Trợ từ 等 trong Tiếng Trung giao tiếp

0
2619
Trợ từ 等 trong Tiếng Trung giao tiếp
Trợ từ 等 trong Tiếng Trung giao tiếp
Đánh giá post

Chào các em học viên, các em đã biết cách dùng trợ từ 得 trong bài cũ rồi đúng không, chúng ta đã học cách sử dụng trợ từ 的、得、地 rồi đúng không nhỉ. Cả ba trợ từ đó chúng ta đều đọc cùng một phiên âm là DE. Các em không được nhầm lẫn nhé, vì 3 chữ đó đồng âm nhưng khác nghĩa nhau, cách dùng cũng khác nhau. Sau 3 buổi học về trợ từ trong phần ngữ pháp Tiếng Trung, chúng ta đã nói được kha khá các câu Tiếng Trung giao tiếp có kèm theo một số trợ từ để làm cho cho câu nói được linh hoạt hơn và mượt mà hơn, khiến người nghe cảm giác tự nhiên hơn. Đó là nội dung của bài học cũ, các em vào link bên dưới xem lại nhanh cách dùng của 3 trợ từ trong Tiếng Trung là 的、得、地 nhé.

Trợ từ 得 trong Tiếng Trung giao tiếp

Và tiếp theo nội dung chính của bài học chúng ta ngày hôm nay chính là cách dùng trợ từ 等 trong Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày, chúng ta vào link bên dưới xem chi tiết nội dung slide bài giảng.

Trợ từ 等 trong Tiếng Trung giao tiếp

Em nào cần hỏi gì thì giơ tay hoặc comment ở trên Group TIẾNG TRUNG HSK.

Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

这就是生活。
Zhè jiùshì shēnghuó.

那样才像话。
Nàyàng cái xiànghuà.

那没问题。
Nà méi wèntí.

那是不对的。
Nà shì bú duì de.

可以。
Kěyǐ.

那太荒唐了。
Nà tài huāngtángle.

我也是这么想。
Wǒ yěshì zhème xiǎng.

就是这么回事。
Jiùshì zhème huí shì.

那是值得的。
Nà shì zhídé de.

你也一样。
Nǐ yě yí yàng.

最简短的回答是干。
Zuì jiǎnduǎn de huídá shì gàn.

愈快愈好。
Yù kuài yù hǎo.

有你的电话。
Yǒu nǐ de diànhuà.

那是毫无疑问的。
Nà shì háo wú yíwèn de.

我无能为力。
Wǒ wúnéngwéilì.

有这个可能。
Yǒu zhège kěnéng.

这是常有的事。
Zhè shì cháng yǒu de shì.

这个汤非常美味。
Zhège tāng fēicháng měiwèi.

时间就是金钱。
Shíjiān jiùshì jīnqián.

莫依赖明天。
Mò yīlài míngtiān.