Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu cho người mới
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu đến nâng cao được dựa theo bộ giáo án bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người được mệnh danh là giáo viên tiếng Trung HOT nhất và nổi tiếng nhất trên khắp lãnh thổ Việt Nam với hàng chục nghìn video học tiếng Trung online miễn phí chất lượng cao.
Sau đây chúng ta sẽ cùng học tiếng Trung giao tiếp cơ bản cùng thầy Vũ. Chúng ta sẽ luyện tập nói tiếng Trung giao tiếp theo các mẫu câu bên dưới.
Khóa học tiếng Trung online miễn phí giáo trình hán ngữ 6 quyển
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí giáo trình hán ngữ 1
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí giáo trình hán ngữ 2
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí giáo trình hán ngữ 3
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí giáo trình hán ngữ 4
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí giáo trình hán ngữ 5
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí giáo trình hán ngữ 6
Khóa học tiếng Trung giao tiếp online cơ bản dành cho người mới bắt đầu
1784 | Công ty có việc gấp, bảo cô ta về Nước. | 公司有急事,让她马上回国。 | Gōngsī yǒu jíshì, ràng tā mǎshàng huíguó. |
1785 | Thật không may, tôi còn muốn bảo cô ta đem một ít đồ nữa cơ. | 真不巧,我还想让她给我带点儿东西呢。 | Zhēn bù qiǎo, wǒ hái xiǎng ràng tā gěi wǒ dài diǎnr dōngxi ne. |
1786 | Hôm qua tôi đã gọi điện cho bạn. | 昨天我给你打电话了。 | Zuótiān wǒ gěi nǐ dǎ diànhuà le. |
1787 | Tôi không gặp được cô ta. | 我没见到她。 | Wǒ méi jiàn dào tā. |
1788 | Tôi cảm thấy rất đáng tiếc. | 我觉得很遗憾。 | Wǒ juéde hěn yíhàn. |
1789 | Bạn mất tiền rồi, đúng không? | 你的钱丢了,是不是? | Nǐ de qián diū le, shì bùshì? |
1790 | Tôi bảo cô ta đi khám sức khỏe. | 我让她去检查身体。 | Wǒ ràng tā qù jiǎnchá shēntǐ. |
1791 | Hoa trước cửa nhà tôi đều nở hết rồi. | 我家门前的花儿都开了。 | Wǒ jiā mén qián de huār dōu kāi le. |
1792 | Căn phòng của cô ta vừa sạch vừa đẹp. | 她的房间又干净又漂亮。 | Tā de fángjiān yòu gānjìng yòu piàoliang. |
1793 | Đồ ở đây vừa tốt vừa rẻ. | 这儿的东西又好又便宜。 | Zhèr de dōngxi yòu hǎo yòu piányì. |
1794 | Chữ Hán của cô ta viết vừa nhanh vừa đẹp. | 她汉字写得又好又快。 | Tā hànzì xiě de yòu hǎo yòu kuài. |
1795 | Nếu như bạn có từ điển Tiếng Trung thì đem đến đi. | 你要是有汉语词典,就带来吧。 | Nǐ yàoshi yǒu hànyǔ cídiǎn, jiù dài lái ba. |
1796 | Nếu như ngày mai không đi học, chúng ta sẽ đến trung tâm mua sắm mua đồ. | 要是明天不上课,我们就去购物中心买东西。 | Yàoshi míngtiān bú shàngkè, wǒmen jiù qù gòuwù zhòng xīn mǎi dōngxi. |
1797 | Nếu như bạn có thời gian thì đến nhà tôi chơi nhé. | 你要是有时间,就来我家玩儿吧。 | Nǐ yàoshi yǒu shíjiān, jiù lái wǒ jiā wánr ba. |
1798 | Quần áo của cô ta là mua ở Việt Nam, kiểu dáng rất đẹp, mầu sắc cũng rất đẹp. | 她的衣服是在越南买的,样子很好看,颜色也很漂亮。 | Tā de yīfu shì zài yuènán mǎi de, yàngzi hěn hǎokàn, yánsè yě hěn piàoliang. |
1799 | Hoa quả và món ăn của Việt nam đều rất ngon. | 越南的水果和饭菜都很好吃。 | Yuènán de shuǐguǒ hé fàncài dōu hěn hǎo chī. |
1800 | Cô ta nghe xong thì thấy rất vui. | 她听了之后就觉得很高兴。 | Tā tīng le zhīhòu jiù juéde hěn gāoxìng. |
1801 | Ngày mai chúng ta đi Hà Nội hay là Thượng Hải đây? | 明天我们去河内还是上海呢? | Míngtiān wǒmen qù hénèi háishì shànghǎi ne? |
1802 | Hay là chúng ta đi Hà Nội đi. | 我们还是去河内吧。 | Wǒmen háishì qù hénèi ba. |
1803 | Ngày mai bạn muốn ngồi máy bay đi hay ngồi xe đi thế? | 明天你想坐飞机去还是坐车去呢? | Míngtiān nǐ xiǎng zuò fēijī qù háishì zuò chē qù ne? |
1804 | Hay là chúng ta ngồi máy bay đi đi. | 我们还是坐飞机去吧。 | Wǒmen háishì zuò fēijī qù ba. |
1805 | Mấy hôm nay bạn chơi ở Hà Nội vui không? | 这几天你在河内玩儿得开心吗? | Zhè jǐ tiān nǐ zài hénèi wánr de kāixīn ma? |
1806 | Tôi cảm thấy bộ quần áo này đắt hơn nhiều so với bộ kia. | 我觉得这件衣服比那件贵得多。 | Wǒ juéde zhè jiàn yīfu bǐ nà jiàn guì de duō. |
Chúng ta vừa đi xong nội dung bài giảng ngày hôm nay rồi, vô cùng đơn giản phải không các bạn?
Các bạn về nhà chú ý thường xuyên ôn tập lại bài vở để nắm thật chắc kiến thức tiếng Trung được học ở trên lớp.