Video học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu
Video học tiếng Trung online cơ bản từ đầu được thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thiết kế giáo án dạy tiếng Trung dựa theo bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới.
Bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới chính là bộ giáo trình học tiếng Trung chuyên dụng và cực kỳ tốt, cực kỳ chuẩn, có thể nói đây chính là bộ giáo trình hán ngữ kinh điển tốt nhất hiện nay. Tiếp theo sau bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới chính là bộ giáo trình hán ngữ boya toàn tập trọn bộ từ trình độ sơ cấp tiếng Trung cho đến trình độ tiếng Trung cao cấp có tất cả 9 tập.
Với bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới, các bạn sẽ được học tiếng Trung online cơ bản đến nâng cao theo một lộ trình vô cùng chuẩn xác và rõ ràng, ngoài ra, bộ giáo trình hán ngữ phiên bản mới còn được thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ dùng để làm tài liệu luyện thi tiếng Trung HSK cấp tốc cho các bạn học viên của trung tâm tiếng Trung ChineMaster.
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản khóa học tiếng Trung online miễn phí
Bên dưới là bảng tổng hợp các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất được thầy Nguyễn Minh Vũ liệt kê theo xác suất tần số sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Các bạn luyện tập nói tiếng Trung giao tiếp ở bên dưới mỗi ngày để dần dần cải thiện kỹ năng phản xạ tiếng Trung giao tiếp.
524 | Thời gian rảnh rỗi bạn thường đi chơi đâu? | 业余时间你想去哪儿玩儿? | Yèyú shíjiān nǐ xiǎng qù nǎr wánr? |
525 | Thời gian rảnh rỗi tôi thường đến rạp chiếu phim xem phim với bạn gái. | 业余时间我常常跟女朋友去电影院看电影。 | Yèyú shíjiān wǒ cháng cháng gēn nǚ péngyǒu qù diànyǐng yuàn kàn diànyǐng. |
526 | Bạn thích đi một mình hay là đi với bạn bè? | 你喜欢自己一个人去还是跟朋友一起去? | Nǐ xǐhuān zìjǐ yí ge rén qù háishì gēn péngyǒu yì qǐ qù? |
527 | Hôm nay trong giờ học, thầy giáo bảo chúng tôi nói về sở thích bản thân. | 今天上课的时候,老师让我们谈谈自己的爱好。 | Jīntiān shàngkè de shíhòu, lǎoshī ràng wǒmen tántan zìjǐ de àihào. |
528 | Thầy giáo bảo tôi nói trước về sở thích của tôi. | 老师让我先谈我的爱好。 | Lǎoshī ràng wǒ xiān tán wǒ de àihào. |
529 | Nhiều thanh niên Trung Quốc không thích xem tuồng. | 在中国,有不少年轻人不喜欢看京剧? | Zài zhōngguó, yǒu bù shǎo niánqīng rén bù xǐhuān kàn jīngjù? |
530 | Bạn học lớp chúng ta đều nói về sở thích bản thân. | 我们班的同学都谈了自己的爱好。 | Wǒmen bān de tóngxué dōu tán le zìjǐ de àihào. |
531 | Tôi có một chiếc laptop, tôi thường học Tiếng Trung trên máy tính. | 我有一个笔记本电脑,我常常在电脑上学汉语。 | Wǒ yǒu yí ge bǐjìběn diànnǎo, wǒ cháng cháng zài diànnǎo shàng xué hànyǔ. |
532 | Sau khi tan học nói chuyện với bạn bè, tôi cảm thấy trong lòng rất vui. | 下课后跟朋友一起聊聊天,我感到心情很愉快。 | Xiàkè hòu gēn péngyǒu yì qǐ liáoliao tiān, wǒ gǎndào xīnqíng hěn yúkuài. |
533 | Trước khi tới Trung Quốc tôi đã rất hứng thú với văn hóa Trung Quốc. | 我来中国以前就对中国文化很感兴趣。 | Wǒ lái zhōngguó yǐqián jiù duì zhōngguó wénhuà hěn gǎn xìngqù. |
534 | Hiện tôi đang học Tiếng Trung với một cô giáo Trung Quốc. | 我现在在跟一个汉语老师学习汉语。 | Wǒ xiànzài zài gēn yí ge hànyǔ lǎoshī xuéxí hànyǔ. |
