Học tiếng Trung vui vẻ tiếng Trung giao tiếp online free
Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thông dụng nhất và phổ biến nhất, giáo trình khóa học tiếng Trung online miễn phí toàn tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề có tính ứng dụng cao nhất trong thực tiễn. Toàn bộ bài giảng online miễn phí của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đều được chia sẻ free trên website chuyên học tiếng Trung online miễn phí nổi tiếng nhất của trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Việt Nam.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề kinh nghiệm giao dịch với shop Trung Quốc
- Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề kinh nghiệm mặc cả hàng hóa Trung Quốc
- Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề kinh nghiệm tìm nguồn hàng Trung Quốc chất lượng
- Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề kinh nghiệm chọn hàng Trung Quốc
- Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề kinh nghiệm đàm phán thương mại với Trung Quốc
- Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề kinh nghiệm nhập hàng Trung Quốc
Khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
91 | Tôi trả lại bạn 5 tệ tiền thừa. | 我找你五块钱。 | Wǒ zhǎo nǐ wǔ kuài qián. |
92 | Đây là cái gì? | 这是什么? | Zhè shì shénme? |
93 | Đây là sách. | 这是书。 | Zhè shì shū. |
94 | Đây là sách gì? | 这是什么书? | Zhè shì shénme shū? |
95 | Đây là sách tiếng Trung. | 这是汉语书。 | Zhè shì hànyǔ shū. |
96 | Đây là sách tiếng Trung của ai? | 这是谁的汉语书? | Zhè shì shuí de hànyǔ shū? |
97 | Đây là sách tiếng Trung của tôi. | 这是我的汉语书。 | Zhè shì wǒ de hànyǔ shū. |
98 | Đây là sách tiếng Trung của cô giáo của tôi. | 这是我的老师的汉语书。 | Zhè shì wǒ de lǎoshī de hànyǔ shū. |
99 | Kia là cái gì? | 那是什么? | Nà shì shénme? |
100 | Kia là tạp chí. | 那是杂志。 | Nà shì zázhì. |
101 | Kia là tạp chí gì? | 那是什么杂志? | Nà shì shénme zázhì? |
102 | Kia là tạp chí tiếng Anh? | 那是英文杂志。 | Nà shì yīngwén zázhì. |
103 | Kia là tạp chí tiếng Anh của ai? | 那是谁的英文杂志? | Nà shì shuí de yīngwén zázhì? |
104 | Kia là tạp chí tiếng Anh của tôi. | 那是我的英文杂志。 | Nà shì wǒ de yīngwén zázhì. |
105 | Kia là tạp chí tiếng Anh của cô giáo của tôi. | 那是我的老师的英文杂志。 | Nà shì wǒ de lǎoshī de yīngwén zázhì. |
106 | Đây là sách tiếng Anh của bạn của tôi. | 这是我的朋友的英语书。 | Zhè shì wǒ de péngyǒu de yīngyǔ shū. |
107 | Buổi trưa hôm nay các bạn muốn đi đâu ăn cơm? | 今天中午你们要去哪儿吃饭? | Jīntiān zhōngwǔ nǐmen yào qù nǎr chīfàn? |
108 | Buổi trưa hôm nay chúng tôi muốn đến nhà ăn ăn cơm. | 今天中午我要去食堂吃饭。 | Jīntiān zhōngwǔ wǒmen yào qù shítáng chīfàn. |
109 | Các bạn muốn ăn gì? | 你们要吃什么? | Nǐmen yào chī shénme? |
