HI các em học viên, trong Khóa học Tiếng Trung giao tiếp 2 buổi học hôm nay chúng ta sẽ tổng kết và hệ thống lại toàn bộ nội dung kiến thức Tiếng Trung từ quyển Hán ngữ 1, Hán ngữ 2 và Hán ngữ 3 phiên bản mới.
Nội dung bài học quyển Hán ngữ 1 có tất cả là 15 bài học.
Quyển Hán ngữ 2 cũng có 15 bài học từ bài 16 đến bài 30.
Hán ngữ 3 có tất cả là 10 bài học từ bài 31 đến bài 40.
Mỗi bạn học viên sẽ được phát một bảng từ vựng Tiếng Trung HSK 3 có tất cả là 600 từ vựng HSK 3 được phân bố rải rác từ quyển Hán ngữ 1 đến Hán ngữ 3 phiên bản mới.
Nội dung chính buổi học tổng kết ngữ pháp Tiếng Trung HSK 3
- Tổng kết trọng tậm ngữ pháp Tiếng Trung từ quyển Hán ngữ 1 đến Hán ngữ 3
- Luyện nói Tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề có chứa các từ vựng Tiếng Trung HSK 3
- Làm bài thi thử HSK 3 và tự tính điểm thi HSK 3 xem trình độ Tiếng Trung của bản thân đang ở mức nào và được bao nhiêu điểm.
Ngoài ra, các em nên tham khảo thêm bài viết về thông tin và giới thiệu kỳ thi HSK 3 theo link bên dưới.
Chúng ta cùng học một số mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp cơ bản nhé.
Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
认识你很高兴。
Rènshí nǐ hěn gāoxìng.
确实和我想象的不一样。
Quèshí hé wǒ xiǎngxiàng de bù yí yàng.
我希望你在这里过得愉快。
Wǒ xīwàng nǐ zài zhèlǐ guò dé yúkuài.
要不是因为气候的话,我会很喜欢这儿的。
Yào bú shì yīn wéi qìhòu de huà, wǒ huì hěn xǐhuān zhèr de.
我们以前没有见过吧?
Wǒmen yǐqián méiyǒu jiànguò ba?
我想没有。
Wǒ xiǎng méiyǒu.
这是我的名片。
Zhè shì wǒ de míngpiàn.
这是我的。
Zhè shì wǒ de.
很高兴终于与你见面了。
Hěn gāoxìng zhōngyú yǔ nǐ jiànmiàn le.
我也很高兴见到你。
Wǒ yě hěn gāoxìng jiàn dào nǐ.