Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 29 Số Thứ tự

0
5478
Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 29 Số Thứ tự
Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 29 Số Thứ tự
5/5 - (2 bình chọn)

Học Tiếng Trung Giao tiếp tại Hà Nội

Học Tiếng Trung giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao theo các bài giảng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày của Thầy Nguyễn Minh Vũ.

Để chất lượng buổi học Tiếng Trung giao tiếp có hiệu quả tốt nhất, các em cần học thật chắc kiến thức Tiếng Trung trong Quyển Hán ngữ 1 và Hán ngữ 2 phiên bản mới theo link bên dưới.

Học Tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ 1

Học Tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ 2

HI các em học viên, hôm nay lớp mình học về cách nói Số thứ tự trong Tiếng Trung, các em vào link bên dưới xem qua lại chút nội dung bài 28 nhé.

Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 28 Số lượng

Cấu trúc tạo từ chỉ Số thứ tự

  • 第 + Số từ + Danh từ
  • 第 + Số từ + Lượng từ + Danh từ

Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo chủ đề

STTTiếng TrungTiếng ViệtPhiên âm
1第一Thứ nhấtdì yī
2第一次Lần thứ nhấtdì yí cì
3第二Thứ haidì èr
4第二次Lần thứ haidì èr cì
5第三Thứ badì sān
6第三节课Tiết thứ badì sān jié kè
7第四Thứ tưdì sì
8第四课Bài thứ tưdì sì kè
9第五Thứ nămdì wǔ
10第五行Hàng thứ 5dì wǔ háng
11第六Thứ sáudì liù
12第六年Năm thứ sáudì liù nián
13第六个月Tháng thứ sáudì liù ge yuè
14第八Thứ támdì bā
15第八个人Người thứ támdì bā ge rén
16第九Thứ chíndì jiǔ
17第九个Cái thứ chíndì jiǔ ge
18第十Thứ mườidì shí
19第十排Hàng thứ năm, dãy thứ nămdì shí pái
20第十遍Lần thứ mườidì shí biàn
21你是第几次来河内的?Đây là lần thứ mấy bạn đến Hà Nội?nǐ shì dì jǐ cì lái hénèi de?
22这是我第一次来河内旅行。Đây là lần đầu tiên tôi đến Hà Nội du lịch.Zhè shì wǒ dì yí cì lái hénèi lǚxíng.
23你以前来过越南吗?Trước đây bạn đã từng đến Việt Nam chưa?Nǐ yǐqián lái guò yuènán ma?
24我从来没有去过越南。Trước đây tôi chưa từng đến Việt Nam.Wǒ cónglái méiyǒu qù guò yuènán.
25三年前我去过河内和胡志明市。Ba năm trước tôi đã từng đến Hà Nội và Thành phố HCM.Sān nián qián wǒ qù guò hénèi hé húzhìmíng shì.
26你住在第几层?Bạn sống ở tầng thứ mấy?Nǐ zhù zài dì jǐ céng?
27我住在第二层。Tôi sống ở tầng thứ hai.Wǒ zhù zài dì èr céng.
28我的朋友住在第三层。Bạn của tôi sống ở tầng thứ ba.Wǒ de péngyou zhù zài dì sān céng.
29你住在哪个房间?Bạn sống ở phòng nào?Nǐ zhù zài nǎge fángjiān?
30出楼梯,右边第三间。Ra khỏi cầu thang, gian thứ ba bên phải.Chū lóutī, yòubiān dì sān jiān.
31我可以看一下这本书吗?Tôi có thể xem một chút quyển sách này không?Wǒ kěyǐ kàn yí xià zhè běn shū ma?
32随便,你看吧。Cứ tự nhiên, bạn xem đi.Suíbiàn, nǐ kàn ba.
33这是我第一次来到你家做客。Đây là lần đầu tiên tôi đến nhà bạn làm khách.Zhè shì wǒ dì yí cì lái dào nǐ jiā zuòkè.
34请问,这两个座位在哪儿?Xin hỏi, hai vị trí ngồi này ở đâu?Qǐngwèn, zhè liǎng ge zuòwèi zài nǎr?
35第六排一号和三号。Dãy thứ 6 số 1 và số 3.Dì liù pái yí hào hé sān hào.
36就在这排,第一和第二个椅子。Ở ngay dãy này, ghế thứ nhất và thứ hai.Jiù zài zhè pái, dì yī hè dì èr ge yǐzi.
37你来越南多久了?Bạn đến Việt Nam bao lâu rồi?Nǐ lái yuènán duō jiǔ le?
38我在越南已经快六年了。Tôi ở Việt Nam đã gần sáu năm rồi.Wǒ zài yuènán yǐjīng kuài liù nián le.
39我在这儿快半年了。Tôi ở đây gần nửa năm rồi.Wǒ zài zhèr kuài bànnián le.
40你想家吗?Bạn nhớ nhà không?Nǐ xiǎng jiā ma?
41头第一个月我很想家,不过现在我已经习惯了。Tháng đầu tiên tôi rất nhớ nhà, có điều bây giờ tôi đã quen rồi.Tóu dì yí ge yuè wǒ hěn xiǎng jiā, bú guò xiànzài wǒ yǐjīng xíguàn le.
42今天我们学到第九课。Hôm nay chúng ta học sang bài chín.Jīntiān wǒmen xué dào dì jiǔ kè.
43这是第几节课了?Đây là tiết thứ mấy rồi?Zhè shì dì jǐ jié kè le?
44第三节课了。Tiết thứ ba rồi.Dì sān jié kè le.
45她是我的第六个女朋友了。Cô ta là bạn gái thứ sáu của tôi.Tā shì wǒ de dì liù ge nǚ péngyou le.
46这本书我已经看几遍了。Quyển sách này tôi đã xem mấy lần rồi.Zhè běn shū wǒ yǐjīng kàn jǐ biàn le.
47这本书我还没看过,你借给我看看,好吗?Tôi vẫn chưa từng xem cuốn sách này, bạn cho tôi mượn xem chút nhé, được không?Zhè běn shū wǒ hái méi kàn guò, nǐ jiè gěi wǒ kànkan, hǎo ma?
48好啊,你拿回去看看吧。Oke, bạn cầm về xem đi.Hǎo a, nǐ ná huíqù kànkan ba.
49这是你的第几次了?Đây là lần thứ mấy của bạn rồi?Zhè shì nǐ de dì jǐ cì le?
50这是我的第一次。Đây là lần đầu tiên của tôi.Zhè shì wǒ de dì yí cì.