HI các em học viên, hôm nay lớp chúng ta cùng học 375 mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp được sử dụng rất phổ biến trong Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày. Em nào chưa làm thử Bài kiểm tra Số 6 của Lớp Tiếng Trung giao tiếp 1 thì vào link bên dưới thử sức luôn và ngay nhé.
Bài kiểm tra số 6 Lớp Tiếng Trung giao tiếp 1
Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Chào bạn! | 你好! | Nǐ hǎo! |
2 | Chào ông! | 您好! | Nín hǎo! |
3 | Chào các bạn! | 你们好! | Nǐmen hǎo! |
4 | Mary, chào bạn! | 玛丽,你好! | Mǎlì, nǐ hǎo! |
5 | Chào bạn, Anna! | 你好,安妮! | Nǐ hǎo, ānní! |
6 | Chào thầy! | 老师好! | Lǎoshī hǎo! |
7 | Xin chào mọi người! | 大家好! | Dàjiā hǎo! |
8 | Bạn khỏe không? | 你好吗? | Nǐ hǎo ma? |
9 | Tôi rất khỏe. | 我很好。 | Wǒ hěn hǎo. |
10 | Tôi cũng rất khỏe. | 我也很好。 | Wǒ yě hěn hǎo. |
11 | Tôi không khỏe. | 我不好。 | Wǒ bù hǎo. |
12 | Tôi không được khỏe lắm. | 我不太好。 | Wǒ bú tài hǎo. |
13 | Anh ta khỏe không? | 他好吗? | Tā hǎo ma? |
14 | Anh ta không khỏe. | 他不好。 | Tā bù hǎo. |
15 | Anh ta rất khỏe. | 他很好。 | Tā hěn hǎo. |
16 | Anh ta không được khỏe lắm. | 他不太好。 | Tā bú tài hǎo. |
17 | Các bạn khỏe không? | 你们好吗? | Nǐmen hǎo ma? |
18 | Chúng tôi cũng rất khỏe. | 我们也很好。 | Wǒmen yě hěn hǎo. |
19 | Chúng tôi đều rất khỏe. | 我们都很好。 | Wǒmen dōu hěn hǎo. |
20 | Chúng tôi cũng đều rất khỏe. | 我们也都很好。 | Wǒmen yě dōu hěn hǎo. |
21 | Họ khỏe không? | 他们好吗? | Tāmen hǎo ma? |
22 | Họ đều rất khỏe. | 他们都很好。 | Tāmen dōu hěn hǎo. |
23 | Họ đều không khỏe lắm. | 他们都不太好。 | Tāmen dōu bú tài hǎo. |
24 | Họ đều không khỏe. | 他们都不好。 | Tāmen dōu bù hǎo. |
25 | Bố mẹ khỏe không? | 爸爸、妈妈好吗? | Bàba, māma hǎo ma? |
26 | Bố mẹ đều rất khỏe. | 爸爸、妈妈都很好。 | Bàba, māma dōu hěn hǎo. |
27 | Anna khỏe không? | 安妮好吗? | Ānní hǎo ma? |
28 | Anna, cô ta rất khỏe. | 安妮,她也很好。 | Ānní, tā yě hěn hǎo. |
29 | Chào bạn! (Buổi sáng) | 你早! | Nǐ zǎo! |
30 | Chào ông! (Buổi sáng) | 您早! | Nín zǎo! |
31 | Chào các bạn! (Buổi sáng) | 你们早! | Nǐmen zǎo! |
32 | Chào thầy Vũ! (Buổi sáng) | 武老师早! | Wǔ lǎoshī zǎo! |
33 | Chào ông Vũ (Buổi sáng) | 武先生早! | Wǔ xiānshēng zǎo! |
34 | Chào cô Nhan (Buổi sáng) | 颜小姐早! | Yán xiǎojiě zǎo! |
35 | Sức khỏe bạn tốt không? | 你身体好吗? | Nǐ shēntǐ hǎo ma? |
36 | Sức khỏe tôi rất tốt. | 我身体很好。 | Wǒ shēntǐ hěn hǎo. |
37 | Sức khỏe tôi không tốt. | 我身体不好。 | Wǒ shēntǐ bù hǎo. |
38 | Sức khỏe anh ta tốt không? | 他身体好吗? | Tā shēntǐ hǎo ma? |
