Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề
Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề HOT nhất Hệ Mặt trời thời đại thế kỷ 21. Chúng ta cùng học tiếng Trung online miễn phí cùng thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ với các bài giảng chuyên đề tự luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thông dụng mỗi ngày, tự học tiếng Trung online theo bộ giáo trình 9999 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất, khóa học tiếng Trung giao tiếp online theo bộ giáo trình 3000 câu tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày vân vân trên website trung tâm tiếng Trung ChineMaster nổi tiếng nhất Hà Nội.
Giáo trình tự học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề kinh nghiệm chạy quảng cáo facebook
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề hướng dẫn tìm khách hàng chuẩn nhất
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề giới hạn ngân sách chạy quảng cáo
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề khoanh vùng phạm vi khách hàng
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề mua tệp khách hàng theo nhu cầu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề bán tệp khách hàng HOT nhât
Tự học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
2718 | Thuốc mà bác sỹ kê cho tôi thật sự rất tốt, sau khi uống xong thì hết sốt luôn, nhưng mà mấy hôm thì không thấy đi ngoài, bác sỹ khám cho tôi xong thì bảo tôi đi ngoài bị khô. | 大夫给我开的药真的很好,我吃了以后很快就不发烧了,但是好几天没有大便了,大夫给我检查以后说我大便干燥。 | Dàifu gěi wǒ kāi de yào zhēn de hěn hǎo, wǒ chī le yǐhòu hěn kuài jiù bù fāshāo le, dànshì hǎo jǐ tiān méiyǒu dàbiàn le, dàifu gěi wǒ jiǎnchá yǐhòu shuō wǒ dàbiàn gānzào. |
2719 | Bác sỹ bảo tôi uống một ít thuốc bắc đi. | 大夫说我吃点儿中药吧。 | Dàifu shuō wǒ chī diǎnr zhōngyào ba. |
2720 | Thuốc bắc mà bác sỹ kê cho tôi cũng rất tốt, sau khi uống xong thì ngày thứ hai có cảm giác đi ngoài, liên tục đi vệ sinh, không ngờ là lại bị đau bụng. | 大夫给我开的中药也很好,吃了以后,第二天就有了要大便的感觉,连忙去厕所,没想到又拉起肚子来。 | Dàifu gěi wǒ kāi de zhōngyào yě hěn hǎo, chī le yǐhòu, dì èr tiān jiù yǒu le yào dàbiàn de gǎnjué, liánmáng qù cèsuǒ, méi xiǎngdào yòu lā qǐ dùzi lái. |
2721 | Tôi đến bệnh viện khám bệnh, bác sỹ nói là tôi ăn uống linh tinh, sau đó kê cho tôi một ít thuốc trị đau bụng. | 我去医院看病,大夫说我把肚子吃坏了,然后给我开一点儿治肚子药。 | Wǒ qù yīyuàn kànbìng, dàifu shuō wǒ bǎ dùzi chī huài le, ránhòu gěi wǒ kāi yì diǎnr zhì dùzi yào. |
2722 | Một hôm, có một người bạn làm bác sỹ đến thăm tôi. | 一天,有一位当医生的朋友来看我。 | Yì tiān, yǒu yí wèi dāng yīshēng de péngyǒu lái kàn wǒ. |
2723 | Cô ta nói: “Sắc mặt của bạn không được tốt, để tôi kê cho bạn ít thuốc nhé”. | 她说:“你的脸色怎么这么难看,我给你开点儿药吃吧。” | Tā shuō: “Nǐ de liǎnsè zěnme zhème nánkàn, wǒ gěi nǐ kāi diǎnr yào chī ba.” |
