Luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất
Luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề giao tiếp thực tế thông dụng nhất mỗi ngày. Học tiếng Trung online free mỗi ngày cùng giảng sư thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung lĩnh vực kỹ thuật dầu khí sẽ đem đến cho chúng ta những bài giảng học tiếng Trung online free bổ ích nhất và hay nhất. Các bạn sẽ cảm thấy học tiếng Trung online thầy Vũ sẽ không bao giờ còn phải bận tâm vấn đề học tiếng Trung có khó hay không. Bởi vì chỉ cần bạn theo học tiếng Trung online free cùng thầy Vũ, bạn sẽ được hỗ trợ nhiệt tình bởi một đội nhóm trợ giảng tiếng Trung của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ liên tục trực 24/24/7 và chỉ có duy nhất tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster.
Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp free
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung cấp tốc theo chủ đề HSK cấp 1
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung cấp tốc theo chủ đề HSK cấp 2
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung cấp tốc theo chủ đề HSK cấp 3
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung cấp tốc theo chủ đề HSK cấp 4
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung cấp tốc theo chủ đề HSK cấp 5
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung cấp tốc theo chủ đề HSK cấp 6
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu miễn phí
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thiết kế nội thất trọn gói giá rẻ nhất
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề kinh doanh bất động sản làm giàu nhanh
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề làm giàu không khó khởi nghiệp ngay
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thoát khỏi kiếp đi làm thuê khởi nghiệp
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề không bao giờ đi làm thuê cho ông chủ
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề không bao giờ quay trở lại đi làm thuê
Học tiếng Trung online free tài liệu luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
511 | Bạn muốn ăn một chút gì? | 你想吃点什么? | nǐ xiǎng chī diǎn shén me ? |
512 | Bạn muốn chọn món chưa? | 你要点菜了吗? | nǐ yào diǎn cài le ma ? |
513 | Tôi muốn thịt bò bít tết và bánh mỳ. | 我要牛排和面包. | wǒ yào niú pái hé miàn bāo . |
514 | Bạn muốn món tráng miệng gì? | 你要什么甜点? | nǐ yào shén me tián diǎn ? |
515 | Tôi muốn kem ốc quế. | 我要冰淇淋. | wǒ yào bīng qí lín . |
516 | Bạn muốn hoa quả không? | 你要水果吗? | nǐ yào shuǐ guǒ ma ? |
517 | Đúng vậy, tôi muốn một quả táo. | 是的,我要一个苹果. | shì de ,wǒ yào yí gè píng guǒ . |
518 | Uống chút gì nhỉ? | 喝点什么? | hē diǎn shén me ? |
519 | Cho một ly whisky. | 请来一小杯威士忌. | qǐng lái yì xiǎo bēi wēi shì jì . |
520 | Món của bạn tới rồi. | 你的菜来了. | nǐ de cài lái le . |
521 | Thanh toán hóa đơn. | 买单. | mǎi dān . |
522 | Tôi có thể dùng ngân phiếu hoặc thẻ tín dụng không? | 我能用支票或信用卡吗? | wǒ néng yòng zhī piào huò xìn yòng kǎ ma ? |
523 | Xin lỗi, chúng tôi chỉ nhận tiền mặt. | 对不起,我们只收现金. | duì bù qǐ ,wǒ men zhī shōu xiàn jīn . |
524 | Đây nè. | 给. | gěi . |
525 | Trả bạn tiền thừa. | 找您的钱. | zhǎo nín de qián . |
526 | Tối nay tôi rảnh. | 我今晚有空. | wǒ jīn wǎn yǒu kōng . |
527 | Chúng ta đi xem phim được không? | 我们去看电影好吗? | wǒ men qù kàn diàn yǐng hǎo ma ? |
528 | Bạn có biết hôm nay diễn tiết mục gì không? | 你知道今天上演什么吗? | nǐ zhī dào jīn tiān shàng yǎn shén me ma? |
529 | Tôi có thể mời bạn nhảy một điệu được không? | 我可以请你跳支舞吗? | kě yǐ qǐng nǐ tiào zhī wǔ ma ? |
530 | Rất vinh hạnh | 很荣幸. | hěn róng xìng . |
531 | Xin lỗi, tôi có hẹn trước rồi. | 对不起,我有约在先了. | duì bú qǐ ,wǒ yǒu yuē zài xiān le . |
532 | Nhảy thêm một điệu nữa được không? | 再跳一曲好吗? | zài tiào yì qǔ hǎo ma ? |
533 | Bạn nhảy rất là hay. | 你舞跳得真好. | nǐ wǔ tiào de zhēn hǎo . |
534 | Bây giờ kênh 8 đang có tiết mục gì? | 现在8频道播什么节目? | xiàn zài 8 pín dào bō shén me jié mù ? |
535 | Tôi không biết. Bạn có thể xem “Báo tivi”. | 我不知道,你可以看看《电视报》. | wǒ bù zhī dào ,nǐ kě yǐ kàn kan 《diàn shì bào 》. |
536 | Chúng ta xem xem có tiết mục gì khác không. | 咱们看看有没有别的节目. | zán men kàn kan yǒu méi yǒu bié de jié mù . |
537 | Tối qua bạn xem tiết mục đặc biệt chưa? | 昨晚你看特别节目了吗? | zuó wǎn nǐ kàn tè bié jié mù le ma ? |
538 | Tôi không muốn xem tiết mục tivi này nữa. | 我不想再看这个电视节目了. | wǒ bù xiǎng zài kàn zhè gè diàn shì jié mù le . |
539 | Chúng ta có thể đổi kênh khác không? | 我们能换个频道吗? | wǒ men néng huàn gè pín dào ma ? |
540 | Tôi muốn xem dự báo thời tiết. | 我想看天气预报. | wǒ xiǎng kàn tiān qì yù bào . |
Oke xong rồi các bạn ơi, chúng ta vừa đi xong nội dung bài giảng số 134 cực kỳ hay với rất nhiều chủ đề tiếng Trung giao tiếp online miễn phí. Bạn nào chưa có thời gian học bài ngày hôm nay thì lưu lại về học dần nhé. Khóa học tiếng Trung online free chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp của chúng ta đến đây là phải tạm dừng rồi. Hẹn gặp lại các bạn trong chương trình ngày mai.