Khoá học tiếng Trung online cơ bản miễn phí
Học tiếng Trung online cơ bản, Chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với lớp học tiếng trung online cơ bản của chúng ta ngày hôm nay.
Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài 5 tiếng trung online cơ bản với chủ đề là 在北京大学的东边 ( Ở phía đông của đại học Bắc Kinh). Bài học hôm nay sẽ cung cấp cho chúng ta những từ vựng tiếng Trung quan trọng trong giao tiếp tiếng trung hàng ngày.
Rất thú vị phải không nào! Sau đây, chúng ta sẽ bắt đầu vào phần nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay. Trước tiên chúng ta hãy cùng xem hội thoại nhé:
玛丽:你好!你叫什么名字?
Nǐ hǎo! Nǐ jiào shénme míngzi ? ( Chào bạn, bạn tên là gì vậy?)
张红:我叫张红,你呢?
Wǒ jiào Zhàng Hóng. Nǐ ne ? (Tôi tên là Trương Hồng, còn bạn?)
玛丽:我叫玛丽,我是北京大学的留学生。我的专业是国际关系。你呢?
Wǒ jiào Mǎlì. Wǒ shì Běijīng Dàxué de liúxuéshēng. Wǒ de zhuānyè shì guójì guānxi. Nǐ ne? (Tôi tên là Mã Lệ. Tôi là du học sinh trường đại học Bắc Kinh. Chuyen ngành của tôi là quan hệ quốc tế. Còn bạn?)
张红:我是清华大学中文系的研究生。我的专业是现代文学。
Wǒ shì Qīnghuá Dàxué Zhōngwén xì de yánjiūshēng. Wǒ de zhuānyè shì xiàndài wénxué. (Tôi là nghiên cứu sinh khoa tiếng trung quốc của trường đại học Thanh Hoa. Chuyên ngành của tôi là văn học hiện đại.
玛丽:清华大学在哪儿?
Qīnghuá Dàxué zài nǎr ? ( Đại học Thanh Hoa ở đâu ?)
张红:在北京大学的东边, 有空儿的时候, 欢迎你去玩儿。
Zài Běijīng Dàxué de dōngbian. yǒu kòngr de shíhou, huānyíng nǐ qù wánr. ( Ở phía đông của đại học Bắc Kinh, lúc nào rảnh, mời bạn đến chơi.)
Giờ ra chơi …
大卫:请问卫生间在哪儿?
Qǐngwèn wèishēngjiān zài nǎr ? ( xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu ?)
学生:在那儿,教室的旁边。
Zài nàr. jiàoshì de pángbian. (Ở đây, bên cạnh lớp học.)
大卫:是西边的教教室吗?
Shì xībian de jiàoshì ma? ( Là phía tây của lớp học phải không?)
学生:对。
Duì ( Đúng vậy.)
Từ hai mẩu hội thoại trên, chúng ta có một vài từ mới và tên riêng quan trọng sau đây:
- 专业 zhuānyè chuyên ngành
2. 国际 guójì quốc tế
3. 关系 guānxi quan hệ
4. 中文 zhōngwén tiếng Trung Quốc
5. 研究生 yánjiūshēng nghiên cứu sinh
6. 现代 xiàndài hiện đại
7. 文学 zhòngwén văn học
8. 空儿 kòngr rảnh rỗi
9. 欢迎 huānyíng hoan nghênh
10. 时候 shíhou lúc, khi
11. 玩儿 wánr chơi
12. 卫生间 wèishēngjiān nhà vệ sinh
13. 旁边 pángbian bên cạnh
Một số tên riêng như sau :
- 北京大学 Běijīng Dàxué Đại học Bắc Kinh
2. 清华大学 Qīnghuá Dàxué Đại học Thanh Hoa
3. 张红 Zhāng Hóng Trương Hồng
- Chú ý: 欢迎你去玩儿 là lời mời khách khí thường dùng trong giao tiếp.
Bài học tiếng Trung online cơ bản hôm nay của chúng ta rất quan trọng, các bạn cố gắng ghi chép bài vở thật cẩn thận nhé. Ở bài này, chúng ta sẽ có một số bài tập để luyện thêm ngữ pháp cho các bạn nữa. Các bạn cùng làm với mình nhé:
- Chọn từ cho sẵn điền vào vị trí thích hợp trong câu:
- A 我 B 是 C 美国留学生,我是加拿大留学生。 (不)
- A 那 B 是 C 的 D 汉语书? (谁)
- 刘明 A 是 B 中国人,C 李军 D 是中国人。 (也)
- 张红 A 是 B 清华大学 C 中文系 D 研究生。 (的)
- A 北京大学的 B 图书馆 C 宿舍楼的 D 东边 (在)
- Điền từ vào chỗ trống: 呢 吗 也 的 在
- 你是留学生,我_______是留学。
- 我叫玛丽,你_______?
- 你的词典_______那儿。
- 那是刘老师的汉语书_______?
- 你是哪个学校_______学生?
Để nâng cao kiến thức bản thân các bạn cũng có thể tham khảo thêm một số video bài giảng sau :
Học tiếng Trung online cơ bản qua Skype
Học tiếng Trung online cơ bản 3000 Câu tiếng Trung giao tiếp
Học tiếng Trung online cơ bản Bí kíp phát âm chuẩn
Vậy là hôm nay chúng ta đã kết thúc xong nội dung bài giảng số 5 rồi. Thời gian trôi nhanh quá phải không các bạn. Nhưng không sao, Thầy Vũ còn tiếp tục lên lớp với chúng ta trong những bài giảng tiếp theo nữa mà. Hẹn gặp lại các bạn học viên trực tuyến vào các bài giảng tiếp theo nhé.