2724 | Tôi nói với cô ta: “Không cần đâu, sắc mặt tôi không tốt như thế này là do uống thuốc đấy”. | 我对她说:“不用了,我这么难看的脸色都是吃药吃的。” | Wǒ duì tā shuō: “bú yòng le, wǒ zhème nánkàn de liǎnsè dōu shì chī yào chī de.” |
2725 | Tôi kể với cô ta quá trình khám bệnh mấy hôm nay, cô ta nghe xong liền cười ồ lên và nói với tôi, bạn không được uống thuốc nữa, có điều, cần phải đi tập thể thao đi. | 我把这些天看病的经过跟她说了说,她听了以后大笑起来,对我说,你不能再吃药了,不过,应该去运动运动。 | Wǒ bǎ zhèxiē tiān kànbìng de jīngguò gēn tā shuō le yí xiàr, tā tīng le yǐhòu dà xiào qǐlái, duì wǒ shuō, nǐ bù néng zài chī yào le, bú guò, yīnggāi qù yùndòng yí xiàr. |
2726 | Mùa đông lạnh lắm, ra ngoài rất dễ bị cảm cúm, đến bể bơi bơi đi. | 冬天太冷,到外边容易感冒,到游泳馆去游泳吧。 | Dōngtiān tài lěng, dào wàibiān róngyì gǎnmào, dào yóuyǒng guǎn qù yóuyǒng ba. |
2727 | Tôi vừa nghe cô ta nói xong thì lập tức bị đau đầu ngay. | 我一听她的话,头又立刻疼了起来。 | Wǒ yì tīng tā de huà, tóu yòu lìkè téng le qǐlái. |
2728 | Tôi hơi đói một chút, muốn ăn một chút gì đó, thế còn bạn? | 我有点儿饿了,想吃点儿什么,你呢? | Wǒ yǒu diǎn r è le, xiǎng chī diǎnr shénme, nǐ ne? |
2729 | Tôi vừa đói vừa khát, chúng ta đến quán cơm ăn đi. | 我又饿又渴,我们去饭馆吃饭吧。 | Wǒ yòu è yòu kě, wǒmen qù fànguǎn chīfàn ba. |
2730 | Bạn muốn ăn gì? | 你要吃什么? | Nǐ yào chī shénme? |
2731 | Bạn chọn đi, cái gì cũng được. | 你点吧,什么都可以。 | Nǐ diǎn ba, shénme dōu kěyǐ. |
Giáo trình tự học tiếng Trung online miễn phí tiếng Trung giao tiếp
Wǒ lái jièshao yíxiàr, zhè wèi shì wǒmen IBM Běijīng Fēngōngsī de màoyì tánpàn dàibiǎo Wáng Dàwěi xiānsheng. Wáng xiānsheng, zhè wèi shì nín de zhùlǐ, Wú xiǎojie.
我来介绍一下儿,这位是我们 IBM北京分公司的贸易谈判代 表王大伟先生。王先生,这位是您的助理,吴小姐。
Tôi xin giới thiệu 1 chút,đây là đại diện đàm phán mậu dịch của công ty IBM chúng ta chi nhánh ở Bắc Kinh,ông Vương.Còn đây là trợ lý của ông,cô Ngô.
Wú: Huānyíng nín, Wáng Dàwěi xiānsheng.
欢迎您,王大伟先生。
Rất hân hạnh,ông Vương Đại Vĩ.
Wáng: Nǐhǎo. Chūcì jiànmiàn, qǐng duō guānzhào.
你好。初次见面,请多关照。
Xin chào,lần đầu gặp mặt.Có gì xin giúp đỡ.
Wú: Qǐngwèn, nín de fūren hé háizi yě dōu lái le ma ?
请问,您的夫人和孩子也都来了吗?
Xin hỏi,vợ và con của ông đều đến đây cả chứ?
Wáng: Shì de, tāmen shì zuótiān gēn w yìqǐ lái de.
是的,他们是昨天跟我一起来的。
Vâng, họ đều đến cùng với tôi hôm qua.
Wú: Wáng xiānsheng, nín jiāli yǒu jǐ kǒu rén ?
王先生,您家里有几口人?
Ông Vương,nhà ông có mấy người ạ?
Wáng: wǒ jiā lǐ yǒu sì kǒu rén yǒu wǒ tàitài liǎng gè háizi gēn wǒ
我家里有四口人,有我太太、两个孩子跟我。
Nhà tôi có 4 người,vợ tôi ,2 đứa con và tôi.
Oke rồi, bài giảng số 21 hôm nay sẽ được tạm dừng tại đây, hẹn gặp lại các bạn vào bài học tiếp theo số 22 chuyên đề tự học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề.