Tiếng Trung vui vẻ Bài 106 Khóa học tiếng Trung online free

Trung tâm tiếng Trung vui vẻ lớp học tiếng Trung online miễn phí học tiếng Trung online miễn phí

0
2079
5/5 - (2 bình chọn)

Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online cấp tốc

Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề hấp dẫn nhất và phổ biến nhất được dân tiếng Trung bình chọn là những chủ đề tiếng Trung giao tiếp online hay nhất và thông dụng nhất từ cổ chí kim. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thể theo nguyện vọng của đông đảo các bạn học viên đăng ký khóa học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí nên đã dày công chủ biên và biên soạn ra vô số bài giảng tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề và chia sẻ miễn phí ở ngay trên website chuyên học tiếng Trung online free cực kỳ nổi tiếng của trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Việt Nam.

Khóa học tiếng Trung online free chuyên đề tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày của thầy Vũ hiện nay đang rất HOT và được chia sẻ miễn phí trên facebook rất nhiều.

Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster thầy Vũ

  1. Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề hướng dẫn tìm hiểu thị trường Việt Nam
  2. Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề khảo sát thị trường hàng Trung Quốc Việt Nam
  3. Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề chủ cửa hàng KhaiSilk bị bắt vì tội mạo danh
  4. Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề đánh hàng Trung Quốc Quảng Châu làm giàu
  5. Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề đi buôn hàng nhập khẩu từ Quảng Châu giá rẻ
  6. Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề hướng dẫn chuyển tiền từ Việt Nam Trung Quốc

Khóa học tiếng Trung online free lớp học tiếng Trung giao tiếp online

211Hàng ngày mấy giờ bạn ngủ dậy?每天你几点起床?měi tiān nǐ jǐ diǎn qǐ chuáng ?
212Tôi thường ngủ dậy lúc 8 giờ.我通常8点起床.wǒ tōng cháng 8 diǎn qǐ chuáng .
213Bạn ăn cơm ở đâu?你在哪儿吃午饭?nǐ zài nǎr chī wǔ fàn ?
214Tôi ăn trưa ở quán cơm bình dân gần đây.我在附近一家快餐店吃午饭.wǒ zài fù jìn yì jiā kuài cān diàn chī wǔ fàn .
215Buổi trưa bạn ăn những gì?你中午吃些什么?nǐ zhōng wǔ chī xiē shén me ?
216Tôi ăn một chiếc hamburger, một chiếc đùi gà rán.我吃一个汉堡包,一个炸鸡腿.wǒ chī yí gè hàn bǎo bāo ,yī gè zhà jī tuǐ .
217Bạn bắt đầu làm việc khi nào?你什么时候开始工作?nǐ shí me shí hòu kāi shǐ gōng zuò ?
218Tôi bắt đầu làm việc lúc 8 giờ.我八点开始工作.wǒ bā diǎn kāi shǐ gōng zuò .
219Bạn làm gì lúc làm việc?你上班干些什么?nǐ shàng bān gàn xiē shén me ?
220Tôi nghe máy và soạn văn bản.我接电话和打字.wǒ jiē diàn huà hé dǎ zì .
221Khi nào bạn tan làm?你什么时候下班?nǐ shén me shí hòu xià bān ?
2226 giờ.6点.6 diǎn .
223Lúc rảnh rỗi bạn làm gì?闲暇时,你干些什么?xián xiá shí ,nǐ gàn xiē shén me ?
224Tôi thích nghe nhạc hiện đại.我喜欢听流行音乐.wǒ xǐ huan tīng liú xíng yīn yuè .
225Tôi thích đá bóng.我喜欢踢足球.wǒ xǐ huan tī zú qiú .
226Sáng sớm hôm qua mấy giờ bạn ngủ dậy?你昨天早上几点起床?nǐ zuó tiān zǎo shàng jǐ diǎn qǐ chuáng ?
227Khoảng 7 giờ.七点左右.qī diǎn zuǒ yòu .
228Tôi nghe thấy chuông đồng hồ rồi, nhưng 9 giờ tôi mới dậy.我听见闹钟了,但我到九点才起.wǒ tīng jiàn nào zhōng le ,dàn wǒ dào jiǔ diǎn cái qǐ .
2297 giờ tôi thức dậy rồi, sau đó lập tức dậy khỏi giường luôn.我七点醒了,然后马上起床了.wǒ qī diǎn xǐng le ,rán hòu mǎ shàng qǐ chuáng le .
230Tôi vội vàng đến văn phòng làm việc.我匆忙赶到办公室.wǒ cōng máng gǎn dào bàn gōng shì .
231Tôi ăn sớm ở trên đường.我在路上吃的早饭.wǒ zài lù shàng chī de zǎo fàn .
232Tôi vừa vặn kịp giờ làm.我刚好赶上.wǒ gāng hǎo gǎn shàng .
233Tôi bị muộn 5 phút.我迟到了五分钟.wǒ chí dào le wǔ fèn zhōng .
234Tôi và bạn tôi ăn trưa cùng nhau rồi.我和我的一个朋友一块吃了午饭.wǒ hé wǒ de yí gè péng yǒu yí kuài chī le wǔ fàn .
2356 giờ chiều tôi tan làm rồi.下午6点我下班了.xià wǔ 6 diǎn wǒ xià bān le .
236Tôi ở lại làm thêm ca.我留下加了一会儿班.wǒ liú xià jiā le yí huìr bān .
237Tiết mục tivi rất tẻ nhạt, tôi đã đi ngủ sớm.电视节目很无聊,所以我早早地睡了.diàn shì jié mù hěn wú liáo ,suǒ yǐ wǒ zǎo zǎo de shuì le .
238Tôi nằm trên giường xem tạp chí.我躺在床上看杂志.wǒ tǎng zài chuáng shàng kàn zá zhì .
239Tôi ngủ không tốt.我没睡好.wǒ méi shuì hǎo .
240Cả đêm tôi ngủ rất ngon.我整夜睡的很熟.wǒ zhěng yè shuì de hěn shú .

Vậy là xong rồi, chúng ta vừa kết thúc xong nội dung bài giảng số 106 chuyên đề học tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày. Hẹn gặp lại các bạn học viên online vào năm sau nhé.