Đánh giá post

Hi các em học viên, hôm nay lớp mình học tiếp sang bài 17 phát âm Tiếng Trung phổ thông, nội dung bài học chúng ta sẽ luyện tập phát âm Tiếng Trung theo bộ bài giảng 9999 câu Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày thông dụng.

Trước khi học bài mới chúng ta cần xem lại chút xíu nội dung của bài số 16 theo link bên dưới.

Học phát âm Tiếng Trung Bài 16 Tiếng Trung HSK Thầy Vũ

Em nào chưa ấn SUBSCRIBE Kênh YOUTUBE Trung tâm Tiếng Trung HSK thì làm luôn nhé.

Video YOUTUBE Học Tiếng Trung online Thầy Vũ

Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

对不起,不知道你能否告诉我到莫特街怎么走?
Duìbùqǐ, bù zhīdào nǐ néng fǒu gàosù wǒ dào mò tè jiē zěnme zǒu?

一直走,过两个街区,然后往右拐是埃尔姆街,再往前走,迎面就是莫特街。
Yīzhí zǒu,guò liǎng gè jiēqū, ránhòu wǎng yòu guǎi shì āi ěr mǔ jiē, zài wǎng qián zǒu, yíngmiàn jiùshì mò tè jiē.

走着去很远吗?
Zǒuzhe qù hěn yuǎn ma?

不远,只有一小段路。
Bù yuǎn, zhǐyǒu yī xiǎoduàn lù.

应该的,祝你度过愉快的一天。
Yīnggāi de, zhù nǐ dùguò yúkuài de yī tiān.

对不起,除非有预约取消,11点以前她没有空。
Duìbùqǐ, chúfēi yǒu yùyuē qǔxiāo,11 diǎn yǐqián tā méiyǒu kòng.

1点钟行吗?
1 Diǎn zhōng xíng ma?

可以,她那时有空。
Kěyǐ, tā nà shí yǒu kòng.

明天9点行吗?
Míngtiān 9 diǎn xíng ma?

恐怕不行,上午她没有空。
Kǒngpà bù xíng, shàngwǔ tā méiyǒu kòng.

我可以约在下午一上班的时间吗?
Wǒ kěyǐ yuē zài xiàwǔ yī shàngbān de shíjiān ma?

不,也不行,不过请你把电话号码给我,如果友人取消约会,我就打电话通知你。
Bù, yě bù xíng, bùguò qǐng nǐ bǎ diànhuà hàomǎ gěi wǒ, rúguǒ yǒu rén qǔxiāo yuēhuì, wǒ jiù dǎ diànhuà tōngzhī nǐ.

请问明天一早牙科医生能抽空给我看一下吗?
Qǐngwèn míngtiān yī zǎo yákē yīshēng néng chōukòng gěi wǒ kàn yí xià ma?

恐怕中午前是没法看了。
Kǒngpà zhōng wǔqián shì méi fǎ kàn le.

12点10分怎么样?
12 Diǎn 10 fēn zěnme yàng?

对不起,那会儿她也没空。
Duìbùqǐ, nà huìr tā yě méi kōng.

你看医生在明天9:30前能给我看病吗?
Nǐ kàn yīshēng zài míngtiān 9:30 Qián néng gěi wǒ kànbìng ma?

她要到10:25才来,所以最早也得到11点才能看。
Tā yào dào 10:25 Cái lái, suǒyǐ zuìzǎo yě děi dào 11 diǎn cái néng kàn.

怎么样?
Zěnme yàng?

等一等,我得查一查。
Děng yī děng, wǒ dé chá yī chá.

这辆公共汽车去火车站吗?
Zhè liàng gōnggòng qìchē qù huǒchē zhàn ma?

不去,你到银行那一站就得下车,改乘B52路的。
bú qù, nǐ dào yínháng nà yí zhàn jiù dé xià chē, gǎi chéng B52 lù de.

要坐多久?
Yào zuò duōjiǔ?

大约10分钟。
Dàyuē 10 fēnzhōng.

Nhóm TIẾNG TRUNG HSK trên Facebook luôn luôn tiếp nhận các câu hỏi của các bạn học viên trực tuyến.