Luyện nghe tiếng Trung cơ bản Bài 1 Học tiếng Trung online

Luyện nghe tiếng Trung cơ bản trọn bộ video thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

0
13750
4.7/5 - (9 bình chọn)

Luyện nghe tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu

Luyện nghe tiếng Trung cơ bản theo bộ giáo trình hán ngữ 301 câu đàm thoại tiếng Hoa. Đây là một trong những bộ giáo trình học tiếng Trung Quốc kinh điển nhất chỉ đứng sau bộ giáo trình hán ngữ boya trọn bộ từ sơ cấp đến cao cấp.

Bạn nào đã từng học tiếng Trung Quốc thì chắc chắn đều đã biết tới bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa. Rất nhiều các anh chị khóa trước đều đã được học theo bộ giáo trình hán ngữ này. Bộ sách giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa được phân chia làm 40 bài học tiếng Trung giao tiếp cơ bản rất thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Bạn nào chưa có đủ trọn bộ giáo trình hán ngữ 301 câu đàm thoại tiếng Trung Quốc thì có thể tải xuống trực tiếp ngay tại link bên dưới.

Download giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa

Sau đây chúng ta sẽ cùng xem đoạn hội thoại mở rộng để luyện nghe nói tiếng Trung phản xạ nhanh theo tình huống. Các bạn ghi chép những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp bên dưới vào vở nhé, chúng ta sẽ phân theo nhóm, mỗi nhóm gồm 2 bạn, một bạn chuyên trả lời, bạn còn lại chuyên đặt câu hỏi, sau đó hai bạn sẽ hoán đổi vị trí cho nhau. Oke, bây giờ chúng ta bắt đầu luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề bài học ngày hôm nay với chủ đề tiếng Trung giao tiếp là chào hỏi và hỏi thăm.

Luyện nghe tiếng Trung học tiếng Trung online miễn phí

  1. 上课。
    Shàngkè.
  2. 同学们好。
    Tóngxuémen hǎo.
  3. 老师好。
    Lǎoshī hǎo.
  4. 朋友们好。
    Péngyǒumen hǎo.
  5. 请坐。
    Qǐng zuò.
  6. 你好。/ 您好。
    Nǐ hǎo./ Nín hǎo.
  7. 我叫艾琳娜。
    Wǒ jiào ài lín nà.
  8. 你叫什么名字。
    Nǐ jiào shénme míngzì.
  9. 认识你很高兴。
    Rènshì nǐ hěn gāoxìng.
  10. 认识你,我也很高兴。
    Rènshì nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng.
  11. 你好吗?
    Nǐ hǎo ma?
  12. 很好。你呢?
    Hěn hǎo. Nǐ ne?
  13. 我也很好。/我不好。/我不太好。
    Wǒ yě hěn hǎo./Wǒ bù hǎo./Wǒ bù tài hǎo.
  14. 你爸爸、妈妈好吗?
    Nǐ bàba, māma hǎo ma?
  15. 他们都很好。
    Tāmen dōu hěn hǎo.
  16. 你来吗?
    Nǐ lái ma?
  17. 她/他来吗?
    Tā/tā lái ma?
  18. 爸爸、妈妈来吗?
    Bàba, māma lái ma?

Trên đây là 18 mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản. Các bạn luyện tập nghe và nói tiếng Trung theo các mẫu câu tiếng Trung trên.

Nội dung bài giảng học tiếng Trung online miễn phí của chúng ta sẽ tạm dừng tại đây và hẹn gặp lại các bạn trong bài giảng số 2 vào ngày mai.

Thân ái chào tạm biệt các bạn!!!