Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề
Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề HOT nhất hệ thái dương niên đại thế kỷ 21. Tổng hợp trọn bộ tài liệu bài giảng tự học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề. Khóa học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu, khóa học tiếng Trung online miễn phí theo bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới & bộ giáo trình hán ngữ boya 9 quyển phiên bản mới và bộ giáo trình 345 câu khẩu ngữ tiếng Hán vân vân là những video tự học tiếng Trung online cực kỳ nổi tiếng của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên website trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Hà Nội.
Giáo trình tự học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề kinh nghiệm nhập hàng Trung Quốc
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề đặt hàng Trung Quốc online giá rẻ
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề dịch vụ vận chuyển hàng Trung Quốc
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề quy trình nhập hàng Trung Quốc online
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề quy trình đặt hàng online taobao
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề quy trình đặt hàng online tmall
Tự học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
2798 | Cô ta không cẩn thận làm mất hộ chiếu rồi. | 她不小心把护照丢了。 | Tā bù xiǎoxīn bǎ hùzhào diū le. |
2799 | Gió to làm đổ cây rồi. | 大风把树刮倒了。 | Dà fēng bǎ shù guā dǎo le. |
2800 | Bạn bè hỏi bạn nếu như gặp phải vấn đề không biết làm như thế nào, bạn hỏi thế nào? | 朋友问你要是遇到不懂的问题怎么办,你怎么回答? | Péngyǒu wèn nǐ yàoshi yù dào bù dǒng de wèntí zěnme bàn, nǐ zěnme huídá? |
2801 | Ví tiền của bạn bị mất, bạn báo cáo với công an như thế nào? | 你的钱包丢了,你怎么向警察报告? | Nǐ de qiánbāo diū le, nǐ zěnme xiàng jǐngchá bàogào. |
2802 | Bạn để mất ví tiền ở đâu rồi? | 你的钱包丢在哪儿了? | Nǐ de qiánbāo diū zài nǎr le? |
2803 | Bạn còn nhớ màu sắc của chiếc xe đó không? | 你还记得那辆车的颜色吗? | Nǐ hái jì de nà liàng chē de yánsè ma? |
2804 | Bạn muốn hóa đơn không? | 你要发票吗? | Nǐ yào fāpiào ma? |
2805 | Hãy để lại số điện thoại di động của bạn. | 请把你的手机号留下。 | Qǐng bǎ nǐ de shǒujī hào liú xià. |
2806 | Ngày mai tôi muốn đi chơi Việt Nam với cô ta, nhưng mà dự báo thời tiết nói là ngày mai Việt Nam có mưa, vì vậy chúng tôi không đi nữa. | 我想跟她明天去越南玩儿,但是天气预报说明天越南有雨,所以我们不去了。 | Wǒ xiǎng gēn tā míngtiān qù yuènán wánr, dànshì tiānqì yùbào shuō míngtiān yuènán yǒu yǔ, suǒyǐ wǒmen bù qù le. |
2807 | Nếu như ngày mai trời mưa thì làm thế nào? | 要是明天下雨怎么办? | Yàoshi míngtiān xià yǔ zěnme bàn? |
2808 | Nếu như ngày mai trời mưa thì ở nhà. | 要是明天下雨就在家。 | Yàoshi míng tiān xià yǔ jiù zài jiā. |
2809 | Trời sắp tối rồi. | 天快黑了。 | Tiān kuài hēi le. |
2810 | Tôi đi xe đạp vội vội vàng vàng về nhà. | 我骑着自行车,急急忙忙地往家走。 | Wǒ qí zhe zìxíng chē, jí jí máng máng de wǎng jiā zǒu. |
2811 | Lúc đến ngã tư thì đèn đỏ sáng lên. | 到了十字路口的时候,前面红灯亮了。 | Dào le shízì lùkǒu de shíhou, qiánmiàn hóng dēng liàng le. |
2812 | Tôi vội vàng dừng xe, nhưng mà xe không dừng, vẫn cứ chạy về phía trước. | 我急忙停车,但是车没停住,还是向前跑。 | Wǒ jímáng tíngchē, dànshì chē méi tíng zhù, háishì xiàng qián pǎo. |
2813 | Một cảnh sát đang đứng ngay trước mặt tôi, cô ta chào hỏi lễ phép với tôi nói rằng: “Mời bạn lái xe sang bên kia”. Cô ta chỉ sang bên đỗ xe đàng kia. | 一个警察正站在我面前,她向我敬个礼说:“请你把车开到那边去。”她指了指路边的岗亭。 | Yí ge jǐngchá zhèng zhàn zài wǒ miànqián, tā xiàng wǒ jìng ge lǐ shuō: “Qǐng nǐ bǎ chē kāi dào nà biān qù.” Tā zhǐ le zhǐ lùbiān de gǎngtíng. |
Giáo trình tự học tiếng Trung online miễn phí tiếng Trung giao tiếp
Nǐ hǎo, xiǎojie. Wǒ zhǎo Yàzhōubù de Wáng Jīnglǐ.
你好,小姐。我找亚洲部的王经理。
Xin chào cô,tôi muốn nói chuyện với giám đốc Vương của bộ phận Châu Á.
Duìbuqǐ, Wáng jīnglǐ xiànzài bú zài zhèr. Tā qù Zhōngguó chū chāi le.
对不起,王经理现在不在这儿。他去中国出差了。
Xin lỗi,giám đốc Vương hiện tại không ở đây.Ông ấy đi công tác Trung Quốc rồi.
Xiànzài tā zài Zhōngguó shénme dìfang ? Tā zài Zhōngguó de di ànhuà hàomǎ shì duōshǎo?
现在他在中国什么地方?他在中国的电话号码是多少?
Hiện giờ ông ấy ở chỗ nào Trung Quốc?Số điện thoại của ông ấy ở Trung Quốc là bao nhiêu?
Xiànzài tā zài Zhōngguó Běijīng. Tā zhù zài Běijīng Guójì Fàndi àn. Tā fángjiān de diànhuà hàomǎ shì: líng yāo yāo bā liù yāo líng li ù wǔ bā jiǔ liù qī jiǔ bā, zhuǎn yāo yāo bā líng (011-86-10-6589-6798, zhuǎn 1180).
现在他在中国北京。他住在北京国际饭店。他房间的电话号码是: 011-86-10-6589-6798,转1180。
Hiện giờ ông ấy ở Bắc Kinh-Trung Quốc.Ông ấy ở khách sạn Quốc tế Bắc Kinh.Số điện thoại phòng của ông ấy là 011-86-10-6589-6798 chọn đường dây 1180.
Tā yǒu shǒujī ma ?
他有手机吗?
Ông ấy có điện thoại cầm tay không?
Yǒu. Tā de shǒujī hàomǎ shì: yāo sān liù wǔ qī bā jiǔèr sān li ù bā (13657892368).
有。他的手机号码是:13657892368。
Có,số điện thoại cầm tay của ông ấy là:13657892368.
Nǐ zhīdao tā shénme shíhou huí Měiguó ma ?
你知道他什么时候回美国吗?
Cô có biết bao giờ ông ấy về Mĩ không?
Xià ge xīngqī.
下个星期。
Tuần tới.
Oke rồi các bạn ơi, bài giảng số 25 chuyên đề tự học tiếng Trung online luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề đến đây là kết thúc, chào các bạn, hẹn gặp lại các bạn vào năm mới Tết Âm lịch Mậu Tuất 2018.