Gõ tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Online miễn phí
Gõ tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề cho người mới bắt đầu Xin chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với lớp học tiếng trung giao tiếp cơ bản miễn phí của chúng ta ngày hôm nay. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster mỗi ngày sẽ mang đến cho các bạn một bài học cực kì hiệu quả và bổ ích, giúp các bạn có thể giao tiếp và thực hành tiếng Trung một cách tốt nhất và nhanh nhất.
Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài 4 Gõ tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề với chủ đề là 最低气温零度左右 ( Nhiệt độ không khí thấp nhất khoảng 0 độ ) phần 1. Rất thú vị phải không nào! Sau đây, chúng ta sẽ bắt đầu vào phần nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
- Trước tiên chúng ta hãy cùng xem câu trọng điểm hôm nay nhé:
我花了两个多月时间。
Wǒ huāle liǎng gè duō yuè shíjiān. Tôi đã mất thời gian hơn 2 tháng.
教室里有十多张桌子。
Jiàoshì li yǒu shí duō zhāng zhuōzi./ Trong phòng học có hơn chục cái bàn.
需要十几天时间。
Xūyào shí jǐ tiān shíjiān./ Cần thời gian mười mấy ngày.
花了几十年时间。
Huāle jǐ shí nián shíjiān./ Đã mất thời gian mấy chục năm.
我一般每天学习七八个小时。
Wǒ yībān měitiān xuéxí qībā gè xiǎoshí./ Tôi thường học bảy tám tiếng mỗi ngày.
今天气温下降了十度左右。
Jīntiān qìwēn xiàjiàngle shí dù zuǒyòu./ Hôm nay nhiệt độ đã hạ xuống khoảng 10 độ.
他们花了十天时间。
Tāmen huāle shí tiān shíjiān. / Họ đã mất thời gian chừng chục ngày.
- Tiếp theo chúng ta cùng ghi chép một số từ mới quan trọng nhé:
1 | 需要 | Xūyào | yêu cầu, cần |
2 | 几 | jǐ | mấy, vài, một số |
3 | 增加 | zēngjiā | tăng thêm, tăng lên |
4 | 减少 | jiǎnshǎo | giảm bớt |
5 | 下降 | xiàjiàng | hạ thấp, hạ xuống |
6 | 气温 | qìwēn | nhiệt độ không khí |
7 | 左右 | zuǒyòu | khoảng chừng, chừng |
8 | 上升 | shàngshēng | lên cao |
9 | 来 | lái | chừng, khoảng |
10 | 待 | dài | ở lại, lưu lại |
11 | 低 | dī | thấp, kém, trầm |
12 | 零下 | língxià | âm, dưới không |
13 | 大概 | dàgài | có lẽ, chắc là, vào khoảng |
14 | 大约 | dàyuē | vào khoảng, có,lẽ, chắc là |
15 | 暖气 | nuǎnqì | hơi ấm |
16 | 而且 | érqiě | mà còn, vả lại, hơn nữa |
17 | 大冬天的 | dà dōngtiān de bù | ngày đại hàn |
18 | 多(冷啊) | duō (lěng a) | quả thật là ( lạnh) |
19 | 好在 | hǎo zài | may mà, may ra |
20 | 同 | tóng | giống nhau, tương đồng, như nhau |
21 | 相差 | xiàng chà | sai biệt, khác biệt, khác nhau |
22 | 正好 | zhènghǎo | vừa vặn, đúng lúc |
23 | 相反 | xiāngfǎn | trái ngược nhau, trái lại |
24 | 确实 | quèshí | thực sự |
25 | 干燥 | gānzào | khô, hanh |
26 | 完全 | wánquán | đầy đủ, hoàn toàn |
27 | 用不着 | yòng bùzháo | không cần |
28 | 害怕 | hàipà | sợ, sợ hãi, sợ sệt |
29 | 健康 | jiànkāng | khỏe mạnh, sức khỏe |
30 | 潮湿 | cháoshī | ẩm ướt, ẩm thấp |
Gõ tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề hôm nay của chúng ta rất quan trọng, mình hi vọng các bạn sẽ cố gắng ghi chép bài vở thật cẩn thận nhé. Để học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn,các bạn có thể tham khảo thêm một số video bài giảng sau nhé:
Gõ tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề 3000 câu thông dụng Nhất
Gõ tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề trực tuyến trên Skype
Gõ tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề qua Kênh Youtube
Vậy là hôm nay chúng ta đã kết thúc xong nội dung bài giảng số 4 rồi. Thời gian trôi nhanh quá phải không các bạn. Nhưng không sao, Thầy Vũ còn tiếp tục lên lớp với chúng ta trong những bài giảng tiếp theo nữa mà. Hẹn gặp lại các bạn học viên trực tuyến vào các bài giảng tiếp theo nhé.
Gõ tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster chính là sự lựa chọn tốt nhất của chúng ta nếu như bạn đang tìm kiếm một nguồn tài liệu học tiếng Trung chất lượng nhất dành cho người mới bắt đầu.