Thứ Năm, Tháng 3 27, 2025
Bài giảng Livestream mới nhất trên Kênh Youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA trung cấp 3 Tác giả Nguyễn Minh Vũ luyện thi HSK 456 tiếng Trung giao tiếp
01:32:51
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA sơ cấp 1 Tác giả Nguyễn Minh Vũ luyện thi HSK 3 khóa học tiếng Trung HSKK
01:28:29
Video thumbnail
Ai là Tác giả của Giáo trình Hán ngữ BOYA? Nguyễn Minh Vũ là Tác giả của giáo trình Hán ngữ BOYA
01:34:02
Video thumbnail
Trung tâm tiếng Trung Chinese HSK Thầy Vũ luyện thi HSK theo giáo trình BOYA Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:49
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ phiên bản mới của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản HSK
01:34:18
Video thumbnail
Trung tâm tiếng Trung ChineseHSK ChineMaster Thầy Vũ luyện thi HSK 456 HSK 789 theo giáo trình chuẩn
01:34:46
Video thumbnail
Chinese HSK ChineMaster trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày
01:31:18
Video thumbnail
ChineseHSK ChineMaster trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ uy tín tại Hà Nội đào tạo chứng chỉ HSK 9 cấp
01:21:41
Video thumbnail
Trung tâm tiếng Trung ChineseHSK ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội lớp luyện thi HSK 456 HSK 789
01:32:08
Video thumbnail
Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội ChineMaster luyện thi HSK 789 HSKK
01:29:38
Video thumbnail
Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân ở đâu tốt nhất? Trung tâm tiếng Trung ChineMaster uy tín tại Hà Nội
01:27:18
Video thumbnail
Trung tâm tiếng Trung MasterEdu ChineMaster education Thầy Vũ luyện thi HSK uy tín tại Hà Nội
01:33:28
Video thumbnail
Trung tâm tiếng Trung MasterEdu ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội Thầy Vũ dạy phát âm tiếng Trung
01:28:37
Video thumbnail
Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân ChineMaster Thầy Vũ lớp giao tiếp HSK online giáo trình Hán ngữ mới
01:53:14
Video thumbnail
Học tiếng Trung giao tiếp uy tín Quận Thanh Xuân tại Hà Nội lớp Hán ngữ sơ cấp quyển 123 cơ bản
01:29:25
Video thumbnail
Học tiếng Trung giao tiếp uy tín Quận Thanh Xuân tại Hà Nội lớp Hán ngữ sơ cấp quyển 123 cơ bản
00:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung uy tín tại Quận Thanh Xuân Hà Nội Thầy Vũ lên lớp giảng bài theo giáo trình Hán ngữ
01:36:46
Video thumbnail
Học tiếng Trung luyện thi HSK Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội Thầy Vũ đào tạo theo giáo trình HSKK
01:30:16
Video thumbnail
Học tiếng Trung Thầy Vũ theo giáo trình Hán ngữ 123 luyện thi HSK 123 HSKK sơ cấp ở Quận Thanh Xuân
01:21:45
Video thumbnail
Học tiếng Trung giao tiếp Thanh Xuân Hà Nội lớp luyện thi HSK 456 HSK 789 Thầy Vũ dạy bài bản
01:31:43
Video thumbnail
Học tiếng Trung giao tiếp HSK 456 HSKK trung cấp Thầy Vũ đào tạo bài bản theo giáo trình Hán ngữ mới
01:32:24
Video thumbnail
Học tiếng Trung HSK luyện thi HSKK Quận Thanh Xuân Hà Nội Thầy Vũ đào tạo theo Giáo trình Hán ngữ
59:10
Video thumbnail
Tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ đào tạo khóa học giao tiếp tiếng Trung thương mại hành chính
01:37:11
Video thumbnail
Học tiếng Trung Thanh Xuân giao tiếp uy tín tại Hà Nội Thầy Vũ đào tạo theo Giáo trình Hán ngữ mới
01:33:28
Video thumbnail
Học tiếng Trung uy tín Quận Thanh Xuân Hà Nội Thầy Vũ dạy theo Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập HSKK
01:31:37
Video thumbnail
Học tiếng Trung tốt nhất Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội lớp luyện thi chứng chỉ HSK 456 HSK 789
01:35:18
Video thumbnail
Học tiếng Trung ở đâu tốt nhất Hà Nội trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ Quận Thanh Xuâ lớp giao tiếp HSK
01:29:31
Video thumbnail
Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân giao tiếp HSK 123 HSKK sơ cấp Thầy Vũ đào tạo với giáo trình Hán ngữ
01:32:10
Video thumbnail
Học tiếng Trung uy tín Quận Thanh Xuân giao tiếp HSK 789 luyện thi HSKK cao cấp theo giáo trình mới
01:35:51
Video thumbnail
Học tiếng Trung HSK Quận Thanh Xuân Hà Nội Thầy Vũ luyện thi HSKK theo giáo trình Hán ngữ 9 quyển
01:35:05
Video thumbnail
Học tiếng Trung giao tiếp HSK 456 HSKK trung cấp Quận Thanh Xuân Hà Nội Thầy Vũ luyện thi cấp tốc
01:34:24
Video thumbnail
Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội Thầy Vũ đào tạo theo Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập HSK 123
01:30:41
Video thumbnail
Học tiếng Trung giao tiếp online theo Đại Giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp HSK 456
18:11
Video thumbnail
Học tiếng Trung thương mại online Thầy Vũ đào tạo theo lộ trình chuyên biệt Đại Giáo trình Hán ngữ
01:35:50
Video thumbnail
Học tiếng Trung online cơ bản theo Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:29:57
Video thumbnail
Học tiếng Trung luyện thi HSK 9 cấp theo Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:19:19
Video thumbnail
ChineMaster Edu sử dụng Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ làm lộ trình HSKK
01:25:01
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 456 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp học tiếng Trung online giao tiếp HSK trung cấp
01:24:59
Video thumbnail
Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp luyện thi HSK 456 HSK 789 HSKK online
01:22:43
Video thumbnail
Giáo trình kế toán tiếng Trung Thầy Vũ đào tạo theo Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập giao tiếp HSKK
01:24:42
Video thumbnail
Ai là Tác giả của Giáo trình Hán ngữ BOYA? Nguyễn Minh Vũ là Tác giả của bộ giáo trình BOYA 9 quyển
01:26:32
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung giao tiếp luyện thi HSK 456 HSKK
01:29:30
Video thumbnail
Học kế toán tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp giao tiếp HSK
01:22:12
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ thương mại chuyên đề hành chính nhân sự Thầy Vũ đào tạo bài bản lớp giao tiếp HSK
40:59
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 123 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung giao tiếp cơ bản luyện thi HSKK
01:30:00
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 789 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp luyện thi HSK 789 học tiếng Trung HSKK cao cấp
01:35:21
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 456 luyện thi HSKK trung cấp Thầy Vũ đào tạo theo lộ trình bài bản thiết kế mới
01:29:33
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ HSK 3 Thầy Vũ luyện thi tiếng Trung HSKK trung cấp theo giáo án lộ trình chuẩn
01:32:20
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ HSK 4 luyện thi HSKK trung cấp theo giáo án giảng dạy tiếng Trung Quốc thực dụng
01:20:48
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ khóa học tiếng Trung online giao tiếp ứng dụng
01:33:05
Trang chủTài liệu Học Tiếng Trung900 Câu giao tiếp Tiếng Trung hàng ngày Part 3