110 | Chúng tôi muốn ăn 8 chiếc bánh bàn thầu. | 我们要吃八个馒头。 | Wǒmen yào chī bā ge mántou. |
111 | Các bạn muốn uống gì? | 你们要喝什么? | Nǐmen yào hē shénme? |
112 | Chúng tôi muốn uống canh. | 我们要喝汤。 | Wǒmen yào hē tāng. |
113 | Các bạn muốn uống canh gì? | 你们要喝什么汤? | Nǐmen yào hē shénme tāng? |
114 | Chúng tôi muốn uống canh trứng gà. | 我们要喝鸡蛋汤。 | Wǒmen yào hē jīdàn tāng. |
115 | Các bạn muốn uống mấy bát canh trứng gà? | 你们要喝几碗鸡蛋汤? | Nǐmen yào hē jǐ wǎn jīdàn tāng? |
116 | Tôi muốn uống 1 bát canh trứng gà. | 我们要喝一碗鸡蛋汤。 | Wǒmen yào hè yì wǎn jīdàn tāng. |
117 | Các bạn uống rượu không? | 你们要喝酒吗? | Nǐmen yào hē jiǔ ma? |
118 | Chúng tôi không uống rượu. | 我们不喝酒。 | Wǒmen bù hējiǔ. |
119 | Chúng tôi muốn uống bia. | 我们要喝啤酒。 | Wǒmen yào hē píjiǔ. |
120 | Những cái này là gì? | 这些是什么? | zhè xiē shì shénme? |
Luyện dịch tiếng Trung online dịch thuật tiếng Trung Quốc mỗi ngày
关于VNPT结构调整计划,政府副总理王廷惠在《决定》中指出, 2018-2020年将成立VNPT信息技术公司(VNPT-IT);设在海防市的邮政康复医院将与设在河内的邮政医院合并。对VNPT国际通信公司的国际贸易业务进行调整;研究成立由 VNPT完全控股的国际投资一人有限公司(VNPT Global);维持VNPT通信服务总公司自负盈亏的经营模式;提高VNPT合股企业的运营效率等。完成结构调整之后,母公司VNPT 将成为国家完全控股的一人有限公司。
Guānyú VNPT jiégòu tiáozhěng jìhuà, zhèngfǔ fù zǒnglǐ wángtínghuì zài “juédìng” zhōng zhǐchū, 2018-2020 nián jiāng chénglì VNPT xìnxī jìshù gōngsī (VNPT-IT); shè zài hǎifáng shì de yóuzhèng kāngfù yīyuàn jiāng yǔ shè zài hénèi de yóuzhèng yīyuàn hébìng. Duì VNPT guójì tōngxìn gōngsī de guójì màoyì yèwù jìnxíng tiáozhěng; yánjiū chénglì yóu VNPT wánquán kònggǔ de guójì tóuzī yīrén yǒuxiàn gōngsī (VNPT Global); wéichí VNPT tōngxìn fúwù zǒng gōngsī zìfù yíngkuī de jīngyíng móshì; tígāo VNPT hégǔ qǐyè de yùnyíng xiàolǜ děng. Wánchéng jiégòu tiáozhěng zhīhòu, mǔ gōngsī VNPT jiāng chéngwéi guójiā wánquán kònggǔ de yīrén yǒuxiàn gōngsī.
Về kế hoạch sắp xếp, cơ cấu lại VNPT, Quyết định nêu rõ trong giai đoạn 2018-2020 thành lập Công ty Công nghệ thông tin VNPT (VNPT-IT); sáp nhập Bệnh viện Phục hồi chức năng Bưu điện (tại thành phố Hải Phòng) vào Bệnh viện Bưu điện (tại thành phố Hà Nội).
Cơ cấu lại hoạt động kinh doanh quốc tế của Công ty Viễn thông Quốc tế (VNPT- I); nghiên cứu thành lập Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Đầu tư quốc tế VNPT (VNPT Global) do VNPT sở hữu 100% vốn điều lệ khi đủ điều kiện; tiếp tục duy trì Tổng công ty Dịch vụ Viễn thông (VNPT-Vinaphone) theo mô hình hạch toán độc lập; nâng cao hiệu quả hoạt động và sắp xếp lại các doanh nghiệp có vốn góp của VNPT
Oke vậy là xong, chúng ta đã học xong bài giảng số 16 tiếng Trung vui vẻ rồi, hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai nhé.