Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản Bài 23 Tự học tiếng Trung

Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản hàng ngày tự học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu free

0
1975
5/5 - (2 bình chọn)

Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề

Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề phổ biến nhất hiện trong Hệ Mặt trời của chúng ta. Lớp học tiếng Trung online miễn phí hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục một bài mới, đó là bài giảng số 24 chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thông dụng nhất mỗi ngày của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Bộ tài liệu tự học tiếng Trung online của thầy Vũ đều được phát hành độc quyền bởi trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Việt Nam.

Giáo trình tự học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu

  1. Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề phương pháp bán hàng online chuẩn
  2. Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề cách chào hàng một sản phẩm giá rẻ
  3. Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề hướng dẫn tạo tài khoản Alipay
  4. Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề hướng dẫn thanh toán online taobao
  5. Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề cách tìm nguồn hàng Trung Quốc tốt
  6. Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề lựa chọn hàng chất lượng cao taobao

Tự học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3

2751Tôi muốn mua một chiếc điện thoại di động giống như của bạn.我想买一个像你这个一样的手机。Wǒ xiǎng mǎi yí ge xiàng nǐ zhè ge yí yàng de shǒujī.
2752Cô ta rất xinh đẹp, trông rất giống mẹ cô ta.她很漂亮,长得像她妈妈一样。Tā hěn piàoliang, zhǎng de xiàng tā māma yí yàng.
2753Chiếc xe kia lái tới như một máy bay.那辆车像飞一样地开过来。Nà liàng chē xiàng fēi yí yàng de kāi guòlái.
2754Cô ta cảm động đến nỗi không nói nên lời.她感动得不知道说什么好。Tā gǎndòng dé bù zhīdào shuō shénme hǎo.
2755Cô ta vui mừng đến nỗi nhẩy cẫng lên.她高兴得跳起来。Tā gāoxìng de tiào qǐlái.
2756Cô ta xem bóng đá đến nỗi quên cả ăn cơm.她看球赛看得忘了吃饭。Tā kàn qiúsài kàn de wàng le chīfàn.
2757Tôi không cẩn thận làm rơi hỏng chiếc điện thoại di động của cô ta rồi.我不小心把她的手机摔坏了。Wǒ bù xiǎoxīn bǎ tā de shǒujī shuāi huài le.
2758Bạn đừng làm cô ta giận.你别让她生气。Nǐ bié ràng tā shēngqì.
2759Bạn làm cho vợ giận rồi, xem ra thì hậu quả rất nghiêm trọng.你让老板生气了,看样子后果很严重。Nǐ ràng lǎobǎn shēngqì le, kàn yàngzi hòuguǒ hěn yánzhòng.
2760Bạn đi thì sẽ biết thôi.你去就知道了。Nǐ qù jiù zhīdào le.
2761Cô ta khiến tôi rất cảm động.她让我很感动。Tā ràng wǒ hěn gǎndòng.
2762Xem dáng thì cô ta là người Việt Nam.看样子她是越南人。Kàn yàngzi tā shì yuènán rén.
2763Có việc thì tới tìm tôi.有事来找我。Yǒushì lái zhǎo wǒ.
2764Có vấn đề thì hỏi tôi.有问题问我。Yǒu wèntí wèn wǒ.
2765Có việc thì gọi điện thoại cho tôi.有事来电话。Yǒushì lái diànhuà.
2766Có ý kiến thì nói với tôi.有意见跟我提。Yǒu yìjiàn gēn wǒ tí.
2767Việc này khiến tôi rất cảm động.这件事让我很感动。Zhè jiàn shì ràng wǒ hěn gǎndòng.
2768Việc này khiến cô ta rất sốt ruột.这件事让她很着急。Zhè jiàn shì ràng tā hěn zháojí.
2769Việc này khiến tôi không vui.这件事让我不高兴。Zhè jiàn shì ràng wǒ bù gāoxìng.
2770Việc này khiến cô ta rất buồn.这件事让她很难过。Zhè jiàn shì ràng tā hěn nánguò.
2771Việc này khiến cho ông chủ rất bực tức.这件事让老板很生气。Zhè jiàn shì ràng lǎobǎn hěn shēngqì.

Giáo trình tự học tiếng Trung online miễn phí tiếng Trung giao tiếp

Nín shì shuō Zhōngfāng gòumǎi IBM gèrén diànnǎo de tánpàn ma ?

您是说中方购买 IBM个人电脑的谈判吗?

Ông muốn nói đến công ty đã mua lại hãng máy tính cá nhân của IBM của Trung Quốc phải không ?

Huáng Jīnglǐ : Zhèng shì.

正是。

Chính xác!

Wáng: Hǎojí le !

好极了!

Thế thì tuyệt quá!

Wáng Jīnglǐ, qǐngwèn, guì gōngsī zǒngbù zài nǎr ?

王经理,请问,贵公司总部在哪儿?

Giám đốc Vương cho tôi hỏi tổng công ty ở đâu thế?

Nàikè Gōngsī zǒngbù zài Měiguó Élègāng Zhōu Bìfódūn Shì. Qǐ ngwèn, Yīngtè’ěr Gōngsī zǒngbù zài nǎr ?

耐克公司总部在美国俄勒冈州碧佛敦市。请问,英特尔公司总部在哪儿? Nike’s headquarter is in

Tổng công ty Nike ở Beaverton, Oregon,Mĩ.Xin cho hỏi tổng công ty Intel’s ở đâu?

Zài Měiguó Jiāzhōu Guīgǔ. Wáng Jīnglǐ, nǐ shì Měiguórén ma ?

在美国加州硅谷。王经理,你是美国人吗?

Nằm ở thung lũng Silicon ở California,Mĩ.Giám đốc Vương ngài là người Mĩ phải không?

Bù, wǒ bú shì Měiguórén.

不,我不是美国人。

Không,tôi không phải là người Mĩ.

Nàme, nǐ shì nǎ guó rén ?

那么,你是哪国人?

Thế ngài là người nước nào?

Wǒ shì Hánguórén.

我是韩国人。

Tôi là người Hàn Quốc.

Nǐ shì Hánguó nǎr de rén ? (Nǐ shì Hánguó nǎli rén ?)

你是韩国哪儿的人?(你是韩国哪里人?)

Ngài là người tỉnh nào của Hàn Quốc?

Vậy là bài học số 23 đã xong, chúng ta sẽ còn gặp nhau vào buổi học tiếp theo vào năm sau, chuyên đề tự học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản đến đây là hết, hẹn gặp lại các bạn vào năm sau nhé.