Tiếng Trung vui vẻ Bài 74 Khóa học tiếng Trung vui vẻ online

Trung tâm tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề lớp khóa học tiếng Trung online miễn phí thầy Vũ BÁ ĐẠO

0
1638
5/5 - (2 bình chọn)

Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online cấp tốc

Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thông dụng nhất và HOT nhất cũng như độ phổ biến nhất hiện nay với các tài liệu học tiếng Trung online miễn phí của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.

Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster

  1. Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề shop bán hàng áo khoác da Trung Quốc
  2. Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề shop bán hàng online trên facebook
  3. Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề kinh nghiệm mở shop bán hàng online zalo
  4. Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề bán buôn điện thoại giá rẻ Trung Quốc
  5. Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề hàng Trung Quốc chính hãng
  6. Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nhập khẩu vải lụa Trung Quốc chính hãng

Khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề tiếng Trung giao tiếp

1688Bạn có thời gian có thể đi chơi công viên cùng chúng tôi.你有时间可以跟我们一起去公园玩儿。Nǐ yǒu shíjiān kěyǐ gēn wǒmen yì qǐ qù gōngyuán wánr.
1689Chị gái của cô ta tốt nghiệp rồi, tháng trước từ Nước Anh trở về, bây giờ làm việc ở công ty thương mại Quốc tế.她的姐姐毕业了,上个月从英国回来,现在在一家外贸公司工作。Tā de jiějie bìyè le, shàng ge yuè cóng yīngguó huílai, xiànzài zài yì jiā wàimào gōngsī gōngzuò.
1690Tôi nhận được thư của bạn, biết bạn sắp tới chơi, tôi rất vui.我收到你的信,知道你要来玩儿,我很高兴。Wǒ shōu dào nǐ de xìn, zhīdào nǐ yào lái wánr, wǒ hěn gāoxìng.
1691Tôi rất vui được gặp lại người bạn cũ.我很高兴能见到老朋友。Wǒ hěn gāoxìng néng jiàn dào lǎo péngyǒu.
1692Để chào mừng bạn tới nhà tôi chơi, Thứ 7 tôi mời bạn đến khách sạn Hà Nội ăn cơm.为了欢迎你来我家玩儿,星期六我请你在河内酒店吃饭。Wèile huānyíng nǐ lái wǒ jiā wánr, xīngqī liù wǒ qǐng nǐ zài hénèi jiǔdiàn chīfàn.
1693Sao cô ta vẫn chưa tới?她怎么还没来?Tā zěnme hái méi lái?
1694Bây giờ vẫn chưa đến giờ.现在还没到时间。Xiànzài hái méi dào shíjiān.
1695Ba năm không gặp, bạn vẫn như trước.三年没见,你跟以前一样。Sān nián méi jiàn, nǐ gēn yǐqián yí yàng.
1696Đây là menu, bạn muốn ăn gì?这是菜单,你想吃什么?Zhè shì càidān, nǐ xiǎng chī shénme?
1697Hôm nay chủ tịch đến, chúng tôi mời cô ta tham gia buổi liên hoan nghênh đón.今天董事长来了,我们请她参加欢迎会。Jīntiān dǒngshì zhǎng lái le, wǒmen qǐng tā cānjiā huānyíng huì.
1698Chiều 2:00, bạn Vũ người phiên dịch của công ty chúng tôi gọi điện thông báo cho cô ta nói rằng chiều 5:30 đợi chúng tôi ở phòng, chúng tôi sẽ lái xe đến đón cô ta.下午两点钟,我们公司的翻译阿武打电话通知她,告诉她五点半在房间等我们,我们开车去接她。Xiàwǔ liǎng diǎn zhōng, wǒmen gōngsī de fānyì ā wǔ dǎ diànhuà tōngzhī tā, gàosu tā wǔ diǎn bàn zài fángjiān děng wǒmen, wǒmen kāichē qù jiē tā.
