Học tiếng Trung vui vẻ tiếng Trung giao tiếp online free
Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thông dụng nhất và HOT nhất cùng trung tâm tiếng Trung ChineMaster, các bạn sẽ được cập nhập hàng ngày các bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí mới nhất và chất lượng nhất của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề hướng dẫn đào Bitcoin
- Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề hướng dẫn kiếm tiền online
- Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề hướng dẫn tạo tài khoản Alipay
- Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề hướng dẫn tạo tài khoản WeChat
- Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề hướng dẫn chuyển tiền qua ứng dụng Alipay
- Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề hướng dẫn chuyển khoản cho shop Trung Quốc
Khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
61 | Hôm nay công việc của tôi rất mệt. | 今天我的工作很忙。 | Jīntiān wǒ de gōngzuò hěn lèi. |
62 | Tôi muốn về nhà nghỉ ngơi. | 我要回家休息。 | Wǒ yào huí jiā xiūxi. |
63 | Công việc của em gái tôi cũng rất bận. | 我妹妹的工作也很忙。 | Wǒ mèimei de gōngzuò yě hěn máng. |
64 | Em trai tôi cũng muốn đến ngân hàng rút tiền. | 我的弟弟也要去银行换钱。 | Wǒ de dìdi yě yào qù yínháng huànqián. |
65 | Sáng ngày mai chúng tôi đều đến ngân hàng đổi tiền. | 明天上午我们都去银行换钱。 | Míngtiān shàngwǔ wǒmen dōu qù yínháng huànqián. |
66 | Chúng tôi muốn đổi 8000 nhân dân tệ. | 我们要换八千人民币。 | Wǒmen yào huàn bā qiān rénmínbì. |
67 | Bạn của tôi muốn đổi 3000 đô Mỹ. | 我的朋友要换三千美元。 | Wǒ de péngyǒu yào huàn sān qiān měiyuán. |
68 | Chiều hôm nay chúng tôi còn đến bưu điện gửi thư . | 今天下午我们还去邮局寄信。 | Jīntiān xiàwǔ wǒmen hái qù yóujú jì xìn. |
69 | Tôi gửi thư cho mẹ của tôi. | 我给我的妈妈寄信。 | Wǒ gěi wǒ de māma jì xìn. |
70 | Họ đều rất khỏe. | 他们都很好。 | Tāmen dōu hěn hǎo. |
71 | Chủ nhật chúng tôi đến cửa hàng mua hoa quả. | 星期日我们去商店买水果。 | Xīngqīrì wǒmen qù shāngdiàn mǎi shuǐguǒ. |
72 | Mẹ tôi muốn mua hai cân táo. | 我的妈妈要买两斤苹果。 | Wǒ de māma yào mǎi liǎng jīn píngguǒ. |
73 | Táo một cân bao nhiêu tiền? | 苹果一斤多少钱? | Píngguǒ yì jīn duōshǎo qián? |
74 | Táo một cân là 8 tệ. | 苹果一斤八块钱。 | Píngguǒ yì jīn bā kuài qián. |
75 | Bạn muốn mua mấy cân táo? | 你要买几斤苹果? | Nǐ yào mǎi jǐ jīn píngguǒ? |
76 | Tôi muốn mua 4 cân táo. | 我要买四斤苹果。 | Wǒ yào mǎi sì jīn píngguǒ. |
77 | 4 cân táo là 60 tệ. | 四斤苹果是六十块钱。 | Sì jīn píngguǒ shì liù shí kuài qián. |
78 | Bạn còn muốn mua cái khác không? | 你还要买别的吗? | Nǐ hái yào mǎi bié de ma? |
79 | Tôi còn muốn mua quýt. | 我还要买橘子。 | Wǒ hái yào mǎi júzi. |
80 | Quýt 1 cân bao nhiêu tiền? | 橘子一斤多少钱? | Júzi yì jīn duōshǎo qián? |
81 | Một cân quýt là 9 tệ. | 橘子一斤是九块钱。 | Júzi yì jīn shì jiǔ kuài qián. |
82 | Bạn muốn mua mấy cân quýt? | 你要买几斤橘子? | Nǐ yào mǎi jǐ jīn júzi? |
83 | Tôi muốn mua 5 cân quýt. | 我要买五斤橘子。 | Wǒ yào mǎi wǔ jīn júzi. |
84 | 5 cân quýt là 80 tệ. | 五斤橘子是八十块钱。 | Wǔ jīn júzi shì bā shí kuài qián. |
85 | Tổng cộng hết bao nhiêu tiền? | 一共多少钱? | Yígòng duōshǎo qián? |
86 | Tổng cộng hết 890 tệ. | 一共八百九十块钱。 | Yígòng bā bǎi jiǔshí kuài qián. |
87 | Bạn đưa cho tôi 1000 tệ đi. | 你给我一千块钱吧。 | Nǐ gěi wǒ yì qiān kuài qián ba. |
88 | Tôi không có 1000 tệ. | 我没有一千块钱。 | Wǒ méiyǒu yì qiān kuài qián. |
89 | Vậy bạn đưa cho tôi 3000 tệ cũng được. | 那你给我三千块钱也可以。 | Nà nǐ gěi wǒ sān qiān kuài qián yě kěyǐ. |
90 | Đây là 3000 nhân dân tệ. | 这是你的三千人民币。 | Zhè shì nǐ de sān qiān rénmínbì. |
Luyện dịch tiếng Trung online dịch thuật tiếng Trung Quốc mỗi ngày
按照结构调整方案, VNPT的主营业务包括通信、信息技术、全媒体等产品与服务;通信、信息技术设备咨询、考察、设计、安装、保养、维修、租赁;电信、信息技术、全媒体产品研发、制造、生产、经营、进出口等等。
Ànzhào jiégòu tiáozhěng fāng’àn, VNPT de zhǔ yíng yèwù bāokuò tōngxìn, xìnxī jìshù, quán méitǐ děng chǎnpǐn yǔ fúwù; tōngxìn, xìnxī jìshù shèbèi zīxún, kǎochá, shèjì, ānzhuāng, bǎoyǎng, wéixiū, zūlìn; diànxìn, xìnxī jìshù, quán méitǐ chǎnpǐn yánfā, zhìzào, shēngchǎn, jīngyíng, jìn chūkǒu děng děng.
Theo phương án cơ cấu lại, ngành, nghề kinh doanh chính của VNPT là kinh doanh các sản phẩm, dịch vụ viễn thông, công nghệ thông tin, truyền thông đa phương tiện và các dịch vụ số khác; tư vấn, khảo sát, thiết kế, lắp đặt, khai thác, bảo dưỡng, sửa chữa, cho thuê công trình, thiết bị viễn thông, công nghệ thông tin; nghiên cứu, phát triển, chế tạo, sản xuất, kinh doanh, xuất khẩu, nhập khẩu thiết bị, sản phẩm viễn thông, công nghệ thông tin, truyền thông đa phương tiện.
Oke xong rồi, hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai nhé, các bạn chú ý ôn tập lại bài vở thường xuyên nhé.