9999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp Khóa học trực tuyến Part 16

0
2833
9999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp Khóa học trực tuyến Part 16
9999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp Khóa học trực tuyến Part 16
5/5 - (1 bình chọn)

Các bạn share tài liệu này hoặc copy sang trang khác ghi rõ nguồn từ Trang web của mình nhé. Vì lợi ích chung của mọi người đang có nhu cầu học Tiếng Trung, hy vọng các bạn sẽ tôn trọng công sức của chủ biên đã dày công soạn bài giảng đăng lên Website để mọi người đều có tài liệu học Tiếng Trung miễn phí. Cảm ơn sự hợp tác của bạn.

Hình thức học tiếng Trung trực tuyến qua Skype hiện đang rất phổ biến và rất nhiều người chọn phương pháp học tiếng Trung online qua phần mềm Skype chat voice cực kỳ nổi tiếng bởi chất lượng đường truyền âm thanh cực tốt cực trong, rõ ràng như nói chuyện qua điện thoại.

Phương pháp học tiếng Trung Skype vô cùng đơn giản và tiện lợi, hiệu quả học tiếng Trung cũng rất tốt y như học tiếng Trung ở trên lớp vậy. Chỉ cần máy tính hoặc thiết bị di động của bạn được kết nối Internet là bạn hoàn toàn có thể yên tâm học tiếng Trung online tại nhà cùng giáo viên tiếng Trung rồi.

Học tiếng Trung online qua Skype

Chủ biên: Nguyễn Minh Vũ
Nguồn: tiengtrungnet.com

Chào các em học viên trực tuyến Khóa học Tiếng Trung Giao tiếp, đây là những câu Tiếng Trung các em thường xuyên được luyện tập ở trên lớp học trực tuyến, có tất cả 9999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp được chia theo từng Part, mỗi Part gồm 100 Câu Tiếng Trung Giao tiếp, chỉ cần mỗi ngày các em dành khoảng 15 phút xem lại bài học và ôn tập từ vựng theo bài giảng anh soạn ở bên dưới là được, kiên trì và có phương pháp học chính xác, chúng ta sẽ nhanh chóng đạt được mục tiêu của mình. Chúc các em thành công!!!

Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1500Tôi từng đến quán cơm đó ăn cơm.我去那个饭店吃过饭。Wǒ qù nàge fàndiàn chī guò fàn.
1501Hôm nay có người tới tìm bạn.今天有人来找你。Jīntiān yǒu rén lái zhǎo nǐ.
1502Có người muốn mời bạn đi xem phim.有人想请你去看电影。Yǒu rén xiǎng qǐng nǐ qù kàn diànyǐng.
1503Tôi vẫn chưa từng ăn vịt quay Bắc Kinh.我还没吃过北京烤鸭呢。Wǒ hái méi chī guò běijīng kǎoyā ne.
1504Nghe nói xiếc của Việt Nam rất thú vị, tôi vẫn chưa xem qua.听说越南的杂技很有意思,我还没看过呢。Tīng shuō yuènán de zájì hěn yǒuyìsi, wǒ hái méi kàn guò ne.
1505Hôm qua tôi đi xem phim rồi, phim này rất hay.昨天我去看电影了,这个电影很好看。Zuótiān wǒ qù kàn diànyǐng le, zhè ge diànyǐng hěn hǎokàn.
1506Cô ta không có ở văn phòng, cô ta đến trường học rồi.她不在办公室,她去学校了。Tā bú zài bàngōng shì, tā qù xuéxiào le.
1507Bạn xem qua quyển sách này chưa? Nghe nói rất hay.你看过这本书吗?听说很好看。Nǐ kàn guò zhè běn shū ma? Tīngshuō hěn hǎokàn.
1508Bạn đã từng uống loại rượu này chưa? Loại rượu này không ngon lắm.你喝过这种酒吗?这种酒不太好喝。Nǐ hē guò zhè zhǒng jiǔ ma? Zhè zhǒng jiǔ bú tài hǎohē.
1509Bạn đã từng tới Việt Nam chưa? Sau khi bạn tới Việt Nam đã từng đến nơi nào?你来过越南吗?你来越南以后去过什么地方?Nǐ lái guò yuènán ma? Nǐ lái yuènán yǐhòu qù guò shénme dìfang?
1510Sau khi tới Việt Nam bạn đã từng ăn món mỳ bò Việt Nam chưa?来越南以后你吃过越南的牛肉面吗?Lái yuènán yǐhòu nǐ chī guò yuènán de niúròu miàn ma?
1511Tối qua bạn làm gì rồi? Bạn đã xem tivi chưa?昨天晚上你做什么了?你看电视了吗?Zuótiān wǎnshàng nǐ zuò shénme le? Nǐ kàn diànshì le ma?
1512Bạn thường lên mạng xem phim không?你常常上网看电影吗?Nǐ cháng cháng shàngwǎng kàn diànyǐng ma? Zuótiān wǎnshang de diànyǐng nǐ kàn le méiyǒu?
1513Bộ phim tối qua bạn đã xem chưa?昨天晚上的电影你看了没有?Zuótiān wǎnshang de diànyǐng nǐ kàn le méiyǒu?
1514Tôi không tìm thấy hộ chiếu của bạn.我没找到你的护照。Wǒ méi zhǎo dào nǐ de hùzhào.
1515Tôi chưa từng xem phim này.我没看过这个电影。Wǒ méi kàn guò zhè ge diànyǐng.
1516Tôi chưa từng học chữ Hán này.我没学过这个汉子。Wǒ méi xué guò zhè ge hànzi.
1517Tôi chưa từng ăn vịt quay Bắc Kinh.我没吃过北京烤鸭。Wǒ méi chī guò běijīng kǎoyā.
1518Tôi chưa từng đến nơi đó.我没去过那个地方。Wǒ méi qù guò nàge dìfang.
1519Trước đây tôi chưa từng xem xiếc của Việt Nam.以前我没看过越南的杂技。Yǐqián wǒ méi kàn guò yuènán de zájì.
1520Tối qua tôi đã xem xiếc Việt Nam.昨天晚上我看了越南的杂技。Zuótiān wǎnshang wǒ kàn le yuènán de zájì.
1521Xiếc Việt Nam rất thú vị, sau này tôi còn muốn đi xem.越南的杂技很有意思,以后我还想去看。Yuènán de zájì hěn yǒuyìsi, yǐhòu wǒ hái xiǎng qù kàn.
1522Tôi cũng chưa từng ăn nem Việt Nam.我也没吃过越南的春卷。Wǒ yě méi chī guò yuènán de chūnjuǎn.
1523Cô ta nói cô ta biết làm món Việt Nam, Thứ 7 cô ta mời tôi đến nhà cô ta chơi, sau đó thưởng thức món ăn cô ta tự tay làm cho tôi.她说她会做越南菜,星期六她请我去她家做客,然后品尝她亲手给我做的菜。Tā shuō tā huì zuò yuènán cài, xīngqī liù tā qǐng wǒ qù tā jiā zuòkè, ránhòu pǐncháng tā qīnshǒu gěi wǒ zuò de cài.
