HI các em học viên, hôm nay chúng ta luyện thêm đề thi HSK 5 đề số 11 nhé, trải qua 10 đề thi thử HSK 5 các em cảm thấy kinh nghiệm làm bài thi HSK 5 của mình đã tích lũy thêm được nhiều hơn chưa, kỹ năng làm bài thi HSK 5 chắc hẳn phải khá hơn hồi xưa đúng không các em.
Các em vào link bên dưới ôn tập lại các phần bài tập HSK 5 và chữa bài thi HSK 5 đề số 10 nhé.
Luyện thi HSK 5 Listening Đề số 10
Tiếp theo chúng ta cùng luyện tập đàm thoại Tiếng Trung theo các mẫu câu cho sẵn ở bên dưới nhé, các em tham khảo để có thể tự nghĩ ra ý tưởng của riêng mình không bị đụng hàng với các bạn học viên khác nhé.
Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
谢谢您的美餐。
Xièxie nín de měicān.
谢谢您的盛情款待。
Xièxie nín de shèngqíng kuǎndài.
谢谢我在这儿玩的很愉快。
Xièxie wǒ zài zhèr wán de hěn yúkuài.
非常感谢您的邀请。
Fēicháng gǎnxiè nín de yāoqǐng.
高兴今天您能光临。
Gāoxìng jīntiān nín néng guānglín.
很高兴您们能来。
Hěn gāoxìng nínmen néng lái.
我们一直在恭候您。
Wǒmen yì zhí zài gōnghòu nín.
把您的外衣给我。
Bǎ nín de wàiyī gěi wǒ.
里面比较暖和,您可以把大衣留在这儿。
Lǐmiàn bǐjiào nuǎnhuo, nín kěyǐ bǎ dàyī liú zài zhèr.
您看,我一直在殷切盼着您呢。
Nín kàn, wǒ yì zhí zài yīnqiè pànzhe nín ne.
今天的招待会是为您们举行的。
Jīntiān de zhāodài huì shì wèi nínmen jǔxíng de.
一会儿我们就上菜。
yí huìr wǒmen jiù shàng cài.
阮明武先生在门口和客人说话呢。
Ruǎnmíngwǔ xiānshēng zài ménkǒu hé kèrén shuōhuà ne.
她正在大厅里忙着和其他女士们交谈。
Tā zhèngzài dàtīng lǐ mángzhe hé qítā nǚshìmen jiāotán.
阮明武今晚会来的。
Ruǎnmíngwǔ jīn wǎn huì lái de.
他们一会儿来。
Tāmen yí huìr lái.
请给我看看菜谱。
Qǐng gěi wǒ kànkan càipǔ.