Chào các em học viên Khóa học Tiếng Trung trực tuyến, trong bài học hôm nay lớp mình cùng học sang chủ đề Tiếng Trung giao tiếp mới là Thầy Nguyễn Minh Vũ đi thi HSK. Em nào chưa ôn tập lại bài cũ thì ấn vào link bên dưới hâm nóng lại kiến thức Tiếng Trung của bài số 65 trước đã nhé.
Học Tiếng Trung mỗi ngày Bài 65
Học phát âm Tiếng Trung Phổ thông chuẩn
Bài giảng Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản
Mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp thông dụng
阮明武老师:范冰冰,我还有两个月就要参加HSK六级考试了。
范冰冰:你复习好了吗?
阮明武老师:我都复习好了,不过我还是觉得有一点儿担心呢。
范冰冰:你不必担心,现在你担心也解决不了什么事,我觉得现在你多看中文资料,或者多看中国的娱乐节目,或者你经常跟我在一起,这样的话你的汉语水平很快就会提得更高的。
阮明武老师:哦,是吗?那我就听你的了。
范冰冰:另外,你要多跟中国人接触,跟他们一起参加各种各样的活动,比如参加文艺节目,当节目的主持人,跟他们一起出去玩玩儿等等。
阮明武老师:好啊,现在我觉得不担心了,谢谢你。
Dịch bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Phạm Băng Băng à, anh còn hai tháng nữa là sẽ tham gia kỳ thi HSK 6 rồi.
Phạm Băng Băng: Anh đã ôn tập oke chưa?
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Anh đã ôn tập xong rồi, nhưng mà anh vẫn thấy hơi lo lắng chút xíu.
Phạm Băng Băng: Anh không cần thiết phải lo lắng, bây giờ anh lo lắng cũng không giải quyết được việc gì, em thấy bây giờ anh nên xem nhiều tài liệu Tiếng Trung, hoặc xem nhiều kênh giải trí của Trung Quốc, hoặc anh thường xuyên ở cùng em, có như vậy thì trình độ Tiếng Trung của anh sẽ lên cao hơn đấy.
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Oh, thế à? Vậy anh sẽ nghe lời em vậy.
Phạm Băng Băng: Ngoài ra, anh phải tiếp xúc nhiều với người Trung Quốc, cùng họ tham gia các loại hoạt động, ví dụ tham gia tiết mục văn nghệ, làm MC dẫn chương trình, ra ngoài đi chơi với họ v.v.
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Oke em, bây giờ anh cảm thấy không còn lo lắng nữa rồi, cảm ơn em.
Trung tâm Tiếng Trung CHINEMASTER tại Hà Nội và TP HCM – Địa chỉ Học Tiếng Trung uy tín tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh – Thầy Nguyễn Minh Vũ 090 468 4983 TiengTrungNet.com
Phiên âm Bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Fàn Bīng Bīng, wǒ hái yǒu liǎng ge yuè jiù yào cānjiā HSK liù jí kǎoshì le.
Fàn Bīng Bīng: Nǐ fùxí hǎo le ma?
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Wǒ dōu fùxí hǎo le, bú guò wǒ háishì juéde yǒu yì diǎnr dānxīn ne.
Fàn Bīng Bīng: Nǐ bú bì dānxīn, xiànzài nǐ dānxīn yě jiějué bù liǎo shénme shì, wǒ juéde xiànzài nǐ duō kàn zhōngwén zīliào, huòzhě duō kàn zhōngguó de yúlè jiémù, huòzhě nǐ jīngcháng gēn wǒ zài yì qǐ, zhèyàng de huà nǐ de hànyǔ shuǐpíng hěn kuài jiù huì tí de gèng gāo de.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Ò, shì ma? Nà wǒ jiù tīng nǐ de le.
Fàn Bīng Bīng: Lìngwài, nǐ yào duō gēn zhōngguó rén jiēchù, gēn tāmen yì qǐ cānjiā gè zhǒng gè yàng de huódòng, bǐrú cānjiā wényì jiémù, dāng jiémù de zhǔchí rén, gēn tāmen yì qǐ chūqù wánwanr děng děng.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Hǎo a, xiànzài wǒ juéde bù dānxīn le, xièxie nǐ.