1524Bạn biết ở đâu bán điện thoại di động không?你知道哪儿卖手机吗?Nǐ zhīdào nǎr mài shǒujī ma?
1525Sau khi bạn mua được vé thì nói tôi biết nhé.你买到票以后就告诉我吧。Nǐ mǎi dào piào yǐhòu jiù gàosu wǒ ba.
1526Nghe nói nem là món ăn nổi tiếng của Việt Nam.听说,春卷是越南的名菜。Tīng shuō, chūnjuǎn shì yuènán de míng cài.
1527Tôi vẫn chưa từng ăn đây.我还没吃过呢。Wǒ hái méi chī guò ne.
1528Chúng ta nên đi nếm thử chút xíu nem Việt Nam.我们应该去尝一尝越南的春卷。Wǒmen yīnggāi qù cháng yì cháng yuènán de chūnjuǎn.
1529Ngày mai có người bạn đến tìm tôi, tôi không đi cùng bạn được.明天有朋友来找我,我不能跟你一起去。Míngtiān yǒu péngyǒu lái zhǎo wǒ, wǒ bù néng gēn nǐ yì qǐ qù.
1530Tối nay bạn có thể đi xem phim cùng tôi không?今天晚上你可以跟我一起去看电影吗?Jīntiān wǎnshang nǐ kěyǐ gēn wǒ yì qǐ qù kàn diànyǐng ma?
1531Được thôi, tối nay tôi đợi bạn.可以啊,今天晚上我等你。Kěyǐ a, jīntiān wǎnshang wǒ děng nǐ.
1532Vũ ơi, mau tới đây, có người tìm bạn.阿武,快来,有人找你。Āwǔ, kuài lái, yǒu rén zhǎo nǐ.
1533Đã vào học rồi, các bạn mau vào đi.都上课了,你们快进来吧。Dōu shàng kè le, nǐmen kuài jìnlái ba.
1534Cô ta không có ở văn phòng, ra ngoài rồi.她不在办公室,出去了。Tā bú zài bàngōng shì, chūqù le.
1535Vũ ơi, bạn mau xuống đây.阿武,你快下来。Āwǔ, nǐ kuài xià lái.
1536Cô ta nói với tôi rằng cách trường học không xa có một vườn cây ăn quả, trong vườn cây ăn quả đó có rất nhiều hoa quả, có thể xem, có thể ăn, cũng có thể mua, chúng ta nên đi xem chút, chúng tôi muôn đi vào Chủ Nhật.她告诉我,离我们学校不远有一个果园,那个果园有很多水果,可以看,可以吃,也可以买,我们应该去看看,我们想星期日去。Tā gàosu wǒ, lí wǒmen xuéxiào bù yuǎn yǒu yí ge guǒyuán, nà ge guǒyuán yǒu hěn duō shuǐguǒ, kěyǐ kàn, kěyǐ chī, yě kěyǐ mǎi, wǒmen yīnggāi qù kànkan, wǒmen xiǎng xīngqī rì qù.
1537Hai hôm nay thời tiết rất đẹp. Chúng ta ra ngoài đi chơi đi đi.这两天天气很好。我们出去玩儿玩儿吧。Zhè liǎng tiān tiānqì hěn hǎo. Wǒmen chūqù wánr wanr ba.
1538Bạn muốn đi chơi đâu?你想去哪儿玩儿呢?Nǐ xiǎng qù nǎr wánr ne?
1539Tôi muốn đi công viên, ngắm hoa, chèo thuyền.我想去公园,看看花,划划船。Wǒ xiǎng qù gōngyuán, kànkan huā, huáhua chuán.
1540Tuần trước chúng ta đã đi rồi, đi chỗ khác đi.上星期我们去过了,去别的地方吧。Shàng xīngqī wǒmen qù guò le, qù bié de dìfang ba.
1541Đi trung tâm mua sắm, thế nào?去购物中心怎么样?Qù gòuwù zhōngxīn zěnme yàng?
1542Khi nào chúng ta đi?我们什么时候去?Wǒmen shénme shíhòu qù?
1543Chủ nhật đi.星期天吧。Xīngqī tiān ba.
1544Năm ngoái tôi từng học Tiếng Trung ở Bắc Kinh.去年我在北京学过汉语。Qùnián wǒ zài běijīng xué guò hànyǔ.
1545Ngày mai cô ta tới Bắc Kinh. Cô ta tới buổi sáng hay buổi chiều?明天她来北京。她上午到还是下午到?Míngtiān tā lái běijīng. Tā shàngwǔ dào háishì xiàwǔ dào?
1546Chiều 4h, tôi phải đến sân bay đón cô ta.下午四点,我要去机场接她。Xiàwǔ sì diǎn, wǒ yào qù jīchǎng jiē tā.
