HI các em học viên, sau 18 buổi học phát âm Tiếng Trung của Khóa học Tiếng Trung giao tiếp online, các em đã cảm thấy tự tin với phần phát âm Tiếng Trung của mình chưa nhỉ. Chắc chắn là phải tự tin rồi.
Bây giờ các em vào link bên dưới xem qua lại 50 câu Tiếng Trung giao tiếp mà chúng ta đã luyện tập phát âm trong bài học số 18 nhé.
Học phát âm Tiếng Trung Bài 18 Tiếng Trung HSK Thầy Vũ
Sau khi xem xong bài cũ thì chúng ta tiếp tục luyện thêm 50 câu nữa trong bộ bài giảng 9999 câu Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày khóa học trực tuyến do Thầy Nguyễn Minh Vũ biên soạn dành riêng cho các bạn học viên Khóa học Tiếng Trung online.
Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
你可以很方便地到达那里。
Nǐ kěyǐ hěn fāngbiàn de dàodá nàlǐ.
我们到了,请付100人民币。
Wǒmen dào le, qǐng fù 100 rénmínbì.
谢谢你,这是1000元,不用找了。
Xièxie nǐ, zhè shì 1000 yuán, bú yòng zhǎo le.
请到中央火车站,我要赶7点的火车。
Qǐng dào zhōngyāng huǒchē zhàn, wǒ yào gǎn 7 diǎn de huǒchē.
我想如果我们不碰上交通阻塞,你是可以赶到的。
Wǒ xiǎng rúguǒ wǒmen bú pèng shàng jiāotōng zǔsè, nǐ shì kěyǐ gǎn dào de.
8点15分,13轨道。
8 Diǎn 15 fēn, 13 guǐdào.
什么时候到那儿?
Shénme shíhòu dào nàr?
应该是10点30分到那里,但也可能稍晚一点。
Yīnggāi shì 10 diǎn 30 fēn dào nàlǐ, dàn yě kěnéng shāo wǎn yì diǎn.
单程车票多少钱一张?
Dānchéng chēpiào duōshǎo qián yī zhāng?
二等车厢票价49元,头等车厢票价100元。
Èr děng chēxiāng piào jià 49 yuán, tóuděng chēxiāng piào jià 100 yuán.
8点半,6轨道的车。
8 Diǎn bàn,6 guǐdào de chē.
火车要开多久?
Huǒchē yào kāi duō jiǔ?
正午到达。
Zhèngwǔ dàodá.
来回票价多少?
Láihuí piào jià duōshǎo?
单程票价39元,周末旅行来回票价89元。
Dānchéng piào jià 39 yuán, zhōumò lǚxíng láihuí piào jià 89 yuán.
3轨道,8点39分开。
3 Guǐdào, 8 diǎn 39 fēnkāi.
什么时候到达那里?
Shénme shíhòu dàodá nàlǐ?
大约12点15分到。
Dàyuē 12 diǎn 15 fēn dào.
车费多少?
Chē fèi duōshǎo?
二等票价99元。
Èr děng piào jià 99 yuán.