900 Câu giao tiếp Tiếng Trung hàng ngày Part 3

3/5 - (2 bình chọn)

Học Tiếng Trung Giao tiếp tại Hà Nội

Học Tiếng Trung giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao theo các bài giảng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày của Thầy Nguyễn Minh Vũ.

Để chất lượng buổi học Tiếng Trung giao tiếp có hiệu quả tốt nhất, các em cần học thật chắc kiến thức Tiếng Trung trong Quyển Hán ngữ 1 và Hán ngữ 2 phiên bản mới theo link bên dưới.

Học Tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ 1

Học Tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ 2

Ghi rõ Nguồn TiengTrungNet.com khi chia sẻ sang kênh khác để tôn trọng công sức của Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dày công biên soạn tài liệu học Tiếng Trung đóng góp cho cộng động DÂN TIẾNG TRUNG.

HI các em học viên, hôm trước lớp mình đã học xong Part 2 trong bộ bài giảng 900 Câu Tiếng Trung giao tiếp thông dụng rồi đúng không nhỉ, các em về nhà đã xem lại bài cũ chưa, em nào quên chưa học bài thì vào link bên dưới xem lại luôn và ngay nhé.

900 Câu giao tiếp Tiếng Trung hàng ngày Part 2

Bây giờ chúng ta bắt đầu vào bài học luôn nhé, các em nhìn lên màn hình slide bài giảng số 3, 900 Câu Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày.

Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
201Anh ta là bé nhất trong nhà.他是一家中最小的。tā shì yì jiā zhōng zuì xiǎo de 。
202Trông anh ta trẻ hơn nhiều so với tuổi.他看起来比他实际上年轻得多。tā kàn qǐ lái bǐ tā shí jì shàng nián qīng de duō 。
203Tôi đến đây lúc 20 tuổi.我二十岁来这儿。wǒ èr shí suì lái zhèr 。
204Tôi bắt đầu đi học lúc 6 tuổi.我六岁开始上学。wǒ liù suì kāi shǐ shàng xué 。
205Bố tôi đã hơn 60 tuổi rồi.我父亲已年过六十了。wǒ fù qīn yǐ nián guò liù shí le 。
206Trong số bọn họ đa số là chưa đến 30 tuổi.他们中大多数不到30岁。tā men zhōng dà duō shù bú dào 30 suì.
207Tôi đoán anh ta khoảng 30 tuổi.我猜他大概30岁。wǒ cāi tā dà gài 30 suì 。
208Tháng tới cô ta sẽ tròn 15 tuổi rồi.下个月她就满15了。xià gè yuè tā jiù mǎn 15 le 。
209Bọn họ sẽ tổ chức buổi dạ tiệc kỷ niệm tròn 10 năm ngày cưới.他们将为结婚十周年开个晚会。tā men jiāng wèi jié hūn shí zhōu nián kāi gè wǎn huì 。
210Anh ta rốt cục vẫn chỉ là một đứa trẻ.他毕竟还只是个孩子。tā bì jìng hái zhǐ shì gè hái zǐ 。
211Hàng ngày mấy giờ bạn ngủ dậy?每天你几点起床?měi tiān nǐ jǐ diǎn qǐ chuáng ?
212Tôi thường ngủ dậy lúc 8 giờ.我通常8点起床。wǒ tōng cháng 8 diǎn qǐ chuáng 。
213Bạn ăn cơm ở đâu?你在哪儿吃午饭?nǐ zài nǎr chī wǔ fàn ?
214Tôi ăn trưa ở quán cơm bình dân gần đây.我在附近一家快餐店吃午饭。wǒ zài fù jìn yì jiā kuài cān diàn chī wǔ fàn 。
215Buổi trưa bạn ăn những gì?你中午吃些什么?nǐ zhōng wǔ chī xiē shén me ?
216Tôi ăn một chiếc hamburger, một chiếc đùi gà rán.我吃一个汉堡包,一个炸鸡腿。wǒ chī yí gè hàn bǎo bāo ,yī gè zhà jī tuǐ 。
217Bạn bắt đầu làm việc khi nào?你什么时候开始工作?nǐ shí me shí hòu kāi shǐ gōng zuò ?
218Tôi bắt đầu làm việc lúc 8 giờ.我八点开始工作。wǒ bā diǎn kāi shǐ gōng zuò 。
219Bạn làm gì lúc làm việc?你上班干些什么?nǐ shàng bān gàn xiē shén me ?
220Tôi nghe máy và soạn văn bản.我接电话和打字。wǒ jiē diàn huà hé dǎ zì 。
221Khi nào bạn tan làm?你什么时候下班?nǐ shén me shí hòu xià bān ?
2226 giờ.6点。6 diǎn 。
223Lúc rảnh rỗi bạn làm gì?闲暇时,你干些什么?xián xiá shí ,nǐ gàn xiē shén me ?
224Tôi thích nghe nhạc hiện đại.我喜欢听流行音乐。wǒ xǐ huan tīng liú xíng yīn yuè 。
225Tôi thích đá bóng.我喜欢踢足球。wǒ xǐ huan tī zú qiú 。
226Sáng sớm hôm qua mấy giờ bạn ngủ dậy?你昨天早上几点起床?nǐ zuó tiān zǎo shàng jǐ diǎn qǐ chuáng?
227Khoảng 7 giờ.七点左右。qī diǎn zuǒ yòu 。
228Tôi nghe thấy chuông đồng hồ rồi, nhưng 9 giờ tôi mới dậy.我听见闹钟了,但我到九点才起。wǒ tīng jiàn nào zhōng le ,dàn wǒ dào jiǔ diǎn cái qǐ 。
2297 giờ tôi thức dậy rồi, sau đó lập tức dậy khỏi giường luôn.我七点醒了,然后马上起床了。wǒ qī diǎn xǐng le ,rán hòu mǎ shàng qǐ chuáng le 。
