịch chứng khoán
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề giao dịch đồng tiền ảo
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề giao dịch bitcoin
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề giao dịch tiền ảo
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề cách đào bitcoin
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề dàn máy đào bicoin
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề trang trại đào bitcoin
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề xưởng đào bitcoin
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề công nghệ đào bitcoin
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thị trường tiền ảo
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề đồng tiền bitcoin
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề làm giàu từ bitcoin
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề làm giàu không khó
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thị trường bitcoin
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu theo chủ đề
652 | Không sao, bạn có thể dùng Tiếng Anh để nói. | 没事,你可以用英语说。 | Méishì, nǐ kěyǐ yòng yīngyǔ shuō. |
653 | Ở đây có được hút thuốc không? | 这儿可以抽烟吗? | Zhèr kěyǐ chōuyān ma? |
654 | Ở đây không được hút thuốc. | 这儿不能抽烟。 | Zhèr bù néng chōuyān. |
655 | Chiều mai bạn có thể đi cùng tôi đến siêu thị mua đồ không? | 明天下午你能跟我一起去超市买东西吗? | Míngtiān xiàwǔ nǐ néng gēn wǒ yì qǐ qù chāoshì mǎi dōngxi ma? |
656 | Chiều mai tôi có việc, không đi cùng bạn được. | 明天下午我有事,不能跟你一起去。 | Míngtiān xiàwǔ wǒ yǒu shì, bù néng gēn nǐ yì qǐ qù. |
657 | Hôm nay cô ta bị cảm rồi, không đến học được. | 今天她感冒了,不能来上课。 | Jīntiān tā gǎnmào le, bù néng lái shàngkè. |
658 | Tôi đang nghĩ trả lời vấn đề này như thế nào. | 我在想这个问题怎么回答。 | Wǒ zài xiǎng zhè ge wèntí zěnme huídá. |
659 | Tôi hơi nhớ bạn một chút. | 我有点儿想你。 | Wǒ yǒu diǎnr xiǎng nǐ. |
660 | Bạn muốn gì? | 你要什么? | Nǐ yào shénme? |
661 | Tôi muốn đi du lịch Nước ngoài. | 我要出国旅游。 | Wǒ yào chūguó lǚyóu. |
662 | Bạn muốn chút gì? | 你要点儿什么? | Nǐ yào diǎnr shénme? |
663 | Tôi muốn uống một cốc café. | 我要喝一杯咖啡。 | Wǒ yào hē yì bēi kāfēi. |
664 | Hôm nay vì sao bạn không đến học? | 今天你怎么没来上课? | Jīntiān nǐ zěnme méi lái shàngkè? |
665 | Hôm nay tôi hơi khó chịu trong người, phải đến bệnh viện, không tới học được. | 今天我有点儿不舒服,要去医院,不能来上课。 | Jīntiān wǒ yǒu diǎnr bù shūfu, yào qù yīyuàn, bù néng lái shàngkè. |
666 | Tối qua vì sao bạn không tới thư viện học Tiếng Trung? | 昨天晚上你怎么没去图书馆学汉语? | Zuótiān wǎnshang nǐ zěnme méi qù túshū guǎn xué hànyǔ? |
667 | Tôi qua tôi có việc. | 昨天晚上我有事。 | Zuótiān wǎnshang wǒ yǒu shì. |
668 | Vì sao bạn không uống bia? | 你怎么不喝啤酒? | Nǐ zěnme bù hē píjiǔ? |
669 | Tôi không thích uống rượu và bia. | 我不喜欢喝酒喝啤酒。 | Wǒ bù xǐhuān hē jiǔ hē píjiǔ. |
670 | Sáng hôm qua vì sao bạn không đi chơi cùng cô ta? | 昨天上午你怎么没跟她一起去玩儿? | Zuótiān shàngwǔ nǐ zěnme méi gēn tā yì qǐ qù wánr? |
671 | Sáng hôm qua tôi có việc gấp. | 昨天上午我有急事。 | Zuótiān shàngwǔ wǒ yǒu jíshì. |
672 | Bạn làm sao thế? Sao bạn không nói gì cả? | 你怎么了?你怎么不说话了? | Nǐ zěnme le? Nǐ zěnme bù shuōhuà le? |
673 | Bạn muốn học Tiếng Trung không? | 你想不想学汉语? | Nǐ xiǎng bù xiǎng xué hànyǔ? |
674 | Tôi rất muốn học Tiếng Trung. | 我很想学汉语。 | Wǒ hěn xiǎng xué hànyǔ. |
675 | Bạn muốn nhảy cùng tôi không? | 你想不想跟我一起跳舞? | Nǐ xiǎng bù xiǎng gēn wǒ yì qǐ tiàowǔ? |
676 | Tất nhiên là tôi rất muốn nhảy cùng bạn rồi. | 我当然很想跟你一起跳舞啊。 | Wǒ dāngrán hěn xiǎng gēn nǐ yì qǐ tiàowǔ a. |
677 | Tôi không biết nói Tiếng Trung, chỉ biết nói một chút Tiếng Anh. | 我不会说汉语,只会说一点儿英语。 | Wǒ bú huì shuō hànyǔ, zhǐ huì shuō yì diǎnr yīngyǔ. |
678 | Cô ta bị cảm rồi, chiều hôm nay không tới học được. | 她感冒了,今天下午不能来上课。 | Tā gǎnmào le, jīntiān xiàwǔ bù néng lái shàngkè. |
679 | Hôm nay có một người bạn tới thăm tôi, tôi muốn xin nghỉ để đi đón cô ta. | 今天有一个朋友来看我,我想请假去接她。 | Jīntiān yǒu yí ge péngyǒu lái kàn wǒ, wǒ xiǎng qǐngjià qù jiē tā. |
680 | Từ này có nghĩa là gì? | 这个词是什么意思? | Zhè ge cí shì shénme yìsi? |
681 | Tôi có thể dùng một chút ôtô của bạn không? | 我可以用一下儿你的汽车吗? | Wǒ kěyǐ yòng yí xiàr nǐ de qìchē ma? |
682 | Chiều nay bạn tới được không? | 今天下午你能来吗? | Jīntiān xiàwǔ nǐ néng lái ma? |
683 | Tôi không muốn học Tiếng Anh, tôi muốn học Tiếng Trung. | 我不想学英语,我想学汉语。 | Wǒ bù xiǎng xué yīngyǔ, wǒ xiǎng xué hànyǔ. |
684 | Bạn viết được bao nhiêu chữ Hán trong 1 phút? | 你一份钟能写多少汉字? | Nǐ yì fèn zhōng néng xiě duōshǎo hànzì? |
685 | Cô ta uống rượu rồi, không lái xe được, bạn lái xe đi. | 她喝酒了,不能开车,你开车吧。 | Tā hē jiǔ le, bù néng kāi chē, nǐ kāi chē ba. |
Oke, nội dung bài giảng của lớp chúng ta sẽ tạm thời kết thúc tại đây, hẹn gặp lại các bạn học viên trực tuyến vào tuần sau nhé.