Khóa học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu
Học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu ChineMaster Xin chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với lớp học tiếng trung giao tiếp cơ bản miễn phí của chúng ta ngày hôm nay. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster mỗi ngày sẽ mang đến cho các bạn một bài học cực kì hiệu quả và bổ ích, giúp các bạn có thể giao tiếp và thực hành tiếng Trung một cách tốt nhất và nhanh nhất.
Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài 1 tiếng Trung online cho người mới bắt đầu với chủ đề là 她刚结婚 ( Cô ấy vừa mới kết hôn) phần 1. Rất thú vị phải không nào! Sau đây, chúng ta sẽ bắt đầu vào phần nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Trước tiên chúng ta hãy cùng xem câu trọng điểm hôm nay nhé:
他刚租到房子/ Anh ấy vừa thuê được phòng.
刚才我去火车站了/ Lúc nãy tôi đã ra ga tàu.
这儿的坏境好,别的地烦那个环境不好/ Môi trường ở đây tôt, môi trường nơi khác không tốt.
这里有两个公园,一个很近,另一个比较远/ Ở đây có hai công viên, một cái rất gần, một cái khá xa.
我一吃完饭就去散步/ tôi vừa ăn xong cơm liền đi dạo bộ
要是有时间,我就去散步/ Nếu có thời gian, thì tôi đi dạo bộ.
- Tiếp theo chúng ta cùng xem một số từ mới quan trọng nhé:
1 | 租房 | zūfáng | Thuê phòng |
2 | 洗澡 | xǐzǎo | tắm |
3 | 刚才 | gāngcái | vừa, vừa mới |
4 | 邻区 | lín qū | vùng ngoại ô, ngoại thành |
5 | 超市 | chāoshì | siêu thị |
6 | 散步 | sànbù | đi dạo |
7 | 环境 | huánjìng | môi trường |
8 | 交通 | jiāotōng | giao thông |
9 | 房租 | fángzū | tiền thuê phòng |
10 | 工资 | gōngzī | tiền lương, tiền công |
11 | 高 | gāo | cao |
12 | 另 | lìng | ngoài, khác |
13 | 动物园 | dòngwùyuán | Vườn bách thú |
14 | 要是 | yàoshi | nếu |
15 | 市区 | shì qū | nội thành, khu vực thành thị |
16 | 年轻人 | niánqīng rén | người trẻ tuổi, thanh niên |
17 | 合算 | hésuàn | hiệu quả, xứng |
18 | 贷款 | dàikuǎn | vay, cho vay |
19 | 处 | chù | ở, cư trú |
20 | 满意 | mǎnyì | hài lòng, vừa ý |
21 | 住处 | zhùchù | nơi ở, chỗ ở |
22 | 经过 | jīngguò | đi qua, trải qua |
23 | 双 | shuāng | đôi, hai |
24 | 售货员 | shòuhuòyuán | nhân viên bán hàng |
25 | 脚 | jiǎo | chân |
26 | 只 | zhǐ | cái, chiếc |
27 | 多数 | duōshù | phần đông |
28 | 真的 | zhēn de | Thật là, thật vậy |
29 | 可 | kě | rất ( biểu thị sự cường điệu) |
Để củng cố một số kĩ năng giao tiếp, chúng ta cùng nhau làm một số vài tập thay thế từ in đậm nhé :
- 他刚租到房子。
结婚
找到工作
洗过澡
2. 刚才我去火车站了。
他 邻区
王兰 超市买东西
我们 散步
4. 这儿的环境好,别的地方环境不好。
交通方便 交通不方便
房租贵 房租不贵
工资高 工资不高
超市好 超市不好
Bài học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu hôm nay của chúng ta rất quan trọng, mình hi vọng các bạn sẽ cố gắng ghi chép bài vở thật cẩn thận nhé. Để học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn,các bạn có thể tham khảo thêm một số video bài giảng sau nhé:
Học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu qua Skype
Học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu online Youtube
Học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu Học phát âm
Vậy là hôm nay chúng ta đã kết thúc xong nội dung bài giảng số 1 rồi. Thời gian trôi nhanh quá phải không các bạn. Nhưng không sao, Thầy Vũ còn tiếp tục lên lớp với chúng ta trong những bài giảng tiếp theo nữa mà. Hẹn gặp lại các bạn học viên trực tuyến vào các bài giảng tiếp theo nhé.
Học tiếng Trung miễn phí cho người mới bắt đầu tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster chính là sự lựa chọn tốt nhất của chúng ta nếu như bạn đang tìm kiếm một nguồn tài liệu học tiếng Trung chất lượng nhất dành cho người mới bắt đầu.