230Tôi vội vàng đến văn phòng làm việc.我匆忙赶到办公室。wǒ cōng máng gǎn dào bàn gōng shì。
231Tôi ăn sớm ở trên đường.我在路上吃的早饭。wǒ zài lù shàng chī de zǎo fàn 。
232Tôi vừa vặn kịp giờ làm.我刚好赶上。wǒ gāng hǎo gǎn shàng 。
233Tôi bị muộn 5 phút.我迟到了五分钟。wǒ chí dào le wǔ fèn zhōng 。
234Tôi và bạn tôi ăn trưa cùng nhau rồi.我和我的一个朋友一块吃了午饭。wǒ hé wǒ de yí gè péng yǒu yí kuài chī le wǔ fàn 。
2356 giờ chiều tôi tan làm rồi.下午6点我下班了。xià wǔ 6 diǎn wǒ xià bān le 。
236Tôi ở lại làm thêm ca.我留下加了一会儿班。wǒ liú xià jiā le yí huìr bān 。
237Tiết mục tivi rất tẻ nhạt, tôi đã đi ngủ sớm.电视节目很无聊,所以我早早地睡了。diàn shì jié mù hěn wú liáo ,suǒ yǐ wǒ zǎo zǎo de shuì le 。
238Tôi nằm trên giường xem tạp chí.我躺在床上看杂志。wǒ tǎng zài chuáng shàng kàn zá zhì。
239Tôi ngủ không tốt.我没睡好。wǒ méi shuì hǎo 。
240Cả đêm tôi ngủ rất ngon.我整夜睡的很熟。wǒ zhěng yè shuì de hěn shú 。
241Chào Joe, có thật là bạn không?乔,你好,真是你吗?qiáo ,nǐ hǎo ,zhēn shì nǐ ma ?
242Chào Ann, thật vui khi gặp lại bạn.安,你好。真高兴再次见到你。ān ,nǐ hǎo 。zhēn gāo xìng zài cì jiàn dào nǐ 。
243Đúng 1 năm nay tôi không gặp bạn.我整整一年没见你了。wǒ zhěng zhěng yì nián méi jiàn nǐ le。
244Nhưng xem ra bạn vẫn xinh đẹp như vậy.但你看起来还是那么漂亮。dàn nǐ kàn qǐ lái hái shì nà me piào liàng 。
245Ồ, cảm ơn. Dạo này bạn khỏe không?欧,谢谢。这段时间你好吗?ōu ,xiè xiè 。zhè duàn shí jiān nǐ hǎo ma ?
246Không tệ lắm.不太糟。bú tài zāo 。
247Nhưng nghe bạn nói thì có vẻ bạn đang rất buồn phiền.但听起来你很悲伤。dàn tīng qǐ lái nǐ hěn bēi shāng 。
248Đúng rồi, hôm qua chú mèo yêu của tôi mất tiêu rồi.是啊,昨天我的宠物猫丢了。shì ā ,zuó tiān wǒ de chǒng wù māo diū le 。
249Tôi rất tiếc khi nghe tin này.听到这消息我很遗憾。tīng dào zhè xiāo xī wǒ hěn yí hàn 。
250Không sao.没事儿。méi shìr 。
251Dạo này bạn có thấy Kate không?最近你看见凯特了吗?zuì jìn nǐ kàn jiàn kǎi tè le ma ?
252Không, tôi và cô ta không có một chút liên hệ.没有。我和她没有一点儿联系。méi yǒu 。wǒ hé tā méi yǒu yì diǎnr lián xì 。
253Tôi nghe nói tuần trước cô ta cưới rồi.我听说她上星期结婚了。wǒ tīng shuō tā shàng xīng qī jié hūn le。
254Vậy tốt quá. Xin lỗi. Tôi phải đi đây.那真好。对不起,我必须得走了。nà zhēn hǎo 。duì bú qǐ ,wǒ bì xū děi zǒu le 。
255Tôi cũng thế. Tạm biệt. Nhớ liên hệ nhé.我也是,再见。记得联系哦。wǒ yě shì ,zài jiàn 。jì dé lián xì ò 。
256Trước đây tôi thường dậy rất sớm đi dạo.我过去常一大早就出去散步。wǒ guò qù cháng yī dà zǎo jiù chū qù sàn bù 。
257Anh ta từng là hàng xóm với tôi.他曾与我是邻居。tā céng yǔ wǒ shì lín jū 。
258Trước đây bạn thường đi câu cá với bạn bè không?过去你常和朋友钓鱼吗?guò qù nǐ cháng hé péng yǒu diào yú ma ?
