Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 44 So sánh

0
3955
Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 44 So sánh
Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 44 So sánh
5/5 - (2 bình chọn)

Học Tiếng Trung Giao tiếp tại Hà Nội

Học Tiếng Trung giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao theo các bài giảng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày của Thầy Nguyễn Minh Vũ.

Để chất lượng buổi học Tiếng Trung giao tiếp có hiệu quả tốt nhất, các em cần học thật chắc kiến thức Tiếng Trung trong Quyển Hán ngữ 1 và Hán ngữ 2 phiên bản mới theo link bên dưới.

Học Tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ 1

Học Tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ 2

Chào các em học viên, hôm nay lớp mình học sang bài 44 Chủ đề So sánh trong Tiếng Trung, nội dung bài học ngày hôm nay tương đối quan trọng, các em cần nắm kỹ cấu trúc so sánh hơn kém.

Bài học 43 buổi hôm trước em nào chưa kịp xem lại thì vào link bên dưới xem nhé.

Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 43 Xấu Đẹp To Nhỏ

Oke, vậy bây giờ chúng ta bắt đầu vào bài học ngày hôm nay, nội dung chính của bài hôm này bao gồm:

  • Học Tiếng Trung về một số từ vựng dùng trong so sánh hơn kém
  • Học Tiếng Trung về cách đặt câu hỏi trong câu so sanh hơn kém
  • Tổng kết và giải đáp thắc mắc cuối bài học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản

Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo chủ đề

STTTiếng TrungTiếng ViệtPhiên âm
1Hơn
2比较Tương đối, khá làbǐjiào
3没有Không bằngméiyǒu
4比不上Không bì được, không so bì được, không hơn nổibǐ bú shàng
5A比B … 得多A … hơn B rất nhiềuA bǐ B… de duō
6A比较 …A tương đối/ khá là …A bǐjiào…
7A没有BA … không bằng/không hơn BA méiyǒu B
8A比不上BA … không so bì được/ không bì được với BA bǐ bú shàng B
9Thấpǎi
10Caogāo
11饭馆Quán cơmfànguǎn
12服务Phục vụfúwù
13周到Chu đáozhōudào
14热闹Sôi động, náo nhiệtrènào
15速度Tốc độsùdù
16光亮Sáng sủaguāngliàng
17Rộngkuān
18Chậtzhǎi
19我觉得这件衣服比那件贵得多。Tôi cảm thấy bộ quần áo này đắt hơn nhiều so với bộ kia.Wǒ juéde zhè jiàn yīfu bǐ nà jiàn guì de duō.
20这个教室比那个大得多。Phòng học này to hơn nhiều so với phòng học kia.zhège jiàoshì bǐ nàge dà de duō.
21飞机比汽车快。Máy bay nhanh hơn ôtô.Fēijī bǐ qìchē kuài.
22黑箱子比红箱子重。Vali đen nặng hơn vali đỏ.Hēi xiāngzi bǐ hóng xiāngzi zhòng.
23黑箱子比红箱子重三公斤。Vali đen nặng hơn vali đỏ 3kg.Hēi xiāngzi bǐ hóng xiāngzi zhòng sān gōngjīn.
24红箱子没有黑箱子重。Vali đỏ không nặng bằng vali đen.Hóng xiāngzi méiyǒu hēi xiāngzi zhòng.
25我比她高。Tôi cao hơn cô ta.Wǒ bǐ tā gāo.
26我比她喜欢汉语。Tôi thích Tiếng Trung hơn cô ta.Wǒ bǐ tā xǐhuān hànyǔ.
27我比她喜欢学习。Tôi thích học tập hơn cô ta.Wǒ bǐ tā xǐhuān xuéxí.
28我比她考得好。Tôi thi tốt hơn cô ta.Wǒ bǐ tā kǎo de hǎo.
29我考得比她好。Tôi thi tốt hơn cô ta.Wǒ kǎo de bǐ tā hǎo.
30今天我比你来得早。Hôm nay tối đến sớm hơn bạn.Jīntiān wǒ bǐ nǐ lái de zǎo.
31今天我来得比你早。Hôm nay tối đến sớm hơn bạn.Jīntiān wǒ lái de bǐ nǐ zǎo.
32河内夏天比北京夏天热多了。Mùa hè Hà Nội nóng hơn nhiều so với mùa hè Bắc Kinh.Hénèi xiàtiān bǐ běijīng xiàtiān rè duō le.
33这件毛衣比那件贵一点儿。Chiếc áo len này đắt hơn chút so với chiếc kia.Zhè jiàn máoyī bǐ nà jiàn guì yì diǎnr.
34这件毛衣比那件贵三千块钱。Chiếc áo len này đặt hơn chiếc kia 3000 tệ.Zhè jiàn máoyī bǐ nà jiàn guì sān qiān kuài qián.
35我跑得比她快得多。Tôi chạy nhanh hơn cô ta nhiều.Wǒ pǎo de bǐ tā kuài de duō.
36我跑得比她更快。Tôi chạy nhanh hơn cô ta.Wǒ pǎo de bǐ tā gèng kuài.
37我跑得比她快五分钟。Tôi chạy nhanh hơn cô ta 5 phút.Wǒ pǎo de bǐ tā kuài wǔ fēnzhōng.
38我比她跑得快五分钟。Tôi chạy nhanh hơn cô ta 5 phút.Wǒ bǐ tā pǎo de kuài wǔ fēnzhōng.
39我比她来得早三分钟。Tối đến sớm hơn cô ta 3 phút.Wǒ bǐ tā lái de zǎo sān fēnzhōng.
40她没有我跑得快。Cô ta chạy không nhanh bằng tôi.Tā méiyǒu wǒ pǎo de kuài.
41这条河比那条河长一百公里。Con sông này dài hơn con sông kia 100 km.Zhè tiáo hé bǐ nà tiáo hé cháng yì bǎi gōnglǐ.
42今天比昨天暖和。Hôm nay ấm hơn hôm qua.Jīntiān bǐ zuótiān nuǎnhuo.
43今天的气温比昨天高两度。Nhiệt độ hôm nay cao hơn hai độ so với hôm qua.Jīntiān de qìwēn bǐ zuótiān gāo liǎng dù.
44你觉得这本书怎么样?Bạn cảm thấy quyển sách này thế nào?Nǐ juéde zhè běn shū zěnme yàng?
