HI các em học viên, đây là Tài liệu Đề thi HSK Cấp 5 Đề 4 bao gồm Đề thi, Đáp án, Transcript phần Nghe hiểu, Audio Mp3, mình chỉ share trong Group TIẾNG TRUNG HSK trên Facebook. Em nào vẫn chưa nhận được tài liệu luyện thi HSK 5 thì đăng comment lên Nhóm TIẾNG TRUNG HSK nhé.
Bây giờ chúng ta điểm qua lại chút xíu nội dung của bài cũ là xem lại phần chữa bài thi HSK 5 đề số 3 theo link bên dưới.
Đề thi HSK Cấp 5 Đề 3 Tài liệu HSK
Em nào vẫn còn chưa thạo cách tính điểm thi HSK 5 thì vào link bên dưới xem luôn và ngay nhé.
Sau khi làm xong hết bài thi HSK 5 đề số 4 thì các em chuẩn bị trước phần luyện tập hội thoại bằng Tiếng Trung theo các mẫu câu cho sẵn ở trên slide bài giảng ngày hôm nay nhé.
Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
你会讲几种语言?
Nǐ huì jiǎng jǐ zhǒng yǔyán?
我会三种,除了我的母语越语外,我还会讲英语和法语。
Wǒ huì sān zhǒng, chúle wǒ de mǔyǔ yuèyǔ wài, wǒ hái huì jiǎng yīngyǔ hé fǎyǔ.
你的最大长处是什么?
Nǐ de zuìdà chángchu shì shénme?
我认为我最擅长计划,我很会利用时间,因此总能准时完成工作。
Wǒ rènwéi wǒ zuì shàncháng jìhuà, wǒ hěn huì lìyòng shíjiān, yīncǐ zǒng néng zhǔnshí wánchéng gōngzuò.
你有使用电脑的经验吗?
Nǐ yǒu shǐyòng diànnǎo de jīngyàn ma?
我有大约三年操作电脑的经验。
Wǒ yǒu dàyuē sān nián cāozuò diànnǎo de jīngyàn.
你熟悉哪种电脑?
Nǐ shúxī nǎ zhǒng diànnǎo?
我熟悉IBM-PC和惠普电脑。
Wǒ shúxī IBM-PC hé huìpǔ diànnǎo.
你以前的职务中有没有需要打字的?
Nǐ yǐqián de zhíwù zhōng yǒu méiyǒu xūyào dǎzì de?
有,但我打得不是很快。
Yǒu, dàn wǒ dǎ de bú shì hěn kuài.
你一分钟能打多少字?
Nǐ yī fēnzhōng néng dǎ duōshǎo zì?
一分钟我能打40个字。
Yī fēnzhōng wǒ néng dǎ 40 gè zì.