535 | Tôi hy vọng sau này tôi có thể học tốt Tiếng Trung. | 我希望以后我能学好汉语。 | Wǒ xīwàng yǐhòu wǒ néng xué hǎo hànyǔ. |
536 | Trong bài ngày hôm nay tôi muốn mời các bạn nói về sở thích bản thân. Ai nói trước? | 今天的课我想请大家谈谈自己的爱好。谁先说? | Jīntiān de kè wǒ xiǎng qǐng dàjiā tántan zìjǐ de àihào. Shuí xiān shuō? |
537 | Bạn để tôi nói trước đi. | 你让我先说吧。 | Nǐ ràng wǒ xiān shuō ba. |
538 | Ok, bạn nói trước đi, bạn có sở thích gì? | 好,你先说吧,你有什么爱好? | Hǎo, nǐ xiān shuō ba, nǐ yǒu shénme àihào? |
539 | Sở thích của tôi là lên mạng xem phim và chơi game. | 我的爱好是上网看电影和玩儿游戏。 | Wǒ de àihào shì shàngwǎng kàn diànyǐng hé wánr yóuxì. |
540 | Bạn thích làm gì? | 你喜欢做什么? | Nǐ xǐhuān zuò shénme? |
541 | Tôi thích chơi máy tính. | 我喜欢玩儿电脑。 | Wǒ xǐhuān wánr diànnǎo. |
542 | Tôi thích nghe nhạc nhẹ, sau khi tan học, nghe chút nhạc hoặc nói chuyện với bạn bè, cảm thấy tâm trạng rất vui. | 我喜欢听听轻音乐,下课以后,听听音乐或者跟朋友聊聊天儿,感到心情很愉快。 | Wǒ xǐhuān tīngting qīng yīnyuè, xiàkè yǐhòu, tīngting yīnyuè huòzhě gēn péngyǒu liáoliao tiānr, gǎndào xīnqíng hěn yúkuài. |
543 | Thời gian rảnh rỗi bạn thường làm gì? | 你业余时间常常做什么? | Nǐ yèyú shíjiān cháng cháng zuò shénme? |
544 | Trước khi tới Trung Quốc tôi đã cực kỳ có hứng thú với thư pháp. | 我来中国以前就对书法特别感兴趣。 | Wǒ lái zhōngguó yǐqián jiù duì shūfǎ tèbié gǎn xìngqù. |
545 | Năm nay công ty cử tôi đến Trung Quốc học Tiếng Trung, tôi rất vui. | 今年公司派我来中国学习汉语,我非常高兴。 | Jīnnián gōngsī pài wǒ lái zhōngguó xuéxí hànyǔ, wǒ fēicháng gāoxìng. |
546 | Bây giờ tôi đang học thư pháp Trung Quốc với cô giáo Tiếng Trung, còn học cả vẽ tranh Trung Quốc. | 现在我正跟一个汉语老师学习中国的书法,还学画中国画儿。 | Xiànzài wǒ zhèng gēn yí ge hànyǔ lǎoshī xuéxí zhōngguó de shūfǎ, hái xué huà zhōngguó huàr. |
547 | Khi nào thì bạn trở về? | 你什么时候回来? | Nǐ shénme shíhòu huílai? |
548 | Một tuần sau tôi về. | 我一个星期以后回来。 | Wǒ yí ge xīngqī yǐhòu huí lái. |
549 | Trước đây tôi là nhân viên của công ty này, bây giờ tôi là giáo viên Tiếng Trung. | 以前我是这个公司的职员,现在我是汉语老师。 | Yǐqián wǒ shì zhè ge gōngsī de zhíyuán, xiànzài wǒ shì hànyǔ lǎoshī. |
Video học tiếng Trung online miễn phí cơ bản từ đầu theo giáo trình hán ngữ
- Video khóa học tiếng Trung online miễn phí giáo trình hán ngữ phiên bản mới
- Video khóa học tiếng Trung online miễn phí giáo trình hán ngữ boya toàn tập
- Video khóa học tiếng Trung online miễn phí giáo trình 345 câu khẩu ngữ tiếng hán
- Video khóa học tiếng Trung online miễn phí giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa
- Video khóa học tiếng Trung online miễn phí giáo trình tiếng Trung thương mại cơ bản
- Video khóa học tiếng Trung online miễn phí giáo trình tiếng Trung thương mại nâng cao
- Video học tiếng Trung online cơ bản 9999 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất
- Video học tiếng Trung online cơ bản 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
- Video học tiếng Trung online cơ bản 900 câu tiếng Trung giao tiếp thường dùng nhất
Trên đây là toàn bộ nội dung bài giảng của chúng ta, các bạn hãy tự học tiếng Trung Quốc mỗi ngày để cải thiện kỹ năng nghe và nói tiếng Trung giao tiếp.