HI các em học viên Khóa học Tiếng Trung giao tiếp, Bộ bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày bắt đầu từ bài số 1 và sẽ không có bài kết thúc, phù hợp với những bạn có nhu cầu tự học Tiếng Trung giao tiếp, Luyện nói Tiếng Trung, và là nguồn tài liệu học Tiếng Trung tham khảo cho các bạn học viên Trung tâm Tiếng Trung CHINESEMASTER tại Hà Nội và TP HCM.
Trung tâm Học Tiếng Trung TP HCM sẽ được triển khai trong thời gian tới để đáp ứng nhu cầu học Tiếng Trung giao tiếp ngày một tăng của các bạn học viên Khóa học Tiếng Trung online trong Sài Gòn.
Hôm nay chúng ta sẽ cùng học sang một chủ đề Tiếng Trung giao tiếp mới nhé, trước khi học bài mới các em cùng Thầy Nguyễn Minh Vũ đảo qua lại tý xíu một số mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp thông dụng trong bài học số 117 Học Tiếng Trung mỗi ngày.
Học Tiếng Trung mỗi ngày Bài 117
Bạn nào đang ở trong TP HCM hoặc Sài Gòn thì vào link bên dưới học Tiếng Trung giao tiếp nhé.
Hôm nay lớp mình sẽ học Tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề mới là Thầy Nguyễn Minh Vũ muốn đặt phòng khách sạn. Đây là chủ đề Tiếng Trung giao tiếp rất thông dụng và phổ biến trong công việc hàng ngày, các em cố gắng ghi chép bài vở đầy đủ nhé.
Các em chú ý thường xuyên luyện tập phát âm Tiếng Trung Phổ thông cho thật chuẩn nhé.
Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản
Học Tiếng Trung giao tiếp thông dụng cùng Thầy Nguyễn Minh Vũ
阮明武老师到一家宾馆预订房间,一位服务员小姐走了进来。
宾馆服务员:阮明武老师,您好!
阮明武老师:你好,我想预订房间。
宾馆服务员:您要什么样儿的房间?
阮明武老师:我要一个单间,最好是五层一下。
宾馆服务员:那444号房间怎么样?
阮明武老师:这个房间号的数字挺好看的,不过有三个四我觉得不太好,你有别的房间号吗?
宾馆服务员:那这个488号的房间您觉得怎么样?
阮明武老师:好,我很喜欢“8”这个数字,房间大不大?
宾馆服务员:这个房间比较大,您一个人住挺舒服的。
阮明武老师:夏天房间里热不热?
宾馆服务员:您放心吧,我们宾馆每个房间都有空调,冬天有暖气,不冷不热。
阮明武老师:那住一天多少钱?
宾馆服务员:您付美元还是越盾?
阮明武老师:我付美元。
宾馆服务员:999 美元一天。
阮明武老师:便宜点儿吧,太贵了。
宾馆服务员:阮明武老师要住多少天呢?
阮明武老师:我要住半年。
宾馆服务员:那899元一天。
阮明武老师:799元吧,我是你们酒店的常客,再说你们的老板是我的弟弟,你不给我便宜一点儿我就告诉你们的老板。
宾馆服务员:哦,好的,好的。
Dịch Bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày Thầy Nguyễn Minh Vũ
Thầy Nguyễn Minh Vũ đến một khách sạn đặt phòng, một em gái trẻ tuổi bước vào.
Nhân viên khách sạn: Xin chào Thầy Nguyễn Minh Vũ!
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Chào em, anh muốn đặt phòng trước.
Nhân viên khách sạn: Anh muốn loại phòng nào ạ?
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Anh muốn một phòng đơn, tốt nhất là tầng 5 trở xuống.
Nhân viên khách sạn: Vậy phòng số 444 thế nào ạ?
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Con số của phòng này rất hay đấy, có điều có ba con 4 anh thấy không được lắm, em có số phòng khác không?
Nhân viên khách sạn: Vậy phòng số 488 này anh thấy thế nào ạ?