39 | Sức khỏe anh ta cũng tốt. | 他身体也很好。 | Tā shēntǐ yě hěn hǎo. |
40 | Sức khỏe anh ta không tốt. | 他身体不好。 | Tā shēntǐ bù hǎo. |
41 | Sức khỏe các bạn tốt không? | 你们身体好吗? | Nǐmen shēntǐ hǎo ma? |
42 | Sức khỏe của chúng tôi đều rất tốt. | 我们身体都很好。 | Wǒmen shēntǐ dōu hěn hǎo. |
43 | Sức khỏe của chúng tôi đều không tốt. | 我们身体都不好。 | Wǒmen shēntǐ dōu bù hǎo. |
44 | Sức khỏe của họ tốt không? | 他们身体好吗? | Tāmen shēntǐ hǎo ma? |
45 | Sức khỏe của họ đều tốt. | 他们身体都很好。 | Tāmen shēntǐ dōu hěn hǎo. |
46 | Sức khỏe của họ đều không tốt. | 他们身体都不好。 | Tāmen shēntǐ dōu bù hǎo. |
47 | Sức khỏe của ông tốt không? | 您身体好吗? | Nín shēntǐ hǎo ma? |
48 | Sức khỏe của bố mẹ bạn tốt không? | 你爸爸、妈妈身体好吗? | Nǐ bàba, māma shēntǐ hǎo ma? |
49 | Sức khỏe của bố mẹ tôi rất tốt. | 我爸爸、妈妈身体很好。 | Wǒ bàba, māma shēntǐ hěn hǎo. |
50 | Sức khỏe của anh trai, chị gái bạn tốt không? | 你哥哥、姐姐身体好吗? | Nǐ gēge, jiějie shēntǐ hǎo ma? |
51 | Sức khỏe của anh chị tôi đều rất tốt. | 我哥哥、姐姐身体都很好。 | Wǒ gēge, jiějie shēntǐ dōu hěn hǎo. |
52 | Sức khỏe của em trai, em gái bạn tốt không? | 你弟弟、妹妹身体好吗? | Nǐ dìdi, mèimei shēntǐ hǎo ma? |
53 | Sức khỏe của em trai, em gái tôi đều rất tốt. | 我弟弟、妹妹身体都很好。 | Wǒ dìdi, mèimei shēntǐ dōu hěn hǎo. |
54 | Sức khỏe của bạn trai bạn tốt không? | 你男朋友身体好吗? | Nǐ nán péngyou shēntǐ hǎo ma? |
55 | Sức khỏe của bạn trai tôi rất tốt. | 我男朋友身体很好。 | Wǒ nán péngyou shēntǐ hěn hǎo. |
56 | Sức khỏe của bạn gái bạn tốt không? | 你女朋友身体好吗? | Nǐ nǚ péngyou shēntǐ hǎo ma? |
57 | Sức khỏe của bạn gái tôi rất tốt. | 我女朋友身体很好。 | Wǒ nǚ péngyou shēntǐ hěn hǎo. |
58 | Cả nhà khỏe không? | 家里人身体都很好吧? | Jiālǐ rén shēntǐ dōu hěn hǎo ba? |
59 | Họ đều rất khỏe. | 他们都很好。 | Tāmen dōu hěn hǎo. |
60 | Cho tôi gửi lời hỏi thăm mọi người trong nhà. | 请替我问候家里人。 | Qǐng tì wǒ wènhòu jiālǐ rén. |
61 | Cảm ơn. | 谢谢。 | Xièxie. |
62 | Cảm ơn bạn. | 谢谢你。 | Xièxie nǐ. |
63 | Cảm ơn ông. | 谢谢您。 | Xièxie nín. |
64 | Cảm ơn các bạn. | 谢谢你们。 | Xièxie nǐmen. |
65 | Cảm ơn thầy giáo. | 谢谢老师。 | Xièxie lǎoshī. |
66 | Cảm ơn sự giúp đỡ của các bạn. | 谢谢你的帮助。 | Xièxie nǐ de bāngzhù. |
67 | Cảm ơn bạn nhiều. | 多谢你了。 | Duōxiè nǐ le. |
68 | Cảm ơn rất nhiều. | 太谢谢了。 | Tài xièxie le. |
69 | Cảm ơn rất nhiều về sự giúp đỡ của bạn. | 多谢你的帮助。 | Duōxiè nǐ de bāngzhù. |
70 | Rất cảm ơn bạn. | 很感谢你。 | Hěn gǎnxiè nǐ. |
71 | Cảm ơn bạn đã quan tâm. | 谢谢你的关心。 | Xièxie nǐ de guānxīn. |
