Học tiếng Trung giao tiếp online Lộ trình học tiếng Trung cơ bản

Học tiếng Trung giao tiếp online khóa học tiếng Trung online chuyên đề luyện nói tiếng Trung Quốc

0
1591
5/5 - (2 bình chọn)

Học tiếng Trung giao tiếp online cho người mới bắt đầu

Học tiếng Trung giao tiếp online cấp tốc và tất nhiên là hoàn toàn miễn phí theo một lộ trình tự học tiếng Trung Quốc toàn tập từ cơ bản đến nâng cao. Toàn bộ giáo án các slides bài giảng đều được thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thiết kế và biên soạn dựa theo những bộ giáo trình hán ngữ tốt nhất và chuẩn nhất hiện nay. Đó chính là bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới, bộ giáo trình hán ngữ trọn bộ 9 quyển từ trình độ tiếng Trung sơ cấp cho đến cao cấp giáo trình boya toàn tập, bộ giáo trình hán ngữ 9999 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất vân vân.

Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề

  1. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề giao dịch bất động sản
  2. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thương mại quốc tế
  3. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề giao dịch chứng khoán
  4. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề giao dịch đồng tiền ảo
  5. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề giao dịch bitcoin
  6. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề giao dịch tiền ảo
  7. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề cách đào bitcoin
  8. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề dàn máy đào bicoin
  9. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề trang trại đào bitcoin
  10. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề xưởng đào bitcoin
  11. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề công nghệ đào bitcoin
  12. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thị trường tiền ảo
  13. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề đồng tiền bitcoin
  14. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề làm giàu từ bitcoin
  15. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề làm giàu không khó
  16. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thị trường bitcoin

Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu theo chủ đề

652Không sao, bạn có thể dùng Tiếng Anh để nói.没事,你可以用英语说。Méishì, nǐ kěyǐ yòng yīngyǔ shuō.
653Ở đây có được hút thuốc không?这儿可以抽烟吗?Zhèr kěyǐ chōuyān ma?
654Ở đây không được hút thuốc.这儿不能抽烟。Zhèr bù néng chōuyān.
655Chiều mai bạn có thể đi cùng tôi đến siêu thị mua đồ không?明天下午你能跟我一起去超市买东西吗?Míngtiān xiàwǔ nǐ néng gēn wǒ yì qǐ qù chāoshì mǎi dōngxi ma?
656Chiều mai tôi có việc, không đi cùng bạn được.明天下午我有事,不能跟你一起去。Míngtiān xiàwǔ wǒ yǒu shì, bù néng gēn nǐ yì qǐ qù.
657Hôm nay cô ta bị cảm rồi, không đến học được.今天她感冒了,不能来上课。Jīntiān tā gǎnmào le, bù néng lái shàngkè.
658Tôi đang nghĩ trả lời vấn đề này như thế nào.我在想这个问题怎么回答。Wǒ zài xiǎng zhè ge wèntí zěnme huídá.
659Tôi hơi nhớ bạn một chút.我有点儿想你。Wǒ yǒu diǎnr xiǎng nǐ.
660Bạn muốn gì?你要什么?Nǐ yào shénme?
661Tôi muốn đi du lịch Nước ngoài.我要出国旅游。Wǒ yào chūguó lǚyóu.
662Bạn muốn chút gì?你要点儿什么?Nǐ yào diǎnr shénme?
663Tôi muốn uống một cốc café.我要喝一杯咖啡。Wǒ yào hē yì bēi kāfēi.
664Hôm nay vì sao bạn không đến học?今天你怎么没来上课?Jīntiān nǐ zěnme méi lái shàngkè?
665Hôm nay tôi hơi khó chịu trong người, phải đến bệnh viện, không tới học được.今天我有点儿不舒服,要去医院,不能来上课。Jīntiān wǒ yǒu diǎnr bù shūfu, yào qù yīyuàn, bù néng lái shàngkè.
666Tối qua vì sao bạn không tới thư viện học Tiếng Trung?昨天晚上你怎么没去图书馆学汉语?Zuótiān wǎnshang nǐ zěnme méi qù túshū guǎn xué hànyǔ?
667Tôi qua tôi có việc.昨天晚上我有事。Zuótiān wǎnshang wǒ yǒu shì.
668Vì sao bạn không uống bia?你怎么不喝啤酒?Nǐ zěnme bù hē píjiǔ?
669Tôi không thích uống rượu và bia.我不喜欢喝酒喝啤酒。Wǒ bù xǐhuān hē jiǔ hē píjiǔ.
670Sáng hôm qua vì sao bạn không đi chơi cùng cô ta?昨天上午你怎么没跟她一起去玩儿?Zuótiān shàngwǔ nǐ zěnme méi gēn tā yì qǐ qù wánr?
671Sáng hôm qua tôi có việc gấp.昨天上午我有急事。Zuótiān shàngwǔ wǒ yǒu jíshì.
672Bạn làm sao thế? Sao bạn không nói gì cả?你怎么了?你怎么不说话了?Nǐ zěnme le? Nǐ zěnme bù shuōhuà le?
673Bạn muốn học Tiếng Trung không?你想不想学汉语?Nǐ xiǎng bù xiǎng xué hànyǔ?
674Tôi rất muốn học Tiếng Trung.我很想学汉语。Wǒ hěn xiǎng xué hànyǔ.
675Bạn muốn nhảy cùng tôi không?你想不想跟我一起跳舞?Nǐ xiǎng bù xiǎng gēn wǒ yì qǐ tiàowǔ?
676Tất nhiên là tôi rất muốn nhảy cùng bạn rồi.我当然很想跟你一起跳舞啊。Wǒ dāngrán hěn xiǎng gēn nǐ yì qǐ tiàowǔ a.
677Tôi không biết nói Tiếng Trung, chỉ biết nói một chút Tiếng Anh.我不会说汉语,只会说一点儿英语。Wǒ bú huì shuō hànyǔ, zhǐ huì shuō yì diǎnr yīngyǔ.
678Cô ta bị cảm rồi, chiều hôm nay không tới học được.她感冒了,今天下午不能来上课。Tā gǎnmào le, jīntiān xiàwǔ bù néng lái shàngkè.
679Hôm nay có một người bạn tới thăm tôi, tôi muốn xin nghỉ để đi đón cô ta.今天有一个朋友来看我,我想请假去接她。Jīntiān yǒu yí ge péngyǒu lái kàn wǒ, wǒ xiǎng qǐngjià qù jiē tā.
680Từ này có nghĩa là gì?这个词是什么意思?Zhè ge cí shì shénme yìsi?
681Tôi có thể dùng một chút ôtô của bạn không?我可以用一下儿你的汽车吗?Wǒ kěyǐ yòng yí xiàr nǐ de qìchē ma?
682Chiều nay bạn tới được không?今天下午你能来吗?Jīntiān xiàwǔ nǐ néng lái ma?
683Tôi không muốn học Tiếng Anh, tôi muốn học Tiếng Trung.我不想学英语,我想学汉语。Wǒ bù xiǎng xué yīngyǔ, wǒ xiǎng xué hànyǔ.
684Bạn viết được bao nhiêu chữ Hán trong 1 phút?你一份钟能写多少汉字?Nǐ yì fèn zhōng néng xiě duōshǎo hànzì?
685Cô ta uống rượu rồi, không lái xe được, bạn lái xe đi.她喝酒了,不能开车,你开车吧。Tā hē jiǔ le, bù néng kāi chē, nǐ kāi chē ba.

Oke, nội dung bài giảng của lớp chúng ta sẽ tạm thời kết thúc tại đây, hẹn gặp lại các bạn học viên trực tuyến vào tuần sau nhé.