45我觉得这本书比那本好看。Tôi cảm thấy quyển sách này hay hơn so với quyển kia.Wǒ juéde zhè běn shū bǐ nà běn hǎokàn.
46这件衬衣比那件贵吗?Chiếc áo sơ mi này đắt hơn chiếc kia không?Zhè jiàn chènyī bǐ nà jiàn guì ma?
47这件没有那件贵。Chiếc này không đắt bằng chiếc kia?Zhè jiàn méiyǒu nà jiàn guì.
48这件屋子怎么样?Căn phòng này thế nào?Zhè jiàn wūzi zěnme yàng?
49这件屋子没有那间大。Căn phòng này khong to bằng căn phòng kia.Zhè jiàn wūzi méiyǒu nà jiān dà.
50我写的汉字比她写的漂亮。Tôi viết chữ Hán đẹp hơn cô ta.Wǒ xiě de hànzì bǐ tā xiě de piàoliang.
51我写汉字写得比她好。Tôi viết chữ Hán tốt hơn cô ta.Wǒ xiě hànzì xiě de bǐ tā hǎo.
52她没有我写得漂亮。Cô ta viết không đẹp bằng tôi.Tā méiyǒu wǒ xiě de piàoliang.
53我唱歌唱得比她好。Tôi hát hay hơn cô ta.Wǒ chànggē chàng de bǐ tā hǎo.
54她没有我唱得好。Cô ta hát không hay bằng tôi.Tā méiyǒu wǒ chàng de hǎo.
55我学英语学得比她好。Tôi học Tiếng Anh học tốt hơn cô ta.Wǒ xué yīngyǔ xué de bǐ tā hǎo.
56她学英语没有我学得好。Cô ta học Tiếng Anh không tốt bằng tôi.Tā xué yīngyǔ méiyǒu wǒ xué de hǎo.
57我说英语说得比她流利。Tôi nói Tiếng Anh lưu loát hơn cô ta.Wǒ shuō yīngyǔ shuō de bǐ tā liúlì.
58她没有我说得流利。Cô ta nói không lưu loát bằng tôi.Tā méiyǒu wǒ shuō de liúlì.
59火车没有飞机快。Tầu hỏa không nhanh bằng máy bay.Huǒchē méiyǒu fēijī kuài.
60飞机比火车更快。Máy bay nhanh hơn tầu hỏa.Fēijī bǐ huǒchē gèng kuài.
61她有你高吗?Cô ta cao bằng tôi không?Tā yǒu nǐ gāo ma?
62她没有我高。Cô ta không cao bằng bạn.Tā méiyǒu wǒ gāo.
63我比她更高。Tôi cao hơn cô ta.Wǒ bǐ tā gèng gāo.
64她有我漂亮吗?Cô ta xinh bằng tôi không?Tā yǒu wǒ piàoliang ma?
65她没有你漂亮。Cô ta không xinh bằng bạn.Tā méiyǒu nǐ piàoliang.
66你比她更漂亮。Bạn xinh hơn cô ta.Nǐ bǐ tā gèng piàoliang.
67她有我好吗?Tôi cô tốt bằng tôi không?Tā yǒu wǒ hǎo ma?
68她没有我好。Cô ta không tốt bằng tôi.Tā méiyǒu wǒ hǎo.
69我比她更好。Tôi tốt hơn cô ta.Wǒ bǐ tā gèng hǎo.
70这台电脑比那台怎么样?Chiếc máy tính này so với chiếc kia thế nào?Zhè tái diànnǎo bǐ nà tái zěnme yàng?
71这台电脑比那台便宜一千块钱。Chiếc máy tính này rẻ hơn chiếc kia 1000 tệ.Zhè tái diànnǎo bǐ nà tái piányi yì qiān kuài qián.
72这次你考得怎么样?Lần này bạn thi thế nào?Zhè cì nǐ kǎo de zěnme yàng?
73我没有你考得好。Tôi thi không tốt bằng bạn.Wǒ méiyǒu nǐ kǎo de hǎo.
74你们国家的冬天有北京冷吗?Mùa đông của Nước các bạn có lạnh bằng Bắc Kinh không?Nǐmen guójiā de dōngtiān yǒu běijīng lěng ma?
75我们这儿的冬天没有北京冷。Mùa đông của chúng tôi ở đây không lạnh bằng Bắc Kinh.Wǒmen zhèr de dōngtiān méiyǒu běijīng lěng.
76我们这儿的冬天比北京冷得多。Mùa đông của chúng tôi ở đây lạnh hơn nhiều so với Bắc Kinh.Wǒmen zhèr de dōngtiān bǐ běijīng lěng de duō.
77我们去哪儿吃饭呢?Chúng ta đi đâu ăn cơm đây?Wǒmen qù nǎr chīfàn ne?
78我们去那家饭馆吃饭吧,那个饭馆的菜比这个饭馆好吃得多。Chúng ta đến quán cơm kia ăn cơm đi, quán cơm kia làm món ngon hơn quán cơm này.Wǒmen qù nà jiā fànguǎn chīfàn ba, nàge fànguǎn de cài bǐ zhège fànguǎn hǎochī de duō.
