Luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất
Luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề thời sự tiếng Trung 24h mỗi ngày. Các bạn học viên trực tuyến sẽ được luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp liên tục hàng ngày với các chủ đề tiếng Trung giao tiếp online mới nhất do giảng sư thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chủ biên và biên soạn dựa theo những tình hình thế giới biến động mới nhất.
Khóa học tiếng Trung online free chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề được sự ủng hộ và hưởng ứng vô cùng nhiệt tình từ phía các bạn độc giả yêu thích chương trình học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster.
Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp free
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung MP3 theo chủ đề mỗi ngày P1
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung MP3 theo chủ đề mỗi ngày P2
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung MP3 theo chủ đề mỗi ngày P3
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung MP3 theo chủ đề mỗi ngày P4
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung MP3 theo chủ đề mỗi ngày P5
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung MP3 theo chủ đề mỗi ngày P6
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu miễn phí
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề phiên tòa xét xử vụ án Trịnh Xuân Thanh
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề Trịnh Xuân Thanh nhận hối lộ chục tỷ
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề Trịnh Xuân Thanh tham ô tài sản chục tỷ
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề Trịnh Xuân Thanh mắc tội tham nhũng
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề bản án nào dành cho Trịnh Xuân Thanh
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề vụ án liên quan đến Trịnh Xuân Thanh
Học tiếng Trung online free tài liệu luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
851 | So với môn bơi lội thì tôi thích câu cá hơn. | 比起游泳,我更喜欢钓鱼. | bǐ qǐ yóu yǒng ,wǒ gèng xǐ huan diào yú . |
852 | Cô ta là thành viên của câu lạc bộ trượt tuyết | 她是滑雪俱乐部的成员. | tā shì huá xuě jù lè bù de chéng yuán . |
853 | Điều khó làm nhất chính là làm một người thua cuộc. | 最难学的一点是做一个输的起的人. | zuì nán xué de yì diǎn shì zuò yí gè shū de qǐ de rén . |
854 | Mùa hè năm ngoái chúng tôi đi cắm trại. | 去年夏天我们班去露营了. | qù nián xià tiān wǒ men bān qù lù yíng le . |
855 | Anh ta giỏi môn cử tạ. | 他善于举重. | tā shàn yú jǔ zhòng . |
856 | Năm ngoái tôi đặt rất nhiều tạp chí tháng. | 去年我订了许多期刊. | qù nián wǒ dìng le xǔ duō qī kān . |
857 | Buổi chiều Tom đọc báo. | 汤姆下午读报. | tāng mǔ xià wǔ dú bào . |
858 | Bạn đọc báo loại gì? | 你读什么样的报纸? | nǐ dú shén me yàng de bào zhǐ ? |
859 | Báo và tạp chí tháng khiến tôi biết được rất nhiều sự việc. | 报纸和期刊让我了解时事. | bào zhǐ hé qī kān ràng wǒ liǎo jiě shí shì . |
860 | Bạn thích nhất chuyên mục gì? | 你最喜欢哪个栏目? | nǐ zuì xǐ huan nǎ gè lán mù ? |
861 | Tin tức và bình luận bạn thích cái nào nhất? | 新闻和评论你最喜欢看哪个? | xīn wén hé píng lùn nǐ zuì xǐ huan kàn nǎ gè ? |
862 | Bạn cũng xem quảng cáo à? | 你也看广告吗? | nǐ yě kàn guǎng gào ma ? |
863 | Tôi giới thiệu với bạn báo Thời đại và Tạp chí tuần rất hay. | 我向你推荐《时代》和《新闻周刊》,它们很棒. | wǒ xiàng nǐ tuī jiàn 《shí dài 》hé 《xīn wén zhōu kān 》,tā men hěn bàng . |
864 | Thời trang là Tạp chí rất thịnh hành ở Mỹ. | 《时尚》是美国很流行的杂志. | 《shí shàng 》shì měi guó hěn liú xíng de zá zhì . |
865 | Tạp chí này lượng phát hành thế nào? | 这杂志发行量怎么样? | zhè zá zhì fā xíng liàng zěn me yàng ? |
866 | Vì sao không đăng quảng cáo bán xe cũ trên báo? | 为什么不在报上登广告卖旧车呢? | wéi shén me bú zài bào shàng dēng guǎng gào mài jiù chē ne ? |
867 | Tôi đã từng làm thêm phân phát báo tối. | 我曾干过送晚报的兼职. | wǒ céng gàn guò sòng wǎn bào de jiān zhí . |
868 | Bạn đã xem bài viết về cứu con tin chưa? | 你看了关于营救人质的文章了吗? | nǐ kàn le guān yú yíng jiù rén zhì de wén zhāng le ma ? |
869 | Báo sáng hôm nay có rất nhiều tin tức. | 今天的晨报上有许多新闻. | jīn tiān de chén bào shàng yǒu xǔ duō xīn wén . |
870 | Tom bạn tôi là phóng viên tờ Thời báo New York. | 我朋友汤姆是《纽约时报》的记者. | wǒ péng yǒu tāng mǔ shì 《niǔ yuē shí bào 》de jì zhě . |
871 | Bây giờ bạn đang xem tin tức nào? | 现在你在看哪个新闻? | xiàn zài nǐ zài kàn nǎ gè xīn wén ? |
872 | Có một tin tức trên tivi về trận đấu vòng tròn NBA. | 有个NBA联赛的电视报道. | yǒu gè NBA lián sài de diàn shì bào dào . |
873 | Bạn có lịch chiếu chương trình trên tivi không? | 你有电视节目吗? | nǐ yǒu diàn shì jié mù ma ? |
874 | Hai phút sau bạn sẽ lên tivi. | 两分钟以后你会上电视. | liǎng fēn zhōng yǐ hòu nǐ huì shàng diàn shì . |
875 | Kênh 5 đã ngừng phát sóng. | 五频道已经停止播放. | wǔ pín dào yǐ jīng tíng zhǐ bō fàng . |
876 | Bạn bật volume to lên chút. | 请你把收音机开响一点儿. | qǐng nǐ bǎ shōu yīn jī kāi xiǎng yī diǎnr . |
877 | Màn hình tivi của chúng tôi có vấn đề. | 我们的电视机图象有问题. | wǒ men de diàn shì jī tú xiàng yǒu wèn tí . |
878 | Chiếc đài này có thể thu sóng ngắn được không? | 这个收音机能收短波吗? | zhè gè shōu yīn jī néng shōu duǎn bō ma ? |
879 | Nếu bạn lắp đặt awngten ngoài trời thì hiệu quả thu sóng của tivi bạn sẽ tốt hơn chút. | 如果你安装了室外天线,你的电视接受效果会好点. | rú guǒ nǐ ān zhuāng le shì wài tiān xiàn ,nǐ de diàn shì jiē shòu xiào guǒ huì hǎo diǎn . |
880 | Hãy vặn nhỏ volume xuống. | 请放低音量. | qǐng fàng dī yīn liàng . |
Xong rồi các bạn học viên ơi, bài giảng số 142 của chúng ta chuyên đề khóa học tiếng Trung online free luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp online free đến đây là phải tạm dừng rồi. Chào các bạn và hẹn gặp lại các bạn trong chương trình lần sau nhé.