259Chúng tôi quen nhau được 6 năm rồi.我们认识有六年了。wǒ men rèn shí yǒu liù nián le 。
260Đã rất lâu rồi từ lúc tôi đến đây.自从我上次来这里已经有很长时间了。zì cóng wǒ shàng cì lái zhè lǐ yǐ jīng yǒu hěn zhǎng shí jiān le 。
261Dạo này bạn có gặp ông Smith không?最近你见过史密斯先生吗?zuì jìn nǐ jiàn guò shǐ mì sī xiān shēng ma ?
262Từ năm ngoái bọn họ liên tục làm dự án này.他们从去年开始一直都在做这个项目。tā men cóng qù nián kāi shǐ yì zhí dōu zài zuò zhè gè xiàng mù 。
263Tôi xem tivi cả đêm.我看了一整晚的电视。wǒ kàn le yì zhěng wǎn de diàn shì 。
264Chúng tôi vừa mới tới đó thì đã bắt đầu chiếu phim rồi.我们一到那儿电影就开始了。wǒ men yí dào nàr diàn yǐng jiù kāi shǐ le 。
265Lúc tôi đến trạm xe, tàu đã đi rồi.我到车站时,火车已经开了。wǒ dào chē zhàn shí ,huǒ chē yǐ jīng kāi le 。
266Thuyền đến muộn làm kế hoạch của chúng tôi rối hết lên.船到晚了,把我们的计划全打乱了。chuán dào wǎn le ,bǎ wǒ men de jì huá quán dǎ luàn le 。
267Tôi cứ tưởng là anh ta biết thời gian cuộc họp.我原以为他知道开会时间。wǒ yuán yǐ wéi tā zhī dào kāi huì shí jiān 。
268Lúc đầu bọn họ hy vọng tôi đi cùng với họ.他们原本希望我和他们一起去。tā men yuán běn xī wàng wǒ hé tā men yì qǐ qù 。
269Đó là lần thứ ba tôi tham quan nơi đó.那是我第三次参观那地方了。nà shì wǒ dì sān cì cān guān nà dì fāng le 。
270Tôi viết luận văn xong thì để nó ở trong ngăn kéo.我写完论文,就把它放在抽屉了。wǒ xiě wán lùn wén ,jiù bǎ tā fàng zài chōu tì le 。
271Chào Jack, bây giờ bạn ở đâu?你好,杰克,你现在住哪儿?nǐ hǎo ,jié kè ,nǐ xiàn zài zhù nǎr ?
272Tôi ở 203 đường Curzon.我住在可胜街203号。wǒ zhù zài kě shèng jiē 203 hào 。
273Đường Curzon? Chẳng phải Mary cũng ở đó à?可胜街?玛丽不是也住那儿吗?kě shèng jiē ?mǎ lì bú shì yě zhù nàr ma ?
274Đúng rồi, cô ta ở ngay đối diện đường.是的,她就住在街对面。shì de ,tā jiù zhù zài jiē duì miàn 。
275Bạn sống ở đó bao lâu rồi?你在那儿住多久了?nǐ zài nàr zhù duō jiǔ le ?
276Mới có mấy tháng.才几个月。cái jǐ gè yuè 。
277Mary thế nào rồi? Cô ta ở đó bao lâu rồi?玛丽怎么样?她在那儿住多久了?mǎ lì zěn me yàng ?tā zài nàr zhù duō jiǔ le ?
278Từ lúc sinh ra cô ta đã ở đó.她生下来就住那儿。tā shēng xià lái jiù zhù nàr 。
279Bạn đợi ở đó rất lâu rồi phải không?你会在那儿待很长时间吗?nǐ huì zài nàr dài hěn zhǎng shí jiān ma ?
280Không, tháng tới tôi sẽ dọn nhà tới Hollywood.不,我下个月就搬到好莱坞去。bù ,wǒ xià gè yuè jiù bān dào hǎo lái wù qù 。
281Thật à? Tôi cũng sẽ dọn nhà tới đó.真的?我也会搬到那儿去。zhēn de ?wǒ yě huì bān dào nàr qù。
282Tốt quá, chúng ta có thể uống bia cùng nhau được rồi.棒极了,我们可以一起喝啤酒了。bàng jí le ,wǒ men kě yǐ yì qǐ hē pí jiǔ le 。
283Đúng, và có thể bạn sẽ ở đó lâu một chút.对,而且你也许会在那儿住久一些。duì ,ér qiě nǐ yě xǔ huì zài nàr zhù jiǔ yī xiē 。
