Tiếng Trung HSK 6 Listening Đề số 4

0
2812
5/5 - (1 bình chọn)

HI các em học viên, hôm nay chúng ta làm đề thi thử HSK 6 đề số 4 xem kết quả thi lần này có khá hơn các buổi học trước không nhé. Em nào nghỉ học buổi trước thì vào link bên dưới xem lại nội dung phần chữa bài thi HSK 6 đề số 3 nhé.

Luyện thi HSK 6 Listening Đề số 3

Em nào chưa có bảng từ vựng HSK cấp 6 thì vào link bên dưới download về học dần nhé.

Từ vựng HSK 6

Luyện các đề thi HSK 6 là một chuyện, nhưng nắm chắc kiến thức ngữ pháp Tiếng Trung cơ bản cũng rất quan trọng, mà ngữ pháp Tiếng Trung HSK 6 thì lại nằm rải rác từ quyển 1 đến quyển 6 trong bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới. Em nào chưa có sách học Tiếng Trung đó thì vào link bên dưới download về kết hợp với việc ôn luyện HSK 6 nhé.

Download Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới

Bây giờ lớp mình chuyển sang luyện nói Tiếng Trung về một chủ đề do các em học viên tự do lựa chọn, ưu tiên những em nào chủ động xung phong đề xuất trước nhé.

Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

绝对办不到!
Juéduì bàn bú dào!

没关系。
Méiguānxì.

别客气。
Bié kèqì.

天晓得!
Tiān xiǎo de!

没什么了不起!
Méi shénme liǎobùqǐ!

怎么回事?
Zěnme huí shì?

怎么搞的?
Zěnme gǎo de?

慢慢来。
Màn man lái.

别逼我。
Bié bī wǒ.

快点,振作起来!
Kuài diǎn, zhènzuò qǐlái!

玩得很高兴。
Wán de hěn gāoxìng.

有急事。
Yǒu jíshì.

吵什么?
Chǎo shénme?

还没睡呀?
Hái méi shuì ya?

别让我失望。
Bié ràng wǒ shīwàng.

上帝的安排。
Shàngdì de ānpái.

别生我气。
Bié shēng wǒ qì.

希望如此。
Xīwàng rúcǐ.

言归正传。
Yánguīzhèngzhuàn.

不关我事。
Bù guān wǒ shì.

不管用。
Bù guǎn yòng.