Mua sách luyện thi HSK 5 ở đâu uy tín nhất
Sách luyện thi HSK 5 决胜30天HSK5级仿真试题集 thông tin chi tiết bên dưới.
- Tên sách: 决胜30天新汉语水平考试HSK5级仿真试题集
- Nhà xuất bản: 北京语言大学出版社
- Số trang: 201
- Số lượng đề thi HSK: 5
- Dung lượng file sách: 123 MB
- Dung lượng file Mp3: 138 MB
- Định dạng file sách: PDF
- Giá bán: 150K
- Hình thức mua: Chuyển khoản
Bạn chuyển tiền sách vào tài khoản của Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER
Tài khoản của Trung tâm
Ngân hàng Vietcombank, Chi nhánh Ba Đình
Tên tài khoản: NGUYEN MINH VU
Số tài khoản: 0611001891565
Sau khi chuyển tiền sách xong, bạn gửi vào email của Trung tâm là [email protected] kèm theo ảnh chụp màn hình đã chuyển khoản thành công, ảnh bìa sách, đường link cuốn sách HSK mà bạn đã chọn mua. Cuối cùng là bạn nhắn tin hoặc ALO Thầy Vũ 0904684983 để Thầy Vũ xác nhận và gửi bạn file tài liệu sách luyện thi HSK vào gmail của bạn.
Các bạn có thể truy cập vào trang web luyện thi HSK online TiengTrungHSK Thầy Vũ để làm các bài thi thử HSK trực tuyến hoàn toàn miễn phí.
Giao dịch rất nhanh chóng và tiện lợi, chỉ sau 3 giây bạn sẽ nhận được tài liệu file sách luyện thi HSK [PDF + MP3] trong gmail của bạn, bạn chỉ việc download về là oke.
- Sách luyện thi HSK 5 giáo trình chuẩn HSK
- Sách luyện thi HSK 5 giáo trình luyện thi HSK
- Sách luyện thi HSK 5 giáo trình ôn thi HSK
- Sách luyện thi HSK 5 tài liệu ôn thi HSK cấp 5
- Sách luyện thi HSK 5 đề thi thử HSK cấp 5
Học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí khóa học tiếng Trung online cơ bản
1780 | Tôi nghĩ có khả năng là do thời tiết xấu. | 我想可能是天气不好。 | Wǒ xiǎng kěnéng shì tiānqì bù hǎo. |
1781 | Tôi rất ít khi làm việc nhà, tôi thường bảo cô ta giặt quần áo và nấu ăn cho tôi. | 我很少做家务,我常常让她给我洗衣服和做饭。 | Wǒ hěn shǎo zuò jiāwù, wǒ cháng cháng ràng tā gěi wǒ xǐ yīfu hé zuòfàn. |
1782 | Những bức ảnh bạn chụp khi sang Việt Nam đã rửa chưa? | 你去越南照的照片洗了吗? | Nǐ qù yuènán zhào de zhàopiàn xǐ le ma? |
1783 | Tôi không chụp được cái tòa nhà đàng sau bạn. | 我没照上你后面的那个楼。 | Wǒ méi zhào shàng nǐ hòumiàn de nà ge lóu. |
1784 | Công ty có việc gấp, bảo cô ta về Nước. | 公司有急事,让她马上回国。 | Gōngsī yǒu jíshì, ràng tā mǎshàng huíguó. |
1785 | Thật không may, tôi còn muốn bảo cô ta đem một ít đồ nữa cơ. | 真不巧,我还想让她给我带点儿东西呢。 | Zhēn bù qiǎo, wǒ hái xiǎng ràng tā gěi wǒ dài diǎnr dōngxi ne. |
1786 | Hôm qua tôi đã gọi điện cho bạn. | 昨天我给你打电话了。 | Zuótiān wǒ gěi nǐ dǎ diànhuà le. |
1787 | Tôi không gặp được cô ta. | 我没见到她。 | Wǒ méi jiàn dào tā. |
1788 | Tôi cảm thấy rất đáng tiếc. | 我觉得很遗憾。 | Wǒ juéde hěn yíhàn. |
1789 | Bạn mất tiền rồi, đúng không? | 你的钱丢了,是不是? | Nǐ de qián diū le, shì bùshì? |
1790 | Tôi bảo cô ta đi khám sức khỏe. | 我让她去检查身体。 | Wǒ ràng tā qù jiǎnchá shēntǐ. |
1791 | Hoa trước cửa nhà tôi đều nở hết rồi. | 我家门前的花儿都开了。 | Wǒ jiā mén qián de huār dōu kāi le. |
1792 | Căn phòng của cô ta vừa sạch vừa đẹp. | 她的房间又干净又漂亮。 | Tā de fángjiān yòu gānjìng yòu piàoliang. |
1793 | Đồ ở đây vừa tốt vừa rẻ. | 这儿的东西又好又便宜。 | Zhèr de dōngxi yòu hǎo yòu piányì. |
1794 | Chữ Hán của cô ta viết vừa nhanh vừa đẹp. | 她汉字写得又好又快。 | Tā hànzì xiě de yòu hǎo yòu kuài. |
1795 | Nếu như bạn có từ điển Tiếng Trung thì đem đến đi. | 你要是有汉语词典,就带来吧。 | Nǐ yàoshi yǒu hànyǔ cídiǎn, jiù dài lái ba. |
1796 | Nếu như ngày mai không đi học, chúng ta sẽ đến trung tâm mua sắm mua đồ. | 要是明天不上课,我们就去购物中心买东西。 | Yàoshi míngtiān bú shàngkè, wǒmen jiù qù gòuwù zhòng xīn mǎi dōngxi. |
1797 | Nếu như bạn có thời gian thì đến nhà tôi chơi nhé. | 你要是有时间,就来我家玩儿吧。 | Nǐ yàoshi yǒu shíjiān, jiù lái wǒ jiā wánr ba. |
1798 | Quần áo của cô ta là mua ở Việt Nam, kiểu dáng rất đẹp, mầu sắc cũng rất đẹp. | 她的衣服是在越南买的,样子很好看,颜色也很漂亮。 | Tā de yīfu shì zài yuènán mǎi de, yàngzi hěn hǎokàn, yánsè yě hěn piàoliang. |
1799 | Hoa quả và món ăn của Việt nam đều rất ngon. | 越南的水果和饭菜都很好吃。 | Yuènán de shuǐguǒ hé fàncài dōu hěn hǎo chī. |
1800 | Cô ta nghe xong thì thấy rất vui. | 她听了之后就觉得很高兴。 | Tā tīng le zhīhòu jiù juéde hěn gāoxìng. |
1801 | Ngày mai chúng ta đi Hà Nội hay là Thượng Hải đây? | 明天我们去河内还是上海呢? | Míngtiān wǒmen qù hénèi háishì shànghǎi ne? |
1802 | Hay là chúng ta đi Hà Nội đi. | 我们还是去河内吧。 | Wǒmen háishì qù hénèi ba. |
1803 | Ngày mai bạn muốn ngồi máy bay đi hay ngồi xe đi thế? | 明天你想坐飞机去还是坐车去呢? | Míngtiān nǐ xiǎng zuò fēijī qù háishì zuò chē qù ne? |
1804 | Hay là chúng ta ngồi máy bay đi đi. | 我们还是坐飞机去吧。 | Wǒmen háishì zuò fēijī qù ba. |
1805 | Mấy hôm nay bạn chơi ở Hà Nội vui không? | 这几天你在河内玩儿得开心吗? | Zhè jǐ tiān nǐ zài hénèi wánr de kāixīn ma? |
1806 | Tôi cảm thấy bộ quần áo này đắt hơn nhiều so với bộ kia. | 我觉得这件衣服比那件贵得多。 | Wǒ juéde zhè jiàn yīfu bǐ nà jiàn guì de duō. |
1807 | Phòng học này to hơn nhiều so với phòng học kia. | 这个教室比那个大得多。 | zhè ge jiàoshì bǐ nàge dà de duō. |
1808 | Máy bay nhanh hơn ôtô. | 飞机比汽车快。 | Fēijī bǐ qìchē kuài. |
1809 | Vali đen nặng hơn vali đỏ. | 黑箱子比红箱子重。 | Hēi xiāngzi bǐ hóng xiāngzi zhòng. |
1810 | Vali đen nặng hơn vali đỏ 3kg. | 黑箱子比红箱子重三公斤。 | Hēi xiāngzi bǐ hóng xiāngzi zhòng sān gōngjīn. |
1811 | Vali đỏ không nặng bằng vali đen. | 红箱子没有黑箱子重。 | Hóng xiāngzi méiyǒu hēi xiāngzi zhòng. |
1812 | Tôi cao hơn cô ta. | 我比她高。 | Wǒ bǐ tā gāo. |
1813 | Tôi thích Tiếng Trung hơn cô ta. | 我比她喜欢汉语。 | Wǒ bǐ tā xǐhuān hànyǔ. |
1814 | Tôi thích học tập hơn cô ta. | 我比她喜欢学习。 | Wǒ bǐ tā xǐhuān xuéxí. |
1815 | Tôi thi tốt hơn cô ta. | 我比她考得好。 | Wǒ bǐ tā kǎo de hǎo. |
1816 | Tôi thi tốt hơn cô ta. | 我考得比她好。 | Wǒ kǎo de bǐ tā hǎo. |
1817 | Hôm nay tối đến sớm hơn bạn. | 今天我比你来得早。 | Jīntiān wǒ bǐ nǐ lái de zǎo. |
1818 | Hôm nay tối đến sớm hơn bạn. | 今天我来得比你早。 | Jīntiān wǒ lái de bǐ nǐ zǎo. |