72 | Không cần cảm ơn. | 不谢。 | Bú xiè. |
73 | Không cần cảm ơn. | 不用谢。 | Bú yòng xiè. |
74 | Đừng khách sáo. | 不客气。 | Bú kèqì. |
75 | Chuyện nhỏ thôi mà. | 小时而已。 | Xiǎoshí éryǐ. |
76 | Làm phiền bạn quá. | 太打扰你了! | Tài dǎrǎo nǐ le! |
77 | Làm phiền bạn quá. | 太麻烦你了! | Tài máfan nǐ le! |
78 | Thêm phiền phức cho bạn rồi. | 给你添麻烦了。 | Gěi nǐ tiān máfan le. |
79 | Còn phải cảm ơn sự giúp đỡ của các bạn. | 还要感谢你们的帮助。 | Hái yào gǎnxiè nǐmen de bāngzhù. |
80 | Cảm ơn bạn, vất vả cho bạn rồi. | 谢谢你,辛苦你了。 | Xièxie nǐ, xīnkǔ nǐ le. |
81 | Sao bạn lại nói khách sáo vậy. | 你怎么也说客气话了。 | Nǐ zěnme yě shuō kèqi huà le. |
82 | Tạm biệt. | 再见。 | Zàijiàn. |
83 | Tạm biệt thầy. | 老师再见。 | Lǎoshī zàijiàn. |
84 | Tạm biệt Anna. | 安妮再见。 | Ānní zàijiàn. |
85 | Ngày mai gặp. | 明天见。 | Míngtiān jiàn. |
86 | Tối gặp lại. | 晚上见。 | Wǎnshang jiàn. |
87 | Chút nữa gặp. | 一会见。 | Yí huì jiàn. |
88 | Ngày mai tôi phải về Nước rồi. | 明天我要回国了。 | Míngtiān wǒ yào huíguó le. |
89 | Chúc bạn bình an khỏe mạnh. | 祝你平安健康。 | Zhù nǐ píng’ān jiànkāng. |
90 | Có cơ hội tôi sẽ quay lại. | 有机会我会再来。 | Yǒu jīhuì wǒ huì zàilái. |
91 | Tôi hy vọng có thể gặp lại bạn. | 我希望能再见到你。 | Wǒ xīwàng néng zàijiàn dào nǐ. |
92 | Đừng quên tôi nhé. | 不要忘了我。 | Bú yào wàng le wǒ. |
93 | Đến lúc đó tôi sẽ gọi điện cho bạn. | 到那儿我会给你打电话。 | Dào nàr wǒ huì gěi nǐ dǎ diànhuà. |
94 | Ngày mai các bạn đi rồi, chúng tôi đến thăm các bạn. | 明天你们走了,我们特意来看望你们的。 | Míngtiān nǐmen zǒu le, wǒmen tèyì lái kànwàng nǐmen de. |
95 | Các bạn có cần giúp đỡ gì nữa không? | 你们还要什么需要帮忙吗? | Nǐmen hái yào shénme xūyào bāngmáng ma? |
96 | Việc cần làm đã làm hết rồi. | 该办的都已经办好了。 | Gāi bàn de dōu yǐjīng bàn hǎo le. |
97 | Các bạn đã nhiệt tình quan tâm đến chúng tôi. | 你们热情地关心我们。 | Nǐmen rèqíng de guānxīn wǒmen. |
98 | Các bạn đã nhiệt tình giúp đỡ chúng tôi. | 你们热情地帮助我们。 | Nǐmen rèqíng de bāngzhù wǒmen. |
99 | Chúng tôi vô cùng cảm ơn. | 我们十分感谢。 | Wǒmen shífēn gǎnxiè. |
100 | Khi về cho tôi gửi lời thăm đến gia đình bạn. | 回去后,请向你们的亲人问好。 | Huíqù hòu, qǐng xiàng nǐmen de qīnrén wènhǎo. |
101 | Có dịp mời các bạn trở lại. | 请你们有机会再来。 | Qǐng nǐmen yǒu jīhuì zàilái. |
102 | Chúng tôi rất hoan nghênh các bạn trở lại. | 我们很欢迎你们再来。 | Wǒmen hěn huānyíng nǐmen zàilái. |
103 | Sắp rời khỏi đây rồi, chúng tôi có chút luyến tiếc. | 就要离开这里了,我们有点儿舍不得。 | Jiù yào líkāi zhèlǐ le, wǒmen yǒudiǎnr shěbudé. |