284Hy vọng là vậy.希望如此。xī wàng rú cǐ 。
285Tôi tin là chúng ta sẽ rất vui.我相信我们会很开心的。wǒ xiāng xìn wǒ men huì hěn kāi xīn de 。
286Bạn đi đâu?你去哪儿?nǐ qù nǎr ?
287Hôm qua các bạn đi đâu ăn cơm?你们昨天去哪儿吃的饭?nǐ men zuó tiān qù nǎr chī de fàn ?
288Khi nào anh ta tới thăm bạn?他什么时候来看你?tā shén me shí hòu lái kàn nǐ ?
289Chiếc xe bạn mua khi nào?你什么时候买的车?nǐ shén me shí hòu mǎi de chē ?
290Ai bảo bạn thế?谁告诉你的?shuí gào sù nǐ de ?
291Ai sẽ đi cùng bạn đến sân bay?谁将陪你去机场?shuí jiāng péi nǐ qù jī chǎng ?
292Tại sao bạn không đồng ý?你为什么不同意?nǐ wéi shén me bù tóng yì ?
293Vì sao không ra ngoài đi dạo?干吗不出去散步?gàn má bù chū qù sàn bù ?
294Bạn qua kỳ nghỉ như thế nào?你假期怎么过的?nǐ jià qī zěn me guò de ?
295Mấy ngày nay bạn thế nào?这些日子你怎么样?zhè xiē rì zǐ nǐ zěn me yàng ?
296Trong thư anh ta nói gì?他在信里说什么了?tā zài xìn lǐ shuō shén me le ?
297Bạn định làm gì với số sách này?你打算拿这些书怎么办?nǐ dǎ suàn ná zhè xiē shū zěn me bàn?
298Lúc tôi gọi điện cho bạn thì bạn đang làm gì?我打电话给你时你在干吗?wǒ dǎ diàn huà gěi nǐ shí nǐ zài gàn ma?
299Tôi đang muốn ra ngoài.我正要出门。wǒ zhèng yào chū mén 。
300Bạn có thể đoán được sáng nay tôi làm gì không?你能猜到今天上午我在做什么吗?nǐ néng cāi dào jīn tiān shàng wǔ wǒ zài zuò shén me ma?
CHINEMASTER Nguyễn Minh Vũ
CHINEMASTER Nguyễn Minh Vũhttp://tiengtrungnet.com
CHINEMASTER là Thương hiệu nổi tiếng được sáng lập bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ - Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK-HSKK và TOCFL. Ông chính là Tác giả của hàng nghìn cuốn Ebook học tiếng Trung miễn phí và Ebook học tiếng Anh miễn phí được chia sẻ trong Hệ thống Giáo dục Đào tạo Anh ngữ & Hán ngữ ChineMaster với chất lượng giảng dạy tốt nhất TOP 1 Việt Nam. Các Tác phẩm của ông được cộng đồng dân tiếng Trung và dân tiếng Anh chia sẻ rộng rãi trên khắp mạng xã hội. Ông chính là người đầu tiên đặt nền móng cho sự phát triển thần tốc của Ngôn ngữ tiếng Anh và tiếng Trung thông qua hàng nghìn tài liệu học tiếng Trung online miễn phí & tài liệu học tiếng Anh online miễn phí. Trong đó, đặc biệt phải kể đến số lượng KHỦNG các video clip bài giảng và hàng nghìn cuốn sách Ebook tiếng Trung tiếng Anh miễn phí. Ông được cộng đồng người Việt Nam trên khắp Thế giới yêu quý bởi văn phong rất gần gũi và thân thiện với độc giả.
RELATED ARTICLES
- Advertisment -

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!