1819 | Mùa hè Hà Nội nóng hơn nhiều so với mùa hè Bắc Kinh. | 河内夏天比北京夏天热多了。 | Hénèi xiàtiān bǐ běijīng xiàtiān rè duō le. |
1820 | Chiếc áo len này đắt hơn chút so với chiếc kia. | 这件毛衣比那件贵一点儿。 | Zhè jiàn máoyī bǐ nà jiàn guì yì diǎnr. |
1821 | Chiếc áo len này đặt hơn chiếc kia 3000 tệ. | 这件毛衣比那件贵三千块钱。 | Zhè jiàn máoyī bǐ nà jiàn guì sān qiān kuài qián. |
1822 | Tôi chạy nhanh hơn cô ta nhiều. | 我跑得比她快得多。 | Wǒ pǎo de bǐ tā kuài de duō. |
1823 | Tôi chạy nhanh hơn cô ta. | 我跑得比她更快。 | Wǒ pǎo de bǐ tā gèng kuài. |
1824 | Tôi chạy nhanh hơn cô ta 5 phút. | 我跑得比她快五分钟。 | Wǒ pǎo de bǐ tā kuài wǔ fēnzhōng. |
1825 | Tôi chạy nhanh hơn cô ta 5 phút. | 我比她跑得快五分钟。 | Wǒ bǐ tā pǎo de kuài wǔ fēnzhōng. |
1826 | Tối đến sớm hơn cô ta 3 phút. | 我比她来得早三分钟。 | Wǒ bǐ tā lái de zǎo sān fēnzhōng. |
1827 | Cô ta chạy không nhanh bằng tôi. | 她没有我跑得快。 | Tā méiyǒu wǒ pǎo de kuài. |
1828 | Con sông này dài hơn con sông kia 100 km. | 这条河比那条河长一百公里。 | Zhè tiáo hé bǐ nà tiáo hé cháng yì bǎi gōnglǐ. |
1829 | Hôm nay ấm hơn hôm qua. | 今天比昨天暖和。 | Jīntiān bǐ zuótiān nuǎnhuo. |
1830 | Nhiệt độ hôm nay cao hơn hai độ so với hôm qua. | 今天的气温比昨天高两度。 | Jīntiān de qìwēn bǐ zuótiān gāo liǎng dù. |
1831 | Bạn cảm thấy quyển sách này thế nào? | 你觉得这本书怎么样? | Nǐ juéde zhè běn shū zěnme yàng? |
1832 | Tôi cảm thấy quyển sách này hay hơn so với quyển kia. | 我觉得这本书比那本好看。 | Wǒ juéde zhè běn shū bǐ nà běn hǎokàn. |
1833 | Chiếc áo sơ mi này đắt hơn chiếc kia không? | 这件衬衣比那件贵吗? | Zhè jiàn chènyī bǐ nà jiàn guì ma? |
1834 | Chiếc này không đắt bằng chiếc kia? | 这件没有那件贵。 | Zhè jiàn méiyǒu nà jiàn guì. |
1835 | Căn phòng này thế nào? | 这件屋子怎么样? | Zhè jiàn wūzi zěnme yàng? |
1836 | Căn phòng này khong to bằng căn phòng kia. | 这件屋子没有那间大。 | Zhè jiàn wūzi méiyǒu nà jiān dà. |
1837 | Tôi viết chữ Hán đẹp hơn cô ta. | 我写的汉字比她写的漂亮。 | Wǒ xiě de hànzì bǐ tā xiě de piàoliang. |
1838 | Tôi viết chữ Hán tốt hơn cô ta. | 我写汉字写得比她好。 | Wǒ xiě hànzì xiě de bǐ tā hǎo. |
1839 | Cô ta viết không đẹp bằng tôi. | 她没有我写得漂亮。 | Tā méiyǒu wǒ xiě de piàoliang. |
1840 | Tôi hát hay hơn cô ta. | 我唱歌唱得比她好。 | Wǒ chàng gē chàng de bǐ tā hǎo. |
1841 | Cô ta hát không hay bằng tôi. | 她没有我唱得好。 | Tā méiyǒu wǒ chàng de hǎo. |
1842 | Tôi học Tiếng Anh học tốt hơn cô ta. | 我学英语学得比她好。 | Wǒ xué yīngyǔ xué de bǐ tā hǎo. |
1843 | Cô ta học Tiếng Anh không tốt bằng tôi. | 她学英语没有我学得好。 | Tā xué yīngyǔ méiyǒu wǒ xué de hǎo. |
1844 | Tôi nói Tiếng Anh lưu loát hơn cô ta. | 我说英语说得比她流利。 | Wǒ shuō yīngyǔ shuō de bǐ tā liúlì. |
1845 | Cô ta nói không lưu loát bằng tôi. | 她没有我说得流利。 | Tā méiyǒu wǒ shuō de liúlì. |
1846 | Tầu hỏa không nhanh bằng máy bay. | 火车没有飞机快。 | Huǒchē méiyǒu fēijī kuài. |
Shop bán sách luyện thi HSK 5 Trung tâm tiếng Trung ChineMaster thầy Nguyễn Minh Vũ là địa chỉ chuyên cung cấp tài liệu luyện thi HSK toàn tập từ HSK 1 đến HSK 6.