Học tiếng Trung online cơ bản Bài 29

Học tiếng Trung đơn giản và dễ dàng với khóa học tiếng Trung online miễn phí tại nhà ChineMaster

0
3143
5/5 - (5 bình chọn)

Khóa học tiếng Trung online cơ bản miễn phí

Học tiếng Trung online cơ bản Xin chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với lớp học tiếng trung online miễn phí của chúng ta ngày hôm nay.

Tự học tiếng Trung online cơ bản tại nhà là phương pháp học tiếng Trung online miễn phí tốt nhất.

Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài 29 tiếng trung online cơ bản với chủ đề là  “我们已经买好票了”  (Chúng tôi đã mua được vé rồi !). Rất thú vị phải không nào! Sau đây, chúng ta sẽ bắt đầu vào phần nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay. Trước tiên chúng ta hãy cùng xem hội thoại nhé:

A: 今天全都考完了吧?

Jīntiān quándōu kǎo wánliǎo ba? (hôm nay đã thi xong hết chưa?)

B: 考了三天,终于考完了。

Kǎole sān tiān, zhōngyú kǎo wánliǎo. ( Thi 3 ngày rồi , cuối cùng hôm nay cũng thi xong.)

A: 考得怎么样?

Kǎo dé zěnme yàng? ( Thi cử thế nào?)

B: 别提了,考得糟糕极了,特别室声调和汉字,错得比较多。

Biétíle, kǎo dé zāogāo jíle, tèbié shì shēng tiáo hé hànzì, cuò dé bǐjiào duō. ( Đừng nhắc nữa , chán lắm ,đặc biệt là thanh điệu và chữ Hán , sai tương đối nhiều.)

A: 你是谦虚吧? 平时我看你说得挺不错的。

Nǐ shì qiānxū ba? Píngshí wǒ kàn nǐ shuō dé tǐng bùcuò de.(Bạn khiêm tốn đấy à , bình thường tôi thấy bạn nói rất tốt mà.)

B: 已经考完了,不像考试的事了。

Yǐjīng kǎo wánliǎo, bù xiàng kǎoshì de shìle. (Chà ,đã thi xong rồi , không nói đến việc thi cử nữa.)

A: 你什么时候去旅行?

Nǐ shénme shíhòu qù lǚxíng? (Lúc nào bạn đi du lịch?)

B: 星期日出发

Xīngqí rì chūfā. (Chủ nhật đi.)

A: 决定去哪儿了吗?

Juédìng qù nǎ’erle ma? (Đã quyết định đi đâu chưa?)

B: 决定了,去哈尔滨。

Juédìngle, qù hā’ěrbīn. ( Quyết định rồi , đi Cáp Nhĩ Tân.)

A: 你们怎么去? 作火车去吗?

Nǐmen zěnme qù? Zuò huǒchē qù ma? (Các bạn đi bằng gì? Bằng tàu hỏa à?)

B: 对,我们已经买好票了,不过只买到三张卧铺票,另外一张是硬座票。

Duì, wǒmen yǐjīng mǎihǎo piàole, bùguò zhǐ mǎi dào sān zhāng wòpù piào, lìngwài yī zhāng shì yìngzuò piào.  ( Ừ, chúng  tôi đã mua được vé rồi, nhưng chỉ mua được 3 vé giường nằm , ngoài ra mua được 1 vé ghé cứng.)

A: 你可以上车补卧铺票,可能还有卧铺。

Nǐ kěyǐ shàng chē bǔ wòpù piào, kěnéng hái yǒu wòpù. (Bạn có thể lên tàu mua bổ sung  1 vé giường năm, có thể vẫn có vé giường nằm.)

B: 是吗? 那太好了。

shī ma ? Nà tài hǎole. (Thật không? Thế thì tốt quá.)

A: 这个星期六我们系里友谊个联欢晚会,你能来吗?

Zhège xīngqíliù wǒmen xì lǐ yǒuyì gè liánhuān wǎnhuì, nǐ néng lái ma?  ( Thứ 7 tuần này khoa chúng ta có dạ hội liên hoan , bạn có thể đến không?)

B: 我们星期日下午出发,应该没问题。去参加中国学生的晚会,要准备什么东西?

Wǒmen xīngqírì xiàwǔ chūfā, yīnggāi méi wèntí. Qù cānjiā zhōngguó xuéshēng de wǎnhuì, yào zhǔnbèi shénme dōngxī?  (Chiều chủ nhật tuần này chúng tôi khởi hành nên không có vẫn đề gì. Đi tham gia dạ hội của học sinh Trung Quốc cần chuẩn bị cái gì?)

A: 不用准备。不过,也许会让你表演一个节目。

Bùyòng zhǔnbèi. Bùguò, yěxǔ huì ràng nǐ biǎoyǎn yīgè jiémù. (Không cần chuẩn bị , nhưng cũng có lẽ để bạn biểu diễn một tiết mục.)

B: 这个。。。。

Zhège….̣̣  (Điều này …)

Từ đoạn hội thoại trên chúng ta có một số ngữ pháp quan trọng sau :

  1. Cách dùng bổ ngữ kết quả :
  • Dùng sau động từ, biểu thị kết quả của động tác.
Bổ ngữHình thức khẳng địnhHình thức phủ định
考完/做完/吃完/喝完没考完/没做完/没吃完/没喝完
做好/包好/准备好没做好/没包好/没准备好
买到/收到没买到/没收到
听见/看见没听见/没看见

2. Cách dùng 会:

  • Được dùng để phán đoán những sự việc sắp xảy ra. Ví dụ:

我有一本给留学生编的汉字故事书,借给你看看吧,也许会有帮助。

明天会下雪吗?

这么晚了,他可能不会来了。

Bài học tiếng Trung online cơ bản hôm nay của chúng ta rất quan trọng, mình hi vọng các bạn sẽ cố gắng ghi chép bài vở thật cẩn thận nhé. Để học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn,  các bạn có thể tham khảo thêm một số video bài giảng sau nhé:

Học tiếng Trung online cơ bản qua SKYPE

Học tiếng Trung online cơ bản học phát âm từ A – Z

Học tiếng Trung online cơ bản luyện thi HSK

Vậy là hôm nay chúng ta đã kết thúc xong nội dung bài giảng số 29 rồi. Thời gian trôi nhanh quá phải không các bạn. Nhưng không sao, Thầy Vũ còn tiếp tục lên lớp với chúng ta trong những bài giảng tiếp theo nữa mà. Hẹn gặp lại các bạn học viên trực tuyến vào các bài giảng tiếp theo nhé.

Khóa học tiếng Trung online cơ bản ChineMaster Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là sự lựa chọn tốt nhất của chúng ta.