Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online cấp tốc
Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề HOT nhất hệ mặt trời năm Mậu Tuất 2018 cùng thạc sỹ giảng viên chuyên ngành tiếng Trung Dầu khí thầy Nguyễn Minh Vũ, người đã làm dấy lên phong trào học tiếng Trung online miễn phí tại Việt Nam và trên khắp thế giới.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nhân viên tiếp thị bán hàng đa cấp
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nhân viên lễ tân hàng không Việt Nam Airline
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề máy bay Việt Nam giá rẻ Vietjet Air bị phá sản
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề bộ trưởng giao thông Đinh La Thăng bị bắt
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề toàn cảnh xét xử vụ trọng án Đinh La Thăng
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề phiên tòa xét xử ông Trịnh Xuân Thanh
Khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
2308 | Mời được. | 请得到。 | Qǐng de dào. |
2309 | Sách Tiếng Trung tôi cần có tìm được hay không? | 我要的汉语书找得到找不到? | Wǒ yào de hànyǔ shū zhǎo de dào zhǎo bú dào? |
2310 | Không tìm được. | 找不到。 | Zhǎo bú dào. |
2311 | Mượn được quyển sách này hay không? | 这本书借得到借不到? | Zhè běn shū jiè de dào jiè bú dào? |
2312 | Không mượn được. | 借不到。 | Jiè bú dào. |
2313 | Người trên xe quá nhiều, chúng ta không lên được. | 车上的人太多,我们上不去。 | Chē shàng de rén tài duō, wǒmen shàng bú qù. |
2314 | Tôi không đem chìa khóa, không vào được. | 我没带钥匙,进不去。 | Wǒ méi dài yàoshi, jìn bú qù. |
2315 | Phía trước không có đường, chúng ta không xuống được. | 前边没有路,我们下不去。 | Qiánbiān méiyǒu lù, wǒmen xià bú qù. |
2316 | Phía trước không có cầu, chúng ta không quá được. | 前边没有桥,我们过不去。 | Qiánbiān méiyǒu qiáo, wǒmen guò bú qù. |
2317 | Phía trước tắc đường rồi, chúng ta không ra được. | 前边堵车了,我们出不去。 | Qiánbiān dǔchē le, wǒmen chū bú qù. |
2318 | Không mua được vé máy bay, chúng ta không về được. | 买不到飞机票,我们回不去。 | Mǎi bú dào fēijī piào, wǒmen huí bú qù. |
2319 | Tối mai bạn đi được không? | 明天晚上你去得了吗? | Míngtiān wǎnshang nǐ qù de liǎo ma? |
2320 | Tối mai tôi có chút việc, không đi được. | 明天晚上我有点儿事,去不了。 | Míngtiān wǎnshang wǒ yǒu diǎnr shì, qù bù liǎo. |
2321 | Sáng mai bạn tới được không? | 明天上午你来得了吗? | Míngtiān shàngwǔ nǐ lái de liǎo ma? |
2322 | Sáng mai tôi không có thời gian, không đến được. | 明天上午我没有时间,来不了。 | Míngtiān shàngwǔ wǒ méiyǒu shíjiān, lái bù liǎo. |
2323 | Nhiều món quá, một mình tôi ăn không hết được. | 菜太多了,我一个人吃不了。 | Cài tài duō le, wǒ yí ge rén chī bù liǎo. |
2324 | Món này cay quá, tôi không ăn được. | 这个菜太辣了,我吃不了。 | Zhè ge cài tài là le, wǒ chī bù liǎo. |
2325 | Nhiều đồ quá, một mình tôi không cầm hết được. | 东西太多了,我一个人拿不了。 | Dōngxi tài duō le, wǒ yí ge rén ná bù liǎo. |
2326 | Trong người tôi không được khỏe, không tham gia buổi liên hoan ngày mai được. | 我身体不舒服,参加不了明天的晚会。 | Wǒ shēntǐ bù shūfu, cānjiā bù liǎo míngtiān de wǎnhuì. |
2327 | Hội trường này ngồi được một trăm người hay không? | 这个会场坐得下坐不下一百个人? | Zhè ge huìchǎng zuò de xià zuò bú xià yì bǎi ge rén? |
2328 | Hội trường này bé quá, không ngồi hết được. | 这个会场太小,坐不下。 | Zhè ge huìchǎng tài xiǎo, zuò bú xià. |
2329 | Phòng học này ngồi được hai mươi người hay không? | 这个教室坐得下坐不下二十个人? | Zhè ge jiàoshì zuò de xià zuò bú xià èrshí ge rén? |
2330 | Phòng học này quá bé, không ngồi hết tưng đó người được. | 这个教室太小,坐不下那么多人。 | Zhè ge jiàoshì tài xiǎo, zuò bú xià nàme duō rén. |
2331 | Căn phòng này ở được hai người không? | 这个房间住得下住不下两个人? | Zhè ge fángjiān zhù de xià zhù bú xià liǎng ge rén? |
2332 | Căn phòng này bé quá, ở không vừa hai người. | 这个房间太小,住不下。 | Zhè ge fángjiān tài xiǎo, zhù bú xià. |
2333 | Phòng này để vừa được chiếc bàn này hay không? | 这个屋子放得下这张桌子吗? | Zhè ge wūzi fàng de xià zhè zhāng zhuōzi ma? |
2334 | Phòng này quá bé, không để vừa được. | 这个屋子太小,放不下。 | Zhè ge wūzi tài xiǎo, fàng bú xià. |
2335 | Tờ giấy này viết được bốn chữ to không? | 这张纸写得下写不下四个大字? | Zhè zhāng zhǐ xiě de xià xiě bú xià sì ge dà zì? |
2336 | Tờ giấy này bé quá, không viết vừa được. | 这张纸太小,写不下。 | Zhè zhāng zhǐ tài xiǎo, xiě bú xià. |
Oke xong, chúng ta cuối cùng cũng đã giải quyết xong bài giảng số 94 học tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày. Đây là chương trình học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster, hẹn gặp lại tất cả các bạn vào năm Mậu Tuất 2018 nhé.