Hi các em học viên, hôm nay lớp mình sẽ học sang bài 11 với chủ đề là Chiêu đãi Khách hàng, chúng ta mở sách sang trang số 68, bài số 11, giáo trình tài liệu học Tiếng Trung Thương mại cơ bản. Em nào thiếu sách thì tạm thời nhìn ké sách của bạn ngồi bên cạnh nhé.
Bây giờ chúng ta vào link bên dưới ôn tập lại chút xíu nội dung của bài số 10 trước đã nhé.
Tiếng Trung Thương mại cơ bản Bài 10
Nội dung kiến thức Tiếng Trung Thương mại cơ bản
Văn bản Tiếng Trung Thương mại
为了欢迎日本贸易代表团,越南公司在新世界饭店设晚宴,为代表团接风。宴会上,王总经理以公司的名义,对代表团全体成员的光临表示欢迎。他提议为双方的友好合作干杯。朋友们纷纷举杯祝酒。代表团团长讲了话,他对越南某公司的盛情招待表示衷心感谢,并希望这次洽谈能取得预期的结果。
Phiên âm Tiếng Trung Thương mại
Wèile huānyíng rìběn màoyì dàibiǎo tuán, yuènán gōngsī zài xīn shìjiè fàndiàn shè wǎnyàn, wèi dàibiǎo tuán jiēfēng. Yànhuì shàng, wáng zǒng jīnglǐ yǐ gōngsī de míngyì, duì dàibiǎo tuán quántǐ chéngyuán de guānglín biǎoshì huānyíng. Tā tíyì wèi shuāngfāng de yǒuhǎo hézuò gānbēi. Péngyǒumen fēnfēn jǔ bēi zhùjiǔ. Dàibiǎo tuán tuán zhǎng jiǎngle huà, tā duì yuènán mǒu gōngsī de shèngqíng zhāodài biǎoshì zhōngxīn gǎnxiè, bìng xīwàng zhè cì qiàtán néng qǔdé yùqí de jiéguǒ.
Những câu Tiếng Trung giao tiếp Thương mại thông dụng
1. 不知道明天晚上你是否已有什么安排?
Không biết tôi mai ông đã có hẹn với ai không?
2. 我们想邀请您参加一个鸡尾酒会。
Chúng tôi muốn mời ông tham dự tiệc cocktail.
3. 谢谢你们的好意。我很乐意去参加。
Cám ơn ý tốt của các ông. Tôi rất sẵn lòng tham dự.
4. 酒会明天晚上6点在新世界饭店举行。
Buổi tiệc được tổ chức tại khách sạn NewWorld lúc 6 giờ tối mai.
5. 你能来,我们很荣幸。
Ông có thể đến dự là niềm vinh hạnh của chúng tôi.
6. 我一直期待再次见到各位。
Tôi luôn mong rằng sẽ có dịp gặp lại quý ngài.
7. 今晚各位能出席这个酒会,我们深感荣幸。
Tối nay các vị có thể đến dự buổi tiệc này là niềm vinh dự cho chúng tôi.
8. 还是入乡随俗吧。
Hay là ta cứ theo cách nhập gia tùy tục.
9. 别为我操心。有机会品尝这么可口的菜道,我可不愿错过。
Đừng quá lo lắng cho tôi, có được cơ hội thưởng thức nhiều món ăn hợp khẩu vị như vậy, tôi nhất định không bỏ qua cơ hội tốt này đâu.
10. 味道很美,但是我实在吃不下了。
Món ăn rất tuyệt, nhưng thực sự là tôi ăn no rồi, không thể tiếp tục nữa.
11. 如果您有时间的话,请光临。
Nếu như rảnh rỗi, mời ông ghé thăm.
12. 谢谢您的邀请。
Cám ơn lời mời của ông.
13. 请预定一桌十个人的酒席。
Vui lòng cho tôi đặt trước bàn tiệc 10 người.
14. 大家趁热吃,不要客气吧。
Mọi người nhân lúc còn nóng ăn đi, không cần phải khách sáo đâu.
15. 请随便吃吧,不知这些菜合不合口味?
Xin mời cứ tự nhiên dùng, không biết những món này có vừa miệng không?
16. 很合我们的口味。咸淡适中,酸甜可口,油而不腻。
Rất hợp khẩu vị, mặn nhạt vừa phải, chua ngọt vừa miệng, béo mà không ngán.
17. 不敢奉陪,我快喝醉了。请原谅。你们慢慢来。
Không thể cùng uống với mọi người nữa, tôi say rồi. Xin thứ lỗi, mọi người cứ tự nhiên.
18. 酒没喝好,饭就要吃饱才好。
Rượu không uống tiếp được, thế thì nhất định phải ăn no mới được.
19. 今晚如有不周的话,请多多谅解。
Tối nay có gì không chu đáo, xin lượng thứ bỏ qua cho.
20. 今天晚上你们为我们举行这样盛大的招待会,我们表示非常感谢。
Các ông đã vì chúng tôi mà sắp đặt một buổi chiêu đãi lớn như thế này, chúng tôi thật sự cảm ơn nhiều lắm.