Luyện nghe nói tiếng Trung Bài 112 Học tiếng Trung online free

Luyện nghe nói tiếng Trung online tự học tiếng Trung giao tiếp online khóa học tiếng Trung online

0
1759
5/5 - (2 bình chọn)

Luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất

Luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề thiết thực nhất HOT nhất & có độ phổ biến cao nhất theo các bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Thầy Vũ là giảng viên tiếng Trung cực kỳ xuất sắc của trung tâm tiếng Trung ChineMaster và là nhân vật nổi tiếng nhất trên YOUTUBE học tiếng Trung online free.

Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp free

  • Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp cơ bản toàn tập HSK 1
  • Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp cơ bản toàn tập HSK 2
  • Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp cơ bản toàn tập HSK 3
  • Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp cơ bản toàn tập HSK 4
  • Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp cơ bản toàn tập HSK 5
  • Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp cơ bản toàn tập HSK 6

Giáo trình khóa học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu miễn phí

  1. Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề bất động sản địa ốc tại hà nội tp hcm
  2. Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề làm giàu nhanh chóng từ bất động sản
  3. Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề kinh doanh bất động sản làm giàu nhanh
  4. Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề kinh nghiệm buôn bán đất kinh doanh
  5. Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề tư vấn và môi giới bất động sản ở hà nội
  6. Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề đất tại trung tâm thủ đô hà nội đắt nhất

Học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3

我们同意立即离开。
Wǒmen tóngyì lìjí líkāi.

几个证人的陈述并不一致。
Jǐ gè zhèngrén de chénshù bìng bùyīzhì.

在学习一种新语言时,词典是非常有用的工具。
Zài xuéxí yī zhǒng xīn yǔyán shí, cídiǎn shì fēicháng yǒuyòng de gōngjù.

我们在调查的过程中得到警方的大力协助。
Wǒmen zài diàochá de guòchéng zhōng dédào jǐngfāng de dàlì xiézhù.

你的生活目标是什么?
Nǐ de shēnghuó mùbiāo shì shénme?

我瞄准了目标射击,但却打在了墙上。
Wǒ miáozhǔnle mùbiāo shèjí, dàn què dǎ zàile qiáng shàng.

他的目标是成为一个成功的作家。
Tā de mùbiāo shì chéngwéi yīgè chénggōng de zuòjiā.

早晨的新鲜空气使他觉得愉快。
Zǎochén de xīnxiān kōngqì shǐ tā juédé yúkuài.

这个周末我将要乘飞机去纽约旅行。
Zhège zhōumò wǒ jiāngyào chéng fēijī qù niǔyuē lǚxíng.

开会时气氛显得有些兴奋。
Kāihuì shí qi fēn xiǎndé yǒuxiē xīngfèn.

辐射泄露的消息引起了公众的普遍恐慌。
Fúshè xièlòu de xiāoxī yǐnqǐle gōngzhòng de pǔbiàn kǒnghuāng.

我一看见冒烟,就发出了警报。
Wǒ yí kànjiàn mào yān, jiù fāchūle jǐngbào.

这两兄弟非常相像。
Zhè liǎng xiōngdì fēicháng xiāngxiàng.

我们的性格很相似。
Wǒmen de xìnggé hěn xiāngsì.

当他到达时,城里非常热闹。
Dāng tā dàodá shí, chéng lǐ fēicháng rènào.

你的祖父母还在世吗?
Nǐ de zǔfùmǔ hái zàishì ma?

他把全部时间都花在阅读上。
Tā bǎ quánbù shíjiān dōu huā zài yuèdú shàng.

只工作不玩耍,聪明杰克也变傻。
Zhǐ gōngzuò bù wánshuǎ, cōngmíng jiékè yě biàn shǎ.

自始至终,那件事我都知道。
Zìshǐzhìzhōng, nà jiàn shì wǒ dū zhīdào.

每个人都玩得很尽兴。
Měi gèrén dōu wán dé hěn jìnxìng.

这里不许吸烟。
Zhèlǐ bùxǔ xīyān.

她几乎什么都没说。
Tā jīhū shénme dōu méi shuō.

Oke xong rồi, chúng ta đã đi xong bài học số 112 chuyên đề khóa học tiếng Trung online free luyện nghe và luyện nói tiếng Trung giao tiếp online cấp tốc theo chủ đề thông dụng nhất hiện nay. Hẹn gặp lại các bạn trong chương trình lần tới nhé.