104 | Chúng tôi thật sự không nỡ. | 我们真有点儿舍不得。 | Wǒmen zhēn yǒudiǎnr shěbudé. |
105 | Chúng tôi đều không nỡ rời Trung Quốc. | 我们舍不得离开中国。 | Wǒmen shěbudé líkāi zhōngguó. |
106 | Chúng tôi đều không nỡ rời xa các bạn. | 我们都舍不得离开你们。 | Wǒmen dōu shěbudé líkāi nǐmen. |
107 | Chúng tôi nhất định sẽ quay lại. | 我们一定会再来的。 | Wǒmen yídìng huì zàilái de. |
108 | Chúng tôi phải đi rồi. | 我们该走了。 | Wǒmen gāi zǒu le. |
109 | Ngày mai tôi đến tiễn các bạn. | 明天我来送你们。 | Míngtiān wǒ lái sòng nǐmen. |
110 | Chúc bạn thượng lộ bình an. | 祝你一路顺风。 | Zhù nǐ yí lù shùnfēng. |
111 | Chúc bạn mãi khỏe mạnh. | 祝你永远健康。 | Zhù nǐ yǒngyuǎn jiànkāng. |
112 | Chúc bạn có sức khỏe tốt. | 祝你身体健康。 | Zhù nǐ shēntǐ jiànkāng. |
113 | Chúc bạn công việc thuận lợi. | 祝你工作顺利。 | Zhù nǐ gōngzuò shùnlì. |
114 | Chúc bạn thượng lộ bình an. | 祝你一路平安。 | Zhù nǐ yí lù píng’ān. |
115 | Hôm nay làm phiền bạn rồi. | 今天打扰你了。 | Jīntiān dǎrǎo nǐle. |
116 | Thật áy náy quá. | 很过意不去。 | Hěn guòyì bú qù. |
117 | Không sao đâu bạn Vũ à. | 没关系,阿武。 | Méiguānxi, āwǔ. |
118 | Tiếp đãi không chu đáo, xin thứ lỗi. | 招待不周到,真抱歉。 | Zhāodài bù zhōudào, zhēn bàoqiàn. |
119 | Thời gian không còn sớm nữa. | 时间不早了。 | Shíjiān bù zǎo le. |
120 | Tôi xin cáo từ. | 我要告辞了。 | Wǒ yào gàocí le. |
121 | Tôi phải đi rồi. | 我要走了。 | Wǒ yào zǒu le. |
122 | Ngồi thêm chút nữa đi. | 多坐一会儿吧。 | Duō zuò yí huìr ba. |
123 | Ngồi thêm tí nữa nhé. | 再坐一会儿吧。 | Zài zuò yí huìr ba. |
124 | Ăn cơm xong rồi hẵng đi. | 吃过饭再走吧。 | Chī guò fàn zài zǒu ba. |
125 | Chút nữa hẵng đi. | 慢点儿再走吧。 | Màn diǎnr zài zǒu ba. |
126 | Không cần đâu bạn Vũ à. | 不用了,阿武。 | Bú yòng le, āwǔ. |
127 | Tôi còn việc khác nữa. | 我还有别的事情。 | Wǒ hái yǒu bié de shìqíng. |
128 | Vậy thì hôm khác mời anh đến dùng cơm. | 那就改天请你吃饭吧。 | Nà jiù gǎitiān qǐng nǐ chīfàn ba. |
129 | Để tôi tiễn anh. | 让我送送你。 | Ràng wǒ sòng sòng nǐ. |
130 | Không cần tiễn đâu. | 不用送了。 | Bú yòng sòng le. |
131 | Hãy dừng bước. | 请留步。 | Qǐng liúbù. |
132 | Đi từ từ bạn Vũ nhé. | 慢走,阿武。 | Màn zǒu, āwǔ. |
133 | Sau này có thời gian mời anh lại đến chơi. | 以后有空请再来作客吧。 | Yǐhòu yǒu kòng qǐng zàilái zuòkè ba. |
134 | Xin lỗi. | 对不起。 | Duìbùqǐ. |
135 | Xin bạn thứ lỗi. | 请你原谅。 | Qǐng nǐ yuánliàng. |
136 | Rất xin lỗi. | 很抱歉。 | Hěn bàoqiàn. |
137 | Rất lấy làm tiếc với những chuyện đã xảy ra. | 对发生的事情很遗憾。 | Duì fāshēng de shìqíng hěn yíhàn. |
138 | Tôi thật xin lỗi bạn. | 我真对不起你。 | Wǒ zhēn duìbùqǐ nǐ. |
139 | Thật xin lỗi. | 不好意思。 | Bù hǎo yìsi. |