1547Chiều mai vừa lúc tôi rảnh, tôi đi cùng bạn.明天下午正好我没有事,我跟你一起去。Míngtiān xiàwǔ zhènghǎo wǒ méiyǒu shì, wǒ gēn nǐ yì qǐ qù.
1548Chúng ta đến sân bay thế nào?我们怎么去机场呢?Wǒmen zěnme qù jīchǎng ne?
1549Ngồi xe đi, chiều 3h tôi lái xe tới đón bạn.坐车去,下午三点我开车来接你。Zuòchē qù, xiàwǔ sān diǎn wǒ kāi chē lái jiē nǐ.
1550Xin hỏi, đến Đại học Bắc Kinh đường nào gần?请问,去北京大学哪条路近?Qǐngwèn, qù běijīng dàxué nǎ tiáo lù jìn?
1551Đường này gần nhất.这条路最近。Zhè tiáo lù zuìjìn.
1552Hôm nay thời tiết đẹp quá!今天天气多好啊!Jīntiān tiānqì duō hǎo a!
1553Bạn thấy đi đâu chơi thì tốt?你觉得去哪儿玩儿好呢?Nǐ juéde qù nǎr wánr hǎo ne?
1554Tầu sắp chuyển bánh rồi.火车要开了。Huǒchē yào kāi le.
1555Sắp tới Việt Nam rồi.快要到越南了。Kuàiyào dào yuènán le.
1556Cô ta sắp tới rồi.她就要来了。Tā jiù yào lái le.
1557Tôi tới từ tối hôm qua.我是昨天晚上来的。Wǒ shì zuótiān wǎnshang lái de.
1558Tôi tới một mình.她是一个人来的。Tā shì yí ge rén lái de.
1559Bạn lên xe ở đâu?你是哪儿上车的?Nǐ shì nǎr shàng chē de?
1560Là cô ta bảo cho tôi biết.是她告诉我的。Shì tā gàosu wǒ de.
1561Bạn đến Việt Nam từ đâu?你从哪儿来越南?Nǐ cóng nǎr lái yuènán?
1562Bạn đến như thế nào?你是怎么来的?Nǐ shì zěnme lái de?
1563Bây giờ là tháng 10, bạn nên đi mua áo len thôi.现在是十月,你应该去买毛衣了。Xiànzài shì shí yuè, nǐ yīnggāi qù mǎi máoyī le.
1564Thời tiết sắp lạnh rồi, bạn nên đi mua áo lông vũ thôi.天气快要冷了,你应该去买羽绒服了。Tiānqì kuàiyào lěng le, nǐ yīnggāi qù mǎi yǔróngfú le.
15658:00 vào học, bây giờ đã 7:45 rồi, chúng ta mau đi thôi.八点上课,现在都七点四十五了,我们快走吧。Bā diǎn shàngkè, xiànzài dōu qī diǎn sìshíwǔ le, wǒmen kuài zǒu ba.
1566Sắp vào học rồi, chúng ta mau đi thôi.快上课了,我们快走吧。Kuài shàngkè le, wǒmen kuàizǒu ba.
1567Bạn đợi thêm chút xíu đi, cô ta sẽ tới ngay thôi.你再等等吧,她很快就来了。Nǐ zài děngdeng ba, tā hěn kuài jiù lái le.
1568Cơm sắp làm xong rồi, các bạn đợi thêm chút xíu đi.饭很快就做好,你们在等等吧。Fàn hěn kuài jiù zuò hǎo, nǐmen zài děngdeng ba.
1569Cơm sắp làm xong rồi, các bạn ăn cơm ở đây đi.饭快要做好了,你们在这儿吃饭吧。Fàn kuàiyào zuò hǎo le, nǐmen zài zhèr chīfàn ba.
1570Đây là áo lông vũ cô ta tặng bạn.这是她送给你的羽绒服。Zhè shì tā sòng gěi nǐ de yǔróngfú.
1571Tôi vẫn chưa nhận được tin nhắn của bạn.我还没收到你的短信。Wǒ háiméi shōu dào nǐ de duǎnxìn.
1572Cô ta cho tôi rất nhiều tiền.她给我很多钱。Tā gěi wǒ hěnduō qián.
1573Ở Bắc Kinh tôi từng một lần đi xe đạp.在北京我一次也没骑过自行车。Zài běijīng wǒ yícì yě méi qí guò zìxíngchē.
1574Tôi chưa từng một lần tới Việt Nam.我一次也没去过越南。Wǒ yí cì yě méi qù guò yuènán.
1575Hôm nay một xu tôi cũng không mang theo.今天我一份钱也没带。Jīntiān wǒ yì fèn qián yě méi dài.
1576Một chữ Hán cô ta cũng không biết.她一个汉字也不认识。Tā yí ge hànzì yě bú rènshí.
1577Ký túc xá của chúng tôi có 5 tầng, tôi sống ở tầng 3.我们宿舍楼有五层,我住在三层。Wǒmen sùshè lóu yǒu wǔ céng, wǒ zhù zài sān céng.