79另外,那个饭馆比这个饭馆的服务更周到。Ngoài ra, quán cơm kia phục vụ chu đáo hơn quán cơm này.Lìngwài, nàge fànguǎn bǐ zhège fànguǎn de fúwù gèng zhōudào.
80河内比胡志明市更热闹,人也比较多。Hà Nội sôi động hơn Thành phố HCM, người cũng nhiều hơn.Hénèi bǐ húzhìmíng shì gèng rènào, rén yě bǐjiào duō.
81但是胡志明市的发展速度比河内快得多。Nhưng mà tốc độ phát triển của Thành phố HCM nhanh hơn Hà Nội nhiều.Dànshì húzhìmíng shì de fāzhǎn sùdù bǐ hénèi kuài de duō.
82河内比胡志明市有更悠久的历史。Hà Nội có lịch sử lâu đời hơn Thành phố HCM.Hénèi bǐ húzhìmíng shì yǒu gèng yōujiǔ de lìshǐ.
83我的房间比她的房间光亮。Phòng của tôi sáng sủa hơn phòng cô ta.Wǒ de fángjiān bǐ tā de fángjiān guāngliàng.
84不过她的房间比我的房间宽得很多。Có điều phòng của cô ta rộng hơn phòng tôi nhiều.Bú guò tā de fángjiān bǐ wǒ de fángjiān kuān de hěn duō.
85我的办公室比她的办公室干净。Văn phòng của tôi sạch sẽ hơn văn phòng của cô ta.Wǒ de bàngōngshì bǐ tā de bàngōngshì gānjìng.
86如果她把房间整理得井井有条的话就比我的房间漂亮了。Nếu cô ta thu dọn ngăn nắp căn phòng thì sẽ đẹp hơn phòng của tôi.Rúguǒ tā bǎ fángjiān zhěnglǐ de jǐngjǐngyǒutiáo de huà jiù bǐ wǒ de fángjiān piàoliang le.
87这种苹果多少钱一斤呢?Loại táo này bao nhiêu tiền một cân?Zhè zhǒng píngguǒ duōshǎo qián yì jīn ne?
88两万二一斤。22,000 một cân.Liǎng wàn èr yì jīn.
89太贵了,那种呢?Đắt thế, loại kia thì sao?Tài guì le, nà zhǒng ne?
90那种比较便宜,不过没有这种好吃。Loại kia khá rẻ, có điều không ngon bằng loại này.Nà zhǒng bǐjiào piányi, bú guò méiyǒu zhè zhǒng hǎochī.
91你和她,谁的汉语说得好?Tôi và cô ta, ai nói Tiếng Trung tốt?Nǐ hé tā, shuí de hànyǔ shuō de hǎo?
92我的汉语水平比不上她。Trình độ Tiếng Trung của tôi không so bì được với cô ta.Wǒ de hànyǔ shuǐpíng bǐ bú shàng tā.
93我们班说汉语最好的人就要数她了。Người nói Tiếng Trung giỏi nhất lớp tôi là phải kể đến cô ta rồi.Wǒmen bān shuō hànyǔ zuì hǎo de rén jiù yào shǔ tā le.
94她学汉语学得怎么样?Cô ta học Tiếng Trung học như thế nào?Tā xué hànyǔ xué dé zěnme yàng?
95她说汉语还可以吧。Cô ta nói Tiếng Trung cũng tàm tạm.Tā shuō hànyǔ hái kěyǐ ba.
96比起你来,她怎么样?So với bạn, cô ta thế nào?Bǐ qǐ nǐ lái, tā zěnme yàng?
97我怎么能比得上她呢,她汉语已经学了很多年了。Làm sao tôi bì được với cô ta, cô ta học Tiếng Trung rất nhiều năm rồi.Wǒ zěnme néng bǐ de shàng tā ne, tā hànyǔ yǐjīng xué le hěn duō niánle.
98你什么时候来的?Bạn đến lúc nào thế?Nǐ shénme shíhou lái de?
99我比你早到十分钟。Tôi đến sớm hơn bạn 10 phút.Wǒ bǐ nǐ zǎo dào shí fēnzhōng.
100你们是什么时候来公司工作的?Các bạn đến làm việc tại công ty lúc nào vậy?Nǐmen shì shénme shíhou lái gōngsī gōngzuò de?
101我是去年九月来的,她是今年六月来的。Tôi đến từ tháng 9 năm ngoái, cô ta đến từ tháng 6 năm nay.Wǒ shì qùnián jiǔ yuè lái de, tā shì jīnnián liù yuè lái de.
102那你比她来早了一年了。Vậy bạn đến sớm hơn cô ta một năm rồi.Nà nǐ bǐ tā lái zǎo le yì nián le.
103是的,她比我晚来了一年。Đúng vậy, cô ta đến muộn hơn tôi một năm.Shì de, tā bǐ wǒ wǎn lái le yì nián.