140 | Thật ngại quá. | 真不好意思。 | Zhēn bù hǎo yìsi. |
141 | Không phải cố ý đâu. | 不是故意的。 | Bú shì gùyì de. |
142 | Đừng ngại. | 不要紧。 | Bú yàojǐn. |
143 | Không sao đâu. | 没关系。 | Méi guānxi. |
144 | Xin ông cho biết quý danh? | 您贵姓? | Nín guìxìng? |
145 | Tôi họ Nguyễn. | 我姓阮。 | Wǒ xìng ruǎn. |
146 | Anh ta họ gì? | 他姓什么? | Tā xìng shénme? |
147 | Anh ta họ Nguyễn. | 他姓阮。 | Tā xìng ruǎn. |
148 | Bạn tên là gì? | 你叫什么名字? | Nǐ jiào shénme míngzi? |
149 | Bạn tên gì? | 你叫什么? | Nǐ jiào shénme? |
150 | Tôi tên là Nguyễn Minh Vũ. | 我叫阮明武。 | Wǒ jiào ruǎn míng wǔ. |
151 | Tôi họ Nguyễn, tên là Minh Vũ. | 我姓阮,叫明武。 | Wǒ xìng ruǎn, jiào míng wǔ. |
152 | Quen biết bạn, rất vui. | 认识你,很高兴。 | Rènshi nǐ, hěn gāoxìng. |
153 | Quen biết bạn, tôi cũng rất vui. | 认识你,我也很高兴。 | Rènshi nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng. |
154 | Tôi quen biết anh ta. | 我认识他。 | Wǒ rènshi tā. |
155 | Tôi quen biết người này. | 我认识这个人。 | Wǒ rènshi zhège rén. |
156 | Tôi quen biết người kia. | 我认识那个人。 | Wǒ rènshi nàge rén. |
157 | Tôi không quen biết người kia. | 我不认识那个人。 | Wǒ bú rènshi nàgè rén. |
158 | Tôi không quen biết anh ta. | 我不认识他。 | Wǒ bú rènshi tā. |
159 | Bạn quen biết anh ta không? | 你认识他吗? | Nǐ rènshi tā ma? |
160 | Bạn có quen vị bác sỹ này không? | 你认识这个大夫吗? | Nǐ rènshi zhège dàifu ma? |
161 | Thật may gặp được bạn. | 真恰巧遇见你。 | Zhēn qiàqiǎo yùjiàn nǐ. |
162 | Thật là may lại có thể gặp bạn ở đây. | 真巧,可以在这儿碰到你。 | Zhēn qiǎo, kěyǐ zài zhèr pèng dào nǐ. |
163 | Tôi xưng hô thế nào với bạn đây? | 我怎么称呼你呢? | Wǒ zěnme chēnghu nǐ ne? |
164 | Xin hỏi, xưng hô với vị này thế nào đây? | 请问,这位怎么称呼呢? | Qǐngwèn, zhè wèi zěnme chēnghu ne? |
165 | Để tôi giới thiệu một chút. | 我来介绍一下。 | Wǒ lái jièshào yí xià. |
166 | Để tôi tự giới thiệu. | 我自来介绍吧。 | Wǒ zì lái jièshào ba. |
167 | Để tôi lên giới thiệu. | 让我来介绍吧。 | Ràng wǒ lái jièshào ba. |
168 | Có thể gặp bạn thật là một vinh hạnh. | 能见到你真是荣幸。 | Néng jiàn dào nǐ zhēnshi róngxìng. |
169 | Tôi cũng rất vinh hạnh. | 我也很荣幸。 | Wǒ yě hěn róngxìng. |
170 | Tôi cũng rất vinh hạnh. | 我也非常荣幸。 | Wǒ yě fēicháng róngxìng. |
171 | Đây là danh thiếp của tôi. | 这是我的名片。 | Zhè shì wǒ de míngpiàn. |
172 | Sau này xin được chỉ bảo nhiều. | 以后请多指教。 | Yǐhòu qǐng duō zhǐjiào. |
173 | Tôi không mang danh thiếp đến. | 我没带名片来。 | Wǒ méi dài míngpiàn lái. |
174 | Bạn đi làm chưa? | 你工作了吗? | Nǐ gōngzuò le ma? |
