Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề
Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề HOT nhất và hay nhất năm Mậu Tuất 2018 với các bài giảng online chuyên đề tự học tiếng Trung online miễn phí luyện dịch tiếng Trung cơ bản và các bài tập dịch thuật tiếng Trung online từ cơ bản đến nâng cao của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Giáo trình tự học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề taxi truyền thống bị phá sản thảm hại
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề taxi công nghệ GRAB & UBER lên ngôi
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề giải pháp chống ách tắc giao thông
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề bộ trưởng giao thông Đinh La Thăng
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề bác Đinh La Thăng bị bắt tại nhà riêng
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề tân bộ trưởng giao thông Việt Nam là ai
Tự học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
2895 | Sau khi đến Việt Nam bạn đã từng đi du lịch mấy lần? | 来越南以后你去旅行过几次? | Lái yuènán yǐhòu nǐ qù lǚxíng guò jǐ cì? |
2896 | Hôm nay bạn đến sớm không? | 今天你来得早吗? | Jīntiān nǐ lái de zǎo ma? |
2897 | Hôm nay tôi đến rất sớm, lúc tôi đến thì chưa có ai cả. | 今天我来得很早,我来时一个人都没有。 | Jīntiān wǒ lái de hěn zǎo, wǒ lái shí yí ge rén dōu méiyǒu. |
2898 | Sau khi về Nước cô ta có thường xuyên liên hệ với bạn không? | 回国以后她常跟你联系吗? | Huíguó yǐhòu tā cháng gēn nǐ liánxì ma? |
2899 | Những cuốn sách này bạn đã xem hết mấy quyển? | 这些书你看完几本了? | Zhè xiē shū nǐ kàn wán jǐ běn le? |
2900 | Tôi đang tìm chìa khóa. Bạn thấy chìa khóa của cô ta ở trên bạn, sao bạn không nói? | 她在找钥匙,你看她的钥匙就在桌子上,你怎么说? | Tā zài zhǎo yàoshi, nǐ kàn tā de yàoshi jiù zài zhuōzi shàng, nǐ zěnme shuō? |
2901 | Cô ta hỏi cô giáo của bạn tên là gì, bạn nói là không biết. Cô ta sẽ nói thế nào? | 她问你的老师叫什么名字,你说不知道,她会怎么说? | Tā wèn nǐ de lǎoshī jiào shénme míngzì, nǐ shuō bu zhīdào, tā huì zěnme shuō? |
2902 | Cô ta hỏi bạn phong cảnh của Việt Nam thế nào, nhưng mà bạn chưa từng đến đó, bạn nói thế nào? | 她问你越南的风景怎么样,但是你没去过,你怎么说? | Tā wèn nǐ yuènán de fēngjǐng zěnme yàng, dànshì nǐ méi qù guò, nǐ zěnme shuō? |
2903 | Có người nói bạn đã từng làm diễn viên, nhưng mà bạn chưa từng làm diễn viên, bạn nói thế nào? | 有人说你当过演员,但是你没有当过演员,你怎么说? | Yǒurén shuō nǐ dāng guò yǎnyuán, dànshì nǐ méiyǒu dāng guò yǎnyuán, nǐ zěnme shuō? |
2904 | Có người tìm cô giáo của bạn, nhưng mà cô giáo của bạn không có đó, cô ta hỏi bạn, nhưng bạn không biết, bạn nói thế nào? | 有人找你的老师,但是你的老师不在,她问你,但是你不知道,你怎么说? | Yǒurén zhǎo nǐ de lǎoshī, dànshì nǐ de lǎoshī bú zài, tā wèn nǐ, dànshì nǐ bù zhīdào, nǐ zěnme shuō? |
2905 | Nhìn thấy rất nhiều bạn bè đã mua xe, tôi cũng mua luôn một chiếc. | 看到很多朋友买了汽车,我也买了一辆。 | Kàn dào hěn duō péngyǒu mǎi le qìchē, wǒ yě mǎi le yí liàng. |