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Được, anh thích con số 8 này, phòng có to không em?
Nhân viên khách sạn: Phòng này khá là to ạ, anh ở một mình thì thoải mái lắm ạ.
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Mùa hè có điều hòa không em?
Nhân viên khách sạn: Anh yên tâm đi, mỗi căn phòng của khách sạn bọn em đều có điều hòa, mùa đông có máy sưởi, không nóng không lạnh.
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Vậy ở một ngày bao nhiêu tiền?
Nhân viên khách sạn: Thầy trả USD hày là VND ạ?
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Anh trả USD.
Nhân viên khách sạn: 999 USD một ngày ạ.
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Rẻ bớt chút đi, đắt quá đấy.
Nhân viên khách sạn: Thầy Nguyễn Minh Vũ muốn ở bao nhiêu ngày ạ?
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Anh muốn ở nửa năm.
Nhân viên khách sạn: Vậy 899 USD một ngày ạ.
Thầy Nguyễn Minh Vũ: 799 USD đi em, anh là khách quen của khách sạn bọn em, với lại ông chủ của bọn em là em ruột của anh, em mà không rẻ bớt cho anh thì anh sẽ nói với ông chủ các em.
Nhân viên khách sạn: Dạ, vâng, vâng.
Trung tâm học Tiếng Trung TP HCM – Địa chỉ học Tiếng Trung TP HCM và Hà Nội – Thầy Nguyễn Minh Vũ 090 468 4983 TiengTrungNet.com
Trung tâm Tiếng Trung CHINEMASTER – Học Tiếng Trung TP HCM uy tín và chất lượng
Học Tiếng Trung TP HCM cùng Thầy Nguyễn Minh Vũ
Phiên âm Bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī dào yì jiā bīnguǎn yùdìng fángjiān, yí wèi fúwùyuán xiǎojiě zǒu le jìnlái.
Bīnguǎn fúwùyuán: Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī, nín hǎo!
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Nǐ hǎo, wǒ xiǎng yùdìng fángjiān.
Bīnguǎn fúwùyuán: Nín yào shénme yàngr de fángjiān?
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Wǒ yào yí ge dānjiān, zuì hǎo shì wǔ céng yīxià.
Bīnguǎn fúwùyuán: Nà 444 hào fángjiān zěnme yàng?
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Zhège fángjiān hào de shùzì tǐng hǎokàn de, bú guò yǒu sān gè sì wǒ juéde bú tài hǎo, nǐ yǒu biéde fángjiān hào ma?
Bīnguǎn fúwùyuán: Nà zhège 488 hào de fángjiān nín juéde zěnme yàng?
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Hǎo, wǒ hěn xǐhuān “8” zhège shùzì, fángjiān dà bú dà?
Bīnguǎn fúwùyuán: Zhège fángjiān bǐjiào dà, nín yí ge rén zhù tǐng shūfu de.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Xiàtiān fángjiān lǐ rè bú rè?
Bīnguǎn fúwùyuán: Nín fàngxīn ba, wǒmen bīnguǎn měi ge fángjiān dōu yǒu kōngtiáo, dōngtiān yǒu nuǎnqì, bù lěng bú rè.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Nà zhù yì tiān duōshǎo qián?
Bīnguǎn fúwùyuán: Nín fù měiyuán háishì yuèdùn?
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Wǒ fù měiyuán.
Bīnguǎn fúwùyuán: 999 Měiyuán yì tiān.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Piányi diǎnr ba, tài guì le.
Bīnguǎn fúwùyuán: Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī yào zhù duōshǎo tiān ne?
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Wǒ yào zhù bànnián.
Bīnguǎn fúwùyuán: Nà 899 yuán yì tiān.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: 799 Yuán ba, wǒ shì nǐmen jiǔdiàn de chángkè, zàishuō nǐmen de lǎobǎn shì wǒ de dìdi, nǐ bù gěi wǒ piányi yì diǎnr wǒ jiù gàosu nǐmen de lǎobǎn.
Bīnguǎn fúwùyuán: Ò, hǎo de, hǎo de.