175 | Tôi đi làm rồi. | 我工作了。 | Wǒ gōngzuò le. |
176 | Tôi đi làm được một năm rồi. | 我工作一年了。 | Wǒ gōngzuò yì nián le. |
177 | Tôi vẫn chưa đi làm. | 我还没工作。 | Wǒ hái méi gōngzuò. |
178 | Tôi nghỉ hưu rồi. | 我退休了。 | Wǒ tuìxiū le. |
179 | Tôi bị đuổi việc rồi. | 我被下岗了。 | Wǒ bèi xiàgǎng le. |
180 | Tôi đang tìm công việc. | 我在找工作。 | Wǒ zài zhǎo gōngzuò. |
181 | Tôi mất việc rồi. | 我失去工作了。 | Wǒ shīqù gōngzuò le. |
182 | Tôi vẫn còn đi học. | 我还在上学。 | Wǒ hái zài shàngxué. |
183 | Tôi vẫn chưa tốt nghiệp. | 我还没毕业。 | Wǒ hái méi bìyè. |
184 | Họ làm nghề gì? | 他们是做什么工作的? | Tāmen shì zuò shénme gōngzuò de? |
185 | Bố là luật sư, mẹ là bác sỹ. | 爸爸是律师,妈妈是医生。 | Bàba shì lǜshī, māma shì yīshēng. |
186 | Chị gái của bạn làm nghề gì? | 你姐姐做什么工作? | Nǐ jiějie zuò shénme gōngzuò? |
187 | Cô ta là giáo viên. | 她是老师。 | Tā shì lǎoshī. |
188 | Cô ta là giáo viên Tiếng Trung. | 她是汉语老师。 | Tā shì hànyǔ lǎoshī. |
189 | Cô ta làm việc ở đâu? | 她在哪儿工作? | Tā zài nǎr gōngzuò? |
190 | Cô ta làm việc ở trường Đại học Dầu khí Trung Quốc. | 她在中国石油大学工作。 | Tā zài zhōngguó shíyóu dàxué gōngzuò. |
191 | Em trai bạn làm nghề gì? | 你弟弟做什么工作? | Nǐ dìdi zuò shénme gōngzuò? |
192 | Anh ta là học sinh. | 他是学生。 | Tā shì xuéshēng. |
193 | Anh ta học ở đâu? | 他在哪儿学习? | Tā zài nǎr xuéxí? |
194 | Anh ta đi du học rồi. | 他去留学了。 | Tā qù liúxué le. |
195 | Anh ta là lưu học sinh Việt Nam. | 他是越南留学生。 | Tā shì yuènán liúxuéshēng. |
196 | Anh ta là sinh viên. | 他是大学生。 | Tā shì dàxuéshēng. |
197 | Anh ta là sinh viên năm thứ mấy? | 他是几年级学生? | Tā shì jǐ niánjí xuéshēng? |
198 | Anh là sinh viên năm thứ hai. | 他是第二年级学生。 | Tā shì dì èr niánjí xuéshēng. |
199 | Công việc của bạn có bận không? | 你工作忙吗? | Nǐ gōngzuò máng ma? |
200 | Công việc của anh ta có bận không? | 他工作忙吗? | Tā gōngzuò máng ma? |
201 | Công việc của các bạn có bận không? | 你们工作忙吗? | Nǐmen gōngzuò máng ma? |
202 | Công việc của họ có bận không? | 他们工作忙吗? | Tāmen gōngzuò máng ma? |
203 | Thầy có bận không? | 老师忙吗? | Lǎoshī máng ma? |
204 | Rất bận, thế còn các em? | 很忙,你们呢? | Hěn máng, nǐmen ne? |
205 | Hôm nay rất bận. | 今天很忙。 | Jīntiān hěn máng. |
206 | Ngày mai thì sao? | 明天呢? | Míngtiān ne? |
207 | Ngày mai cũng rất bận. | 明天也很忙。 | Míngtiān yě hěn máng. |
208 | Ngày kia tôi không rảnh. | 后天我有空。 | Hòutiān wǒ yǒu kòng. |
209 | Hôm nay tôi không rảnh. | 今天我没空。 | Jīntiān wǒ méi kōng. |
210 | Bố bạn bận không? | 你爸爸忙吗? | Nǐ bàba máng ma? |
