Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online cấp tốc
Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thông dụng hàng ngày, tuyển tập các video bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí chất lượng cao của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chuyên đề học tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề buôn lậu hàng Trung Quốc tiểu ngạch
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề buôn lậu trốn thuế hàng Trung Quốc
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề hàng nội thất dễ vỡ
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề sản phẩm Trung Quốc nhập khẩu
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nhập khẩu son môi Trung Quốc
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thiết kế nội thất giá rẻ
Khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
2225 | Nghe nói cô ta nằm viện rồi, tôi không biết cô ta bị bệnh gì. | 听说她住院了,我不知道得了什么病。 | Tīngshuō tā zhùyuàn le, wǒ bù zhīdào dé le shénme bìng. |
2226 | Cô ta bị cảm nặng, tuần trước là đã nằm viện rồi. | 她得了重感冒,上星期就住院了。 | Tā dé le zhòng gǎnmào, shàng xīngqī jiù zhùyuàn le. |
2227 | Sáng hôm nay, tôi và cô ta đem hoa tươi và hoa quả đến thăm cô giáo. | 今天上午,我和她带着鲜花和水果去看老师。 | Jīntiān shàngwǔ, wǒ hé tā dài zhe xiānhuā hé shuǐguǒ qù kàn lǎoshī . . |
2228 | Vừa vào trong phòng thì thấy cô giáo đang nằm xem sách. | 一走进房间,就看见老师正躺着看书呢。 | Yì zǒu jìn fángjiān, jiù kànjiàn lǎoshī zhèng tǎng zhe kàn shū ne. |
2229 | Trong phòng rất sạch sẽ, cũng rất yên tĩnh. | 房间里很干净,也很安静。 | Fángjiān lǐ hěn gānjìng, yě hěn ānjìng. |
2230 | Trên bàn có bày một bình hoa, trong bình hoa đang cắm một bó hoa tươi, bên cạnh bình đang để một quyển sách Tiếng Trung. | 桌子上摆着一个花瓶,花瓶里插着一束鲜花,花瓶旁边放着一本汉语书。 | Zhuōzi shàng bǎi zhe yí ge huāpíng, huāpíng lǐ chā zhe yí shù xiānhuā, huāpíng pángbiān fàng zhe yì běn hànyǔ shū. |
2231 | Thấy chúng tôi đi vào, cô giáo liền ngồi dậy khỏi giường, cười và nói: “Cảm ơn các em tới thăm cô.” | 看见我们进来,老师很快地从床上坐起来,笑着说:“谢谢你们来看我。” | Kànjiàn wǒmen jìnlái, lǎoshī hěn kuài de cóng chuáng shàng zuò qǐlái, xiào zhe shuō:“Xièxie nǐmen lái kàn wǒ.” |
2232 | Bạn cảm thấy đỡ hơn chưa? | 你觉得好点儿了吗? | Nǐ juéde hǎo diǎnr le ma? |
2233 | Tôi cảm thấy đỡ nhiều rồi, không còn sốt nữa rồi. | 我觉得好多了,已经不发烧了。 | Wǒ juéde hǎo duō le, yǐjīng bù fāshāo le. |
2234 | Bạn cảm thấy ăn uống thế nào? | 你觉得吃东西怎么样? | Nǐ juéde chī dōngxi zěnme yàng? |
2235 | Cũng ổn, nhưng mà tôi chưa quen lắm với món ăn ở đây, nhiều dầu quá. | 还好,不过,我不太习惯这儿的饭菜,油太多。 | Hái hǎo, bú guò, wǒ bú tài xíguàn zhèr de fàncài, yóu tài duō. |
2236 | Bạn thật là chịu khó, bị ốm mà vẫn cố gắng học tập như vậy. | 你真用功,病着还这么努力地学习。 | Nǐ zhēn yònggōng, bìng zhe hái zhème nǔlì de xuéxí. |
2237 | Hôm nay các bạn học đến bài 14 rồi nhỉ? | 今天你们学到十四课了吧? | Jīntiān nǐmen xué dào shísì kè le ba? |
2238 | Bài 14 đã học xong rồi, chuẩn bị sang bài 15 rồi. | 十四课已经学完了,该学十五课了。 | Shísì kè yǐjīng xué wán le, gāi xué shíwǔ kè le. |
2239 | Tôi thật sự muốn hôm nay xuất viện, nhưng bác sỹ bảo là ít nhất còn phải nghỉ ngơi một tuần. | 我真想今天就出院,可是大夫说最少还要休息一个星期。 | Wǒ zhēn xiǎng jīntiān jiù chūyuàn, kěshì dàifu shuō zuìshǎo hái yào xiūxi yí ge xīngqī. |
2240 | Thật là sốt ruột quá! | 真急人! | Zhēn jí rén! |
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cấp tốc mỗi ngày
1月6日下午,越南祖国阵线中央委员会同教育与培训部和外交部在胡志明市联合举行合作助推海外越南人的越南语教学和学习工作发展座谈会。
1 Yuè 6 rì xiàwǔ, yuènán zǔguó zhènxiàn zhōngyāng wěiyuán huìtóng jiàoyù yǔ péixùn bù hé wàijiāo bù zài húzhìmíng shì liánhé jǔxíng hézuò zhù tuī hǎiwài yuènán rén de yuènán yǔ jiàoxué hé xuéxí gōngzuò fāzhǎn zuòtán huì.
Chiều 6/1, tại Thành phố Hồ Chí Minh, Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam phối hợp cùng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Ngoại giao tổ chức Tọa đàm phối hợp hỗ trợ công tác dạy và học tiếng Việt trong cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài.
Vậy là chúng ta vừa học xong bài học số 63 chuyên đề bài giảng học tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày rồi, hẹn gặp lại các bạn vào tháng tới nhé.