Lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội thầy Vũ
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội với phương pháp giảng bài cực kỳ độc đáo và mới lạ của Giảng sư Thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung thầy Nguyễn Minh Vũ. Các khóa học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc tại Hà Nội liên tục được khai giảng hàng tháng tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Hà Nội với hơn 300,000 học viên theo học mỗi năm. ChineMaster là trung tâm chuyên lĩnh vực đào tạo và giảng dạy tiếng Trung giao tiếp cấp tốc cũng như luyện thi HSK cấp tốc đảm bảo đầu ra 100%.
Luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp cấp tốc tại Hà Nội ChineMaster
该套邮票由越南画家阮攸、杜令俊和印度画家布拉姆普拉卡什(Brahm Prakash)设计。邮票大小为29 x 39毫米和39 x 29毫米,在印度价格分别为500卢比和2500卢比以及在越南价格分别为3000越盾和10500越盾。
Giá mặt tem của Ấn Độ là 500 rupee và 2.500 rupee và tem có khuôn khổ lần lượt là 29×39 (mm) và 39×29 (mm) do họa sỹ Brahm Prakash (Bram Pra-cát) thiết kế. Giá mặt tem của Việt Nam là 3.000 đồng và 10.500 đồng, có khuôn khổ 32×43 (mm) và 43×32 (mm) do họa sỹ Nguyễn Du, Đỗ Lệnh Tuấn thiết kế.
当天下午,张明俊已会见了印度共产党政治局委员、对外部部长、全印和平与团结组织秘书长帕拉布·森古普塔(Pallab Sengupta)和印度西孟加拉邦印越团结委员会主席夏尔马(Greetesh Sharma),向他们介绍了阮春福总理访问印度期间所取得的结果, 将其视为推动两国关系的重要基础。
Chiều cùng ngày, Bộ trưởng Trương Minh Tuấn đã gặp gỡ và trao đổi với Ủy viên Bộ Chính trị, Trưởng Ban Quốc tế Đảng Cộng sản Ấn Độ, Tổng Thư ký Tổ chức Hòa bình và Đoàn kết toàn Ấn (AIPSO), ông Pallab Sengupta (Pa-láp Xen-gúp-ta),Chủ tịch Ủy ban Đoàn kết Ấn Độ – Việt Nam bang Tây Bengal Greetesh Sharma (Gri-tít Sắc-ma) và Chủ tịch Ủy ban Đoàn kết Ấn Độ – Việt Nam bang Tây Bengal Greetesh Sharma (Gri-tít Sắc-ma), thông báo một số kết quả chuyến thăm Ấn Độ của Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc và coi đây là những tiền đề để thúc đẩy hơn nữa mối quan hệ giữa hai nước.
张明俊表示,45年来包括越南信息传媒部与印度通信部在内的越印关系不断发展,高度评价全印和平与团结组织和印度西孟加拉邦印越团结委员会对两国关系的贡献。
Bộ trưởng Trương Minh Tuấn cho hay quan hệ giữa hai nước trong 45 năm qua đã không ngừng phát triển, trong đó có mối quan hệ giữa Bộ Thông tin và Truyền thông Việt Nam với Bộ Truyền thông Ấn Độ. Bộ trưởng đánh giá cao những đóng góp của AIPSO và Ủy ban Đoàn kết Ấn Độ – Việt Nam cho quan hệ hai nước.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản miễn phí tại Hà Nội
Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản cấp tốc tại Hà Nội
Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội Hán ngữ 1 phiên bản mới
Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội Hán ngữ 2 phiên bản mới
Trung tâm dạy tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội Lớp tiếng Trung Skype
Lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội thầy Vũ
Địa chỉ học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội phát âm tiếng Trung
Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội thầy Vũ
71 | Chủ nhật chúng tôi đến cửa hàng mua hoa quả. | 星期日我们去商店买水果。 | Xīngqīrì wǒmen qù shāngdiàn mǎi shuǐguǒ. |
72 | Mẹ tôi muốn mua hai cân táo. | 我的妈妈要买两斤苹果。 | Wǒ de māma yào mǎi liǎng jīn píngguǒ. |