211 | Công việc của chúng tôi rất bận. | 我们工作很忙。 | Wǒmen gōngzuò hěn máng. |
212 | Tôi không bận. | 我不忙。 | Wǒ bù máng. |
213 | Tôi không bận lắm. | 我不太忙。 | Wǒ bú tài máng. |
214 | Tôi cũng rất bận. | 我也很忙。 | Wǒ yě hěn máng. |
215 | Họ đều rất bận. | 他们都很忙。 | Tāmen dōu hěn máng. |
216 | Chúng tôi đều rất bận. | 我们都不忙。 | Wǒmen dōu bù máng. |
217 | Họ cũng đều rất bận. | 他们也都很忙。 | Tāmen yě dōu hěn máng. |
218 | Mẹ tôi đã nghỉ hưu rồi. | 妈妈已经退休了。 | Māma yǐjīng tuìxiū le. |
219 | Bố tôi đã không đi làm nữa. | 爸爸没工作了。 | Bàba méi gōngzuòle. |
220 | Công việc của bạn thế nào? | 你工作怎么样? | Nǐ gōngzuò zěnme yàng? |
221 | Cũng vậy thôi, không có gì tốt cả. | 老样子,没什么好。 | Lǎo yàngzi, méishénme hǎo. |
222 | Bạn đi làm mấy năm rồi? | 你工作几年了? | Nǐ gōngzuò jǐ nián le? |
223 | Đi làm được nửa năm rồi. | 工作半年了。 | Gōngzuò bàn nián le. |
224 | Bạn làm việc ở đây được bao lâu rồi? | 你在这儿工作多长时间了? | Nǐ zài zhèr gōngzuò duō cháng shíjiān le? |
225 | Tôi làm việc ở đây rất lâu rồi. | 我在这儿工作很久了。 | Wǒ zài zhèr gōngzuò hěn jiǔ le. |
226 | Công ty của bạn ở đâu? | 你公司在哪儿? | Nǐ gōngsī zài nǎr? |
227 | Công ty của tôi ở khu trung tâm. | 我公司在广场中心。 | Wǒ gōngsī zài guǎngchǎng zhōngxīn. |
228 | Ông chủ đối với bạn thế nào? | 老板对你怎么样? | Lǎobǎn duì nǐ zěnme yàng? |
229 | Cũng được. | 也不错。 | Yě bú cuò. |
230 | Quan hệ của bạn và đồng nghiệp thế nào? | 你和同事关系怎么样? | Nǐ hé tóngshì guānxì zěnme yàng? |
231 | Chúng tôi rất vui vẻ. | 我们都快快乐乐的。 | Wǒmen dōu kuài kuài lè lè de. |
232 | Lương tháng của bạn là bao nhiêu? | 你一个月薪水多少? | Nǐ yí ge yuè xīnshuǐ duōshǎo? |
233 | Lương của bạn cao không? | 你的工资高不高? | Nǐ de gōngzī gāo bù gāo? |
234 | Cũng không cao lắm. | 也不太高。 | Yě bú tài gāo. |
235 | Cũng bình thường. | 一般般的。 | Yì bān bān de. |
236 | Lương tháng đủ tiêu không? | 一个月薪水够用吗? | Yí ge yuè xīnshuǐ gòu yòng ma? |
237 | Không đủ tiêu. | 不够用。 | Bú gòu yòng. |
238 | Cũng đủ tiêu. | 也够用。 | Yě gòu yòng. |
239 | Tôi muốn tìm công việc khác. | 我想找别的工作。 | Wǒ xiǎng zhǎo bié de gōngzuò. |
240 | Tôi không thích hợp với công việc này. | 我不适合这份工作。 | Wǒ bú shìhé zhè fèn gōngzuò. |
241 | Lương thấp quá. | 薪水太低了。 | Xīnshuǐ tài dī le. |
242 | Lúc nào cũng có thể tăng ca được. | 什么时候都可以加班。 | Shénme shíhòu dōu kěyǐ jiābān. |
243 | Công việc áp lực quá. | 工作太压力了。 | Gōngzuò tài yālì le. |
244 | Tôi chịu không nổi. | 我受不了。 | Wǒ shòu bù liǎo. |
245 | Bạn có mệt không? | 你累吗? | Nǐ lèi ma? |
