Chào các em học viên, hôm nay chúng ta học sang một chủ đề Tiếng Trung giao tiếp thông dụng mới nhé, trước khi học sang bài hôm nay bài số 84 các em vào link bên dưới ôn tập lại các mẫu câu hội thoại Tiếng Trung giao tiếp cơ bản.
Học Tiếng Trung mỗi ngày Bài 83
Học phát âm Tiếng Trung Phổ thông chuẩn
Bài giảng Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản
Mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp thông dụng
阮明武老师:我们还有一个多月就大学毕业了,你找到工作了吗?
小乔:我刚找到工作,是汉语翻译的工作,在旅行社公司的工作。
阮明武老师:你怎么找到的工作呀?
小乔:太简单了,你一直不停地投简历,一天会有不少公司给你打电话的,你觉得看上哪个公司就去哪个公司面试。
阮明武老师:哦,是吗?我还没试过,应该能找到工作。
小乔:现在工作有很多,你不用担心找不到工作,关键在于那个工作是否适合你。
阮明武老师:谢谢你给我的建议。
Dịch bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Chúng ta còn hơn 1 tháng nữa là sẽ tốt nghiệp Đại học rồi, em đã tìm được công việc chưa?
Tiểu Kiều: Em vừa tìm được công việc xong, là công việc biên phiên dịch Tiếng Trung, làm tại công ty Du lịch.
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Em tìm ra công việc kiểu gì thế?
Tiểu Kiều: Đơn giản lắm, anh liên tục không ngừng gửi đi CV, một ngày sẽ có không ít công ty gọi điện cho anh, anh cảm thấy ưng ý công ty nào thì đến công ty đó phỏng vấn.
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Oh, thế à? Anh vẫn chưa thử qua, chắc là sẽ tìm được công việc.
Tiểu Kiều: Bây giờ công việc nhiều lắm, anh không phải lo lắng là không tìm được việc, vấn đề quan trọng là công việc đó có phù hợp với anh không thôi.
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Cảm ơn em đã góp ý cho anh.
Trung tâm Tiếng Trung CHINEMASTER tại Hà Nội và TP HCM – Địa chỉ Học Tiếng Trung uy tín tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh – Thầy Nguyễn Minh Vũ 090 468 4983 TiengTrungNet.com
Phiên âm Bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Wǒmen hái yǒu yí ge duō yuè jiù dàxué bìyè le, nǐ zhǎodào gōngzuò le ma?
Xiǎo Qiáo: Wǒ gāng zhǎo dào gōngzuò, shì hànyǔ fānyì de gōngzuò, zài lǚxíngshè gōngsī de gōngzuò.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Nǐ zěnme zhǎo dào de gōngzuò ya?
Xiǎo Qiáo: Tài jiǎndān le, nǐ yì zhí bù tíng de tóu jiǎnlì, yì tiān huì yǒu bù shǎo gōngsī gěi nǐ dǎ diànhuà de, nǐ juéde kànshang nǎge gōngsī jiù qù nǎge gōngsī miànshì.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Ò, shì ma? Wǒ hái méi shì guò, yīnggāi néng zhǎodào gōngzuò.
Xiǎo Qiáo: Xiànzài gōngzuò yǒu hěn duō, nǐ bú yòng dānxīn zhǎo bú dào gōngzuò, guānjiàn zàiyú nàge gōngzuò shìfǒu shìhé nǐ.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Xièxie nǐ gěi wǒ de jiànyì.