Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề
Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thông dụng nhất và phổ biến nhất được cập nhập hàng ngày trên website học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Việt Nam.
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề đặt hàng online Trung Quốc taobao
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề đặt hàn online Trung Quốc 1688
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề kinh nghiệm mặc cả hàng Trung Quốc
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề shop bán hàng Trung Quốc uy tín
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề hướng dẫn đặt hàng online Trung Quốc
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề tìm shop uy tín Trung Quốc
Học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
1730 | Hôm qua tôi đến khách sạn, 8:00 ngồi xe, 8:15 là tới nơi. | 昨天我去酒店,八点坐车,八点一刻就到了。 | Zuótiān wǒ qù jiǔdiàn, bā diǎn zuò chē, bā diǎn yí kè jiù dào le. |
1731 | Hôm nay tôi đến khách sạn, 8:00 ngồi xe, 9:00 mới tới. | 今天我去酒店,八点坐车,九点才到。 | Jīntiān wǒ qù jiǔdiàn, bā diǎn zuò chē, jiǔ diǎn cái dào. |
1732 | Bạn mau xuống nhà đi. | 你快下楼来吧。 | Nǐ kuài xià lóu lái ba. |
1733 | Vào học rồi, cô giáo vào lớp học rồi. | 上课了,老师进教室来了。 | Shàngkè le, lǎoshī jìn jiàoshì lái le. |
1734 | Cô ta đi Hà Nội rồi. | 她到河内去了。 | Tā dào hénèi qù le. |
1735 | Tôi muốn dẫn cô ta theo. | 我想带她去。 | Wǒ xiǎng dài tā qù. |
1736 | Cô ta chưa mua sách về. | 她没买书来。 | Tā méi mǎi shū lái. |
1737 | Tôi đem theo một chiếc máy ảnh. | 我带去了一个照相机。 | Wǒ dài qù le yí ge zhàoxiàngjī. |
1738 | Cô ta mua về một cân hoa quả. | 她买来了一斤水果。 | Tā mǎi lái le yì jīn shuǐguǒ. |
1739 | Tôi và cô ta hẹn tối nay đi nhảy ở khách sạn Hà Nội. | 我和她约好今天晚上去河内酒店跳舞。 | Wǒ hé tā yuē hǎo jīntiān wǎnshang qù hénèi jiǔdiàn tiàowǔ. |
1740 | Buổi sáng chúng tôi đi siêu thị trước để mua đồ. | 上午我们先去超市买东西。 | Shàngwǔ wǒmen xiān qù chāoshì mǎi dōngxi. |
1741 | Sau khi ra khỏi siêu thị, tôi đi thăm một người bạn, cô ta đến trung tâm mua sắm. | 从超市出来以后,我去看一个朋友,她去购物中心。 | Cóng chāoshì chūlái yǐhòu, wǒ qù kàn yí ge péngyǒu, tā qù gòuwù zhōngxīn. |
1742 | Tôi ăn cơm ở nhà cô giáo, 6:30 tôi mới ra khỏi nhà cô giáo. | 我在老师家吃饭,六点半我才从老师家出来。 | Wǒ zài lǎoshī jiā chīfàn, liù diǎn bàn wǒ cái cóng lǎoshī jiā chūlai. |
1743 | Lúc đến khách sạn Hà Nội thì đã 7:00 rồi, cô ta đang đợi tôi ở cổng. | 到河内就点的时候已经七点了,她正在门口等我。 | Dào hénèi jiù diǎn de shíhou yǐjīng qī diǎn le, tā zhèngzài ménkǒu děng wǒ. |
1744 | Tôi đến muộn quá, thật xin lỗi. | 我来得太晚了,真抱歉。 | Wǒ lái de tài wǎn le, zhēn bàoqiàn. |
1745 | Chúng tôi liền đi vào khách sạn Hà Nội. | 我们就一起进河内酒店去了。 | Wǒmen jiù yì qǐ jìn hénèi jiǔdiàn qù le. |
1746 | Xin lỗi đã để bạn đợi lâu. | 对不起,让你久等了。 | Duìbùqǐ, ràng nǐ jiǔ děng le. |
1747 | Chúng ta hẹn nhau 7:00, sao 8:00 bạn mới đến? | 我们约好七点,你怎么八点才来? | Wǒmen yuē hǎo qī diǎn, nǐ zěnme bā diǎn cái lái? |
1748 | Thật xin lỗi, tôi đến muộn, trên nửa đường thì xe tôi bị hỏng. | 真抱歉,我来晚 了,半路上我的车坏了。 | Zhēn bàoqiàn, wǒ lái wǎn le, bàn lùshàng wǒ de chē huài le. |
1749 | Sửa được chưa? | 修好了吗? | Xiū hǎo le ma? |
1750 | Sửa được rồi. | 修好了。 | Xiū hǎo le. |
1751 | Tôi nghĩ có khả năng là bạn không đến nữa. | 我想你可能不来了。 | Wǒ xiǎng nǐ kěnéng bù lái le. |