73 | Táo một cân bao nhiêu tiền? | 苹果一斤多少钱? | Píngguǒ yì jīn duōshǎo qián? |
74 | Táo một cân là 8 tệ. | 苹果一斤八块钱。 | Píngguǒ yì jīn bā kuài qián. |
75 | Bạn muốn mua mấy cân táo? | 你要买几斤苹果? | Nǐ yào mǎi jǐ jīn píngguǒ? |
76 | Tôi muốn mua 4 cân táo. | 我要买四斤苹果。 | Wǒ yào mǎi sì jīn píngguǒ. |
77 | 4 cân táo là 60 tệ. | 四斤苹果是六十块钱。 | Sì jīn píngguǒ shì liù shí kuài qián. |
78 | Bạn còn muốn mua cái khác không? | 你还要买别的吗? | Nǐ hái yào mǎi bié de ma? |
79 | Tôi còn muốn mua quýt. | 我还要买橘子。 | Wǒ hái yào mǎi júzi. |
80 | Quýt 1 cân bao nhiêu tiền? | 橘子一斤多少钱? | Júzi yì jīn duōshǎo qián? |
81 | Một cân quýt là 9 tệ. | 橘子一斤是九块钱。 | Júzi yì jīn shì jiǔ kuài qián. |
82 | Bạn muốn mua mấy cân quýt? | 你要买几斤橘子? | Nǐ yào mǎi jǐ jīn júzi? |
83 | Tôi muốn mua 5 cân quýt. | 我要买五斤橘子。 | Wǒ yào mǎi wǔ jīn júzi. |
84 | 5 cân quýt là 80 tệ. | 五斤橘子是八十块钱。 | Wǔ jīn júzi shì bā shí kuài qián. |
85 | Tổng cộng hết bao nhiêu tiền? | 一共多少钱? | Yígòng duōshǎo qián? |
86 | Tổng cộng hết 890 tệ. | 一共八百九十块钱。 | Yígòng bā bǎi jiǔshí kuài qián. |
87 | Bạn đưa cho tôi 1000 tệ đi. | 你给我一千块钱吧。 | Nǐ gěi wǒ yì qiān kuài qián ba. |
88 | Tôi không có 1000 tệ. | 我没有一千块钱。 | Wǒ méiyǒu yì qiān kuài qián. |
89 | Vậy bạn đưa cho tôi 3000 tệ cũng được. | 那你给我三千块钱也可以。 | Nà nǐ gěi wǒ sān qiān kuài qián yě kěyǐ. |
90 | Đây là 3000 nhân dân tệ. | 这是你的三千人民币。 | Zhè shì nǐ de sān qiān rénmínbì. |
91 | Tôi trả lại bạn 5 tệ tiền thừa. | 我找你五块钱。 | Wǒ zhǎo nǐ wǔ kuài qián. |
92 | Đây là cái gì? | 这是什么? | Zhè shì shénme? |
93 | Đây là sách. | 这是书。 | Zhè shì shū. |
94 | Đây là sách gì? | 这是什么书? | Zhè shì shénme shū? |
95 | Đây là sách tiếng Trung. | 这是汉语书。 | Zhè shì hànyǔ shū. |
96 | Đây là sách tiếng Trung của ai? | 这是谁的汉语书? | Zhè shì shuí de hànyǔ shū? |
97 | Đây là sách tiếng Trung của tôi. | 这是我的汉语书。 | Zhè shì wǒ de hànyǔ shū. |
98 | Đây là sách tiếng Trung của cô giáo của tôi. | 这是我的老师的汉语书。 | Zhè shì wǒ de lǎoshī de hànyǔ shū. |
99 | Kia là cái gì? | 那是什么? | Nà shì shénme? |
100 | Kia là tạp chí. | 那是杂志。 | Nà shì zázhì. |
Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội ChineMaster
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội ChineMaster Lớp Hán ngữ 1&2
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội ChineMaster Lớp Hán ngữ 3
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội ChineMaster Lớp Hán ngữ 4
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội ChineMaster Lớp Hán ngữ 5
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội ChineMaster Lớp Hán ngữ 6
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội ChineMaster Lớp Hán ngữ BOYA sơ cấp 1
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội ChineMaster Lớp Hán ngữ BOYA sơ cấp 2
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội ChineMaster Lớp tiếng Trung thương mại
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội ChineMaster Lớp luyện nghe nói cấp tốc
Oke xong rồi, chúng ta vừa đi xong toàn bộ nội dung bài giảng khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Nội dung bài học của chúng ta sẽ tạm dừng tại đây và hẹn gặp lại các bạn trong chương trình lần sau nhé.