2906 | Nếu bạn đưa hơn 100 tệ, thì chữ số cuối cùng của biển số xe bạn có thể tự do lựa chọn. | 如果你多交一百块钱,车牌的最后一个号码可以随便挑。 | Rúguǒ nǐ duō jiāo yì bǎi kuài qián, chēpái de zuìhòu yí ge hàomǎ kěyǐ suíbiàn tiāo. |
2907 | Bạn chọn con số nào thế? | 你选哪个数字呀? | Nǐ xuǎn nǎ ge shùzì ya? |
2908 | Tôi không tự quyết định được, để tôi về nhà bàn bạc với vợ chút đã, lát nữa tôi gọi lại cho bạn. | 我自己决定不了,让我回去跟老婆商量一下儿,一会儿再来告诉你。 | Wǒ zìjǐ juédìng bù liǎo, ràng wǒ huíqù gēn lǎopó shāngliang yí xiàr, yí huìr zàilái gàosu nǐ. |
2909 | Cô ta cười và nói, vậy bạn nhanh lên đi. | 她笑着说,那你快点儿吧。 | Tā xiào zhe shuō, nà nǐ kuài diǎnr ba. |
2910 | Tôi về đến nhà và kể cho vợ về việc chọn số. | 我回到家,对老婆讲了挑号码的事。 | Wǒ huí dào jiā, duì lǎopó jiǎng le tiāo hàomǎ de shì. |
2911 | Cô ta nói là chọn luôn số 8 đi, còn bàn bạc gì với tôi nữa. | 她说就挑“八”吧,还跟我商量什么。 | Tā shuō jiù tiāo “bā” ba, hái gēn wǒ shāngliang shénme. |
2912 | Tôi hẹn cô ta tối nay đến nhà cô giáo chơi. | 我约她今天晚上去老师家玩儿。 | Wǒ yuē tā jīntiān wǎnshang qù lǎoshī jiā wánr. |
2913 | Ở Việt Nam có thể đi tham quan, có thể ăn rất nhiều đồ ăn ngon. | 在越南可以去参观,可以吃很多好吃的东西。 | Zài yuènán kěyǐ qù cānguān, kěyǐ chī hěn duō hǎochī de dōngxi. |
Giáo trình tự học tiếng Trung online miễn phí tiếng Trung giao tiếp
《华尔街日报》去年9月援引美国官员的消息称,美国太平洋司令部已安排东海行新自由巡逻的时间,旨在扩大美国在该海域的存在。
“Huá’ěrjiē rìbào” qùnián 9 yuè yuányǐn měiguó guānyuán de xiāoxī chēng, měiguó tàipíngyáng sīlìng bù yǐ ānpái dōnghǎi xíng xīn zìyóu xúnluó de shíjiān, zhǐ zài kuòdà měiguó zài gāi hǎiyù de cúnzài.
Báo Wall Street Journal hồi tháng 9 năm ngoái dẫn nguồn tin giới chức Mỹ cho biết Bộ Tư lệnh Thái Bình Dương của Mỹ đã lên lịch trình cho các cuộc tuần tra hải quân bảo đảm tự do hàng hải trên Biển Đông, nhằm tăng cường sự hiện diện thường xuyên của Mỹ tại vùng biển này.
阮春福总理启程前往柬埔寨 出席湄澜合作第二次领导人会议
Ruǎnchūnfú zǒnglǐ qǐchéng qiánwǎng jiǎnpǔzhài chūxí méi lán hézuò dì èr cì lǐngdǎo rén huìyì
Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc lên đường sang Campuchia, dự Hội nghị Cấp cao Hợp tác Mekong-Lan Thương lần thứ hai
应柬埔寨首相洪森邀请,越南政府总理阮春福1月10日上午率领越南代表团离开河内,前往柬埔寨首都金边,出席湄公河-澜沧江合作(湄澜合作)第二次领导人会议。
Yīng jiǎnpǔzhài shǒuxiàng hóngsēn yāoqǐng, yuènán zhèngfǔ zǒnglǐ ruǎnchūnfú 1 yuè 10 rì shàngwǔ shuàilǐng yuènán dàibiǎo tuán líkāi hénèi, qiánwǎng jiǎnpǔzhài shǒudū jīnbiān, chūxí méigōnghé-láncāngjiāng hézuò (méi lán hézuò) dì èr cì lǐngdǎo rén huìyì.
Nhận lời mời của Thủ tướng Vương Quốc Campuchia Samdech Techo Hun Sen, sáng 10/1, Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc dẫn đầu Đoàn đại biểu Việt Nam đã rời Hà Nội, lên đường sang Thủ đô Phnompenh, Campuchia tham dự Hội nghị Cấp cao Hợp tác Mekong-Lan Thương lần thứ hai.
Vậy là xong hết rồi, toàn bộ nội dung bài giảng quan trọng nhất của ngày hôm nay chúng ta đã giải quyết nhanh gọn và triệt để, các bạn còn vấn đề gì thắc mắc thêm vui lòng liên hệ với các bạn trợ giảng tiếng Trung của thầy Vũ để nhận được tư vấn hỗ trợ trực tuyến miễn phí, hẹn gặp lại các bạn vào năm sau năm mới 2018 năm Mậu Tuất nhé.