246 | Tôi không mệt. | 我不累。 | Wǒ bú lèi. |
247 | Tôi rất mệt. | 我很累。 | Wǒ hěn lèi. |
248 | Tôi không mệt lắm. | 我不太累。 | Wǒ bú tài lèi. |
249 | Tôi muốn nghỉ ngơi. | 我想休息休息。 | Wǒ xiǎng xiūxi xiūxi. |
250 | Tôi không muốn làm việc nữa. | 我不想工作了。 | Wǒ bù xiǎng gōngzuò le. |
251 | Công việc mệt quá. | 工作太累了。 | Gōngzuò tài lèi le. |
252 | Ngày nào cũng phải làm việc. | 天天都要工作。 | Tiāntiān dōu yào gōngzuò. |
253 | Bạn có đến không? | 你来吗? | Nǐ lái ma? |
254 | Tôi không đến. | 我不来。 | Wǒ bù lái. |
255 | Tôi sẽ đến. | 我会来。 | Wǒ huì lái. |
256 | Tôi nhất định sẽ đến. | 我一定来。 | Wǒ yí dìng lái. |
257 | Tôi không thể đến. | 我不能来。 | Wǒ bù néng lái. |
258 | Tôi có việc bận rồi. | 我有事了。 | Wǒ yǒu shì le. |
259 | Tôi đến không kịp rồi. | 我来不及了。 | Wǒ lái bù jí le. |
260 | Tôi sẽ đến nữa. | 我会再来。 | Wǒ huì zàilái. |
261 | Tôi sẽ không đến nữa. | 我不会再来了。 | Wǒ bú huì zàilái le. |
262 | Bạn lại đến rồi à? | 你又来了? | Nǐ yòu lái le? |
263 | Sao bạn lại đến đây? | 你怎么来了? | Nǐ zěnme lái le? |
264 | Anh ta vẫn chưa đến. | 他还没来。 | Tā hái méi lái. |
265 | Chắc anh ta không đến đâu. | 他不会来的。 | Tā bú huì lái de. |
266 | Bạn đến muộn rồi. | 你来晚了。 | Nǐ lái wǎn le. |
267 | Sao bạn lại đến muộn thế? | 你来那么晚呀? | Nǐ lái nàme wǎn ya? |
268 | Họ có đến không? | 他们来吗? | Tāmen lái ma? |
269 | Họ đều đến. | 他们都来。 | Tāmen dōu lái. |
270 | Bạn có đến được không? | 你能不能来? | Nǐ néng bù néng lái? |
271 | Bạn có đến được không? | 你能来吗? | Nǐ néng lái ma? |
272 | Ngày mai bạn có đến không? | 明天你来吗? | Míngtiān nǐ lái ma? |
273 | Ngày mai tôi đến. | 明天我来。 | Míngtiān wǒ lái. |
274 | Ngày kia bạn có đến không? | 后天你来吗? | Hòutiān nǐ lái ma? |
275 | Ngày kia tôi không đến. | 后天我不来。 | Hòutiān wǒ bù lái. |
276 | Hôm qua bạn có đến không? | 昨天你来吗? | Zuótiān nǐ lái ma? |
277 | Hôm qua tôi không đến. | 昨天我没来。 | Zuótiān wǒ méi lái. |
278 | Hôm qua không đến, ngày mai đến. | 昨天没来,明天来。 | Zuótiān méi lái, míngtiān lái. |
279 | Sáng nay bạn có đến không? | 今天早上你来吗? | Jīntiān zǎoshang nǐ lái ma? |
280 | Trưa nay bạn có đến không? | 今天中午你来吗? | Jīntiān zhōngwǔ nǐ lái ma? |
281 | Tôi nay bạn có đến không? | 今天晚上你来吗? | Jīntiān wǎnshang nǐ lái ma? |
282 | Sáng mai bạn có đến không? | 明天早上你来吗? | Míngtiān zǎoshang nǐ lái ma? |
283 | Họ không đến. | 他们不来。 | Tāmen bù lái. |
284 | Họ đến. | 他们来。 | Tāmen lái. |
285 | Các bạn mau đến đi. | 你们快来。 | Nǐmen kuài lái. |
286 | Hôm nay bạn có đến không? | 你