1578Tôi đến từ Việt Nam, tôi đến bằng máy bay. Tôi học Tiếng Trung ở Đại học Bắc Kinh. Ở Việt Nam tôi chưa từng học Tiếng Trung, tôi không biết nói Tiếng Trung, cũng không biết viết. Bây giờ tôi biết nói một chút rồi, tôi rất vui, tôi nên cảm ơn cô giáo Tiếng Trung của tôi.我从越南来,我是坐飞机来的。我在北京大学学习汉语。在越南我没学过汉语,我不会说汉语,也不会写汉字。现在我会说一点儿了,我很高兴,我应该感谢我的汉语老师。Wǒ cóng yuènán lái, wǒ shì zuò fēijī lái de. Wǒ zài běijīng dàxué xuéxí hànyǔ. Zài yuènán wǒ méi xuéguò hànyǔ, wǒ bú huì shuō hànyǔ, yě bú huì xiě hànzì. Xiànzài wǒ huì shuō yì diǎnr le, wǒ hěn gāoxìng, wǒ yīnggāi gǎnxiè wǒ de hànyǔ lǎoshī.
1579Máy bay đi Việt Nam đã đến chưa?去越南的飞机到了吗?Qù yuènán de fēijī dào le ma?
1580Vẫn chưa đến.还没到。Hái méi dào.
1581Máy bay đi Việt Nam khi nào thì đến?去越南的飞机什么时候能到?Qù yuènán de fēijī shénme shíhou néng dào?
1582Khoảng 3:00 chiều là đến.大概下午三点能到。Dàgài xiàwǔ sān diǎn néng dào.
1583Chúng ta đi uống một chút café trước đi, lát nữa lại quay lại đây.我们先去喝一点儿咖啡,一会儿再来这儿吧。Wǒmen xiān qù hē yì diǎnr kāfēi, yí huìr zàilái zhèr ba.
1584Máy bay đi Việt Nam bây giờ vẫn đang ở Bắc Kinh.去越南的飞机现在还在北京。Qù yuènán de fēijī xiànzài hái zài běijīng.
1585Máy bay đi Việt Nam sắp cất cánh rồi.去越南的飞机快要起飞了。Qù yuènán de fēijī kuàiyào qǐfēi le.
1586Trên đường vất vả quá.路上辛苦了。Lùshàng xīnkǔ le.
1587Làm sao bạn biết được là tôi đến Việt Nam?你怎么知道我要来越南?Nǐ zěnme zhīdào wǒ yào lái yuènán?
1588Là bạn gái của bạn nói cho tôi biết.是你的女朋友告诉我的。Shì nǐ de nǚ péngyǒu gàosu wǒ de.
1589Cảm ơn bạn đến đón tôi.谢谢你来接我。Xièxie nǐ lái jiē wǒ.
1590Chúng ta ra ngoài thôi.我们出去吧。Wǒmen chūqù ba.
1591Chúng ta đợi cô ta ở đây nhé.我们在这儿等她吧。Wǒmen zài zhèr děng tā ba.
1592Bạn đến như thế nào vậy?你(是)怎么来的?Nǐ (shì) zěnme lái de?
1593Tôi ngồi máy bay đến.我(是)坐飞机来的。Wǒ (shì) zuò fēijī lái de.
1594Tầu hỏa sắp chuyển bánh rồi, chúng ta lên thôi.火车要开了,我们上去吧。Huǒchē yào kāi le, wǒmen shàngqù ba.
1595Tôi đi từ đây đến hiệu sách.我从这儿去书店。Wǒ cóng zhèr qù shūdiàn.
1596Tôi đến từ chỗ cô giáo.我(是)从老师那儿来的。Wǒ (shì) cóng lǎoshī nàr lái de.
1597Chị gái của tôi chơi đùa ở chỗ cô giáo.我的姐姐在老师那儿玩儿。Wǒ de jiějie zài lǎoshī nàr wánr.
1598Sách Tiếng Trung của tôi ở chỗ cô ta.我的汉语书在她那儿。Wǒ de hànyǔ shū zài tā nàr.
1599Sáng 8:00 chúng ta bắt đầu vào học.上午我们从八点开始上课。Shàngwǔ wǒmen cóng bā diǎn kāishǐ shàngkè.
1600Sáng từ 8:00 đến 10:00 chúng ta học Tiếng Trung.上午从八点到十点我们上汉语课。Shàngwǔ cóng bā diǎn dào shí diǎn wǒmen shàng hànyǔ kè.

Ngoài ra, các em nên xem thêm bài giảng Thầy Vũ đã biên soạn là 9999 Câu Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày Part 15 theo link bên dưới.

9999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp Khóa học trực tuyến Part 15