1752 | Đã thống nhất với nhau rồi, sao tôi có thể không đến được? | 说好的,我怎么能不来呢? | Shuō hǎo de, wǒ zěnme néng bù lái ne? |
1753 | Chúng ta mau vào rạp chiếc phim đi. | 我们快进电影院去吧。 | Wǒmen kuài jìn diànyǐngyuàn qù ba. |
1754 | Trả bạn cuốn từ điển Tiếng Trung này, dùng lâu quá. | 还你的汉语词典,用的时间太长了。 | Huán nǐ de hànyǔ cídiǎn, yòng de shíjiān tài cháng le. |
1755 | Không sao, bạn dùng đi. | 没关系,你用吧。 | Méiguānxi, nǐ yòng ba. |
1756 | Chủ Nhật tôi mua được một cuốn tiểu thuyết mới. | 星期日我买到一本新小说。 | Xīngqī rì wǒ mǎi dào yì běn xīn xiǎoshuō. |
1757 | Tiểu thuyết Tiếng Anh hay là tiểu thuyết Tiếng Trung? | 英文的还是中文的? | Yīngwén de háishì zhōngwén de? |
1758 | Tiểu thuyết Tiếng Anh, rất thú vị. | 英文的,很有意思。 | Yīngwén de, hěn yǒu yìsi. |
1759 | Bạn học Tiếng Anh rất giỏi, tôi nghĩ bạn có thể xem hiểu được. | 你英文学得不错,我想你能看懂。 | Nǐ yīngwén xué de bú cuò, wǒ xiǎng nǐ néng kàn dǒng. |
1760 | Vậy cho tôi mượn xem chút đi. | 那借我看看吧。 | Nà jiè wǒ kànkan ba. |
1761 | Cô giáo đến rồi, chúng ta mau vào lớp học đi. | 老师来了,我们快进教室去吧。 | Lǎoshī lái le, wǒmen kuài jìn jiàoshì qù ba. |
1762 | Đã rất muộn rồi, chúng ta mau về nhà đi. | 已经很晚了,我们快回家去吧。 | Yǐjīng hěn wǎn le, wǒmen kuài huí jiā qù ba. |
1763 | Cho tôi mượn xem chút cuốn tạp chí Tiếng Anh của bạn, được không? | 借我看看这本英文杂志,行吗? | Jiè wǒ kànkan zhè běn yīngwén zázhì, xíng ma? |
1764 | Em gái của cô ta làm hỏng chiếc laptop đó rồi. | 那个笔记本电脑她的妹妹弄坏了。 | Nà ge bǐjìběn diànnǎo tā de mèimei nòng huài le. |
1765 | Xin lỗi đã làm bẩn quần áo của bạn. | 对不起,弄脏你的衣服了。 | Duìbùqǐ, nòng zāng nǐ de yīfu le. |
1766 | Cô ta bảo tôi sửa máy tính của cô ta. | 她让我修她的电脑。 | Tā ràng wǒ xiū tā de diànnǎo. |
1767 | Tôi bảo cô ta trả tôi laptop. | 我让她还给我笔记本电脑。 | Wǒ ràng tā huán gěi wǒ bǐjìběn diànnǎo. |
1768 | Cô ta bảo tôi nói cho bạn là ngày mai đến nhà cô giáo. | 她让我告诉你,明天去老师家。 | Tā ràng wǒ gàosu nǐ, míngtiān qù lǎoshī jiā. |
1769 | Coó phải là laptop của bạn bị hỏng rồi không? | 是不是你的笔记本电脑坏了? | Shì bú shì nǐ de bǐjìběn diànnǎo huài le? |
1770 | Có phải cô ta về Việt Nam rồi không? | 她是不是回越南了? | Tā shì bú shì huí yuènán le? |
1771 | Các bạn đều đã từng xem phim này rồi, đúng không? | 这个电影你们都看过了,是不是? | Zhè ge diànyǐng nǐmen dōu kàn guò le, shì bùshì? |
1772 | Chụp được tòa nhà kia không? | 那个楼照上了吗? | Nà ge lóu zhào shàng le ma? |
1773 | Cô giáo bảo tôi trả lời câu hỏi. | 老师让我回答问题。 | Lǎoshī ràng wǒ huídá wèntí. |
1774 | Cô ta nói Tiếng Trung thế nào? | 她汉语说得怎么样? | Tā hànyǔ shuō de zěnme yàng? |
1775 | Bài khóa ngày hôm nay bạn cảm thấy khó không? | 今天的课文你觉得难不难? | Jīntiān de kèwén nǐ juéde nán bù nán? |
1776 | Sau khi đến Việt Nam bạn đã từng xem xiếc chưa? | 来越南以后你看过杂技吗? | Lái yuènán yǐhòu nǐ kàn guò zájì ma? |
1777 | Diễn thế nào? | 演得怎么样? | Yǎn de zěnme yàng? |
1778 | Bài ngày hôm qua bạn đã ôn tập chưa? | 昨天的课你复习没复习? | Zuótiān de kè nǐ fùxí méi fùxí? |
1779 | Không biết vì sao máy bay bị chậm lại. | 不知道为什么飞机晚点了。 | Bù zhīdào wèishéme fēijī wǎn diǎn le. |
1780 | Tôi nghĩ có khả năng là do thời tiết xấu. | 我想可能是天气不好。 | Wǒ xiǎng kěnéng shì tiānqì bù hǎo. |
Vậy là chúng ta đã kết thúc xong bài giảng số 47 rồi, hẹn gặp lại tất cả các bạn trong chương trình lần tới vào năm sau nhé.