1699Buổi liên hoan chào mừng được tổ chức rất tốt, mọi người cạn ly vì tình hữu nghị, cạn ly vì sức khỏe giống như người trong một nhà.欢迎会开得很好,大家为友谊干杯,为健康干杯,像一家人一样。Huānyíng huì kāi de hěn hǎo, dàjiā wèi yǒuyì gānbēi, wèi jiànkāng gānbēi, xiàng yì jiā rén yí yàng.
1700Hãy chuyển sang máy nội bộ 120.请转120分机。Qǐng zhuǎn 120 fēnjī.
1701Sau khi cô ta về, hãy bảo cô ta gọi lại cho tôi.她回来以后,请她给我回个电话。Tā huílái yǐhòu, qǐng tā gěi wǒ huí ge diànhuà.
1702Vâng, chắc chắn tôi sẽ chuyển lời cho cô ta.好,我一定转告她。Hǎo, wǒ yí dìng zhuǎngào tā.
1703Vừa nãy bạn gọi cho tôi à?刚才你给我打电话了吗?Gāngcái nǐ gěi wǒ dǎ diànhuà le ma?
1704Tối mai chúng tôi có một buổi dạ tiệc Giáng Sinh, bạn cũng đến tham gia đi.明天晚上我们有一个圣诞节晚会,你也来参加吧。Míngtiān wǎnshang wǒmen yǒu yí ge shèngdàn jié wǎnhuì, nǐ yě lái cānjiā ba.
1705Ở trong đang là buổi dạ tiệc năm mới, bọn họ đang biểu diễn văn nghệ, bạn mau vào đi.里边正在开新年晚会,他们在表演节目呢,你快进去吧。Lǐbiān zhèngzài kāi xīnnián wǎnhuì, tāmen zài biǎoyǎn jiémù ne, nǐ kuài jìnqù ba.
1706Hãy thông báo, sáng mai đi tham quan, 8:00 lên xe tại phía trước tòa nhà lưu học sinh.明天上午去参观,八点在留学生楼前边上车,请通知一下儿。Míngtiān shàngwǔ qù cānguān, bā diǎn zài liúxuéshēng lóu qiánbiān shàng chē, qǐng tōngzhī yí xiàr.
1707Hôm qua tôi đã xem một bộ phim Việt Nam.昨天我看了一个越南电影。Zuótiān wǒ kàn le yí ge yuènán diànyǐng.
1708Hôm qua chị gái tôi đã mua một chiếc ôtô.昨天我的姐姐买了一辆汽车。Zuótiān wǒ de jiějie mǎi le yí liàng qìchē.
1709Tôi đã nhận được tin nhắn bạn gửi cho tôi rồi.我收到了她给我发的短信。Wǒ shōu dào le tā gěi wǒ fā de duǎnxìn.
1710Tôi không đi xem phim.我没有去看电影。Wǒ méiyǒu qù kàn diànyǐng.
1711Tôi đã mua hai chiếc vé xem phim, muốn mời bạn đi xem phim.我买了两张电影票,想请你去看电影。Wǒ mǎi le liǎng zhāng diànyǐng piào, xiǎng qǐng nǐ qù kàn diànyǐng.
1712Vé xem phim vào lúc nào?什么时候的?Shénme shíhòu de?
1713Vé xem phim vào tối nay 7:30.今天晚上七点半的。Jīntiān wǎnshang qī diǎn bàn de.
1714Thật không may, tôi không đi được, ngày mai tôi đi thi rồi, buổi tối còn phải ôn tập.真不巧,我不能去,明天我有考试了,晚上还要复习。Zhēn bù qiǎo, wǒ bù néng qù, míngtiān wǒ yǒu kǎoshì le, wǎnshang hái yào fùxí.
1715Vậy để sau tính vậy.那就以后再说吧。Nà jiù yǐhòu zàishuō ba.
1716Ngày mai có một triển lãm ôtô, bạn đi được không?明天有一个车展,你能去吗?Míngtiān yǒu yí ge chēzhǎn, nǐ néng qù ma?
1717Tôi rất muốn đi, nhưng ngày mai tôi có hẹn rồi.我很想去,可是明天我有约会了。Wǒ hěn xiǎng qù, kěshì míngtiān wǒ yǒu yuēhuìle.
1718Có phải là hẹn hò với bạn gái không?是跟女朋友的约会吗?Shì gēn nǚ péngyǒu de yuēhuì ma?
1719Không phải, có một người bạn cũ đến thăm tôi, tôi phải ra sân bay đón cô ta.不是,有一个老朋友来看我,我要去机场接她。Bú shì, yǒu yí ge lǎo péngyǒu lái kàn wǒ, wǒ yào qù jīchǎng jiē tā.
1720Cô ta là người bạn Trung Quốc của bạn à?她是你的中国朋友吗?Tā shì nǐ de zhōngguó péngyǒu ma?
1721Không phải, cô ta từ Nước Anh trở về, tôi và cô ta mấy năm rồi chưa gặp nhau.不是,她从英国回来,我和她好几年没见面了。Bú shì, tā cóng yīngguó huílái, wǒ hé tā hǎojǐ nián méi jiànmiàn le.
1722Vậy bạn nên đi chơi cùng cô ta rồi.那你应该陪她玩儿玩儿了。Nà nǐ yīnggāi péi tā wánr wánr le.

Vậy là vừa rồi chúng ta đã học xong nội dung bài giảng học tiếng Trung vui vẻ ngày hôm nay rồi, hẹn gặp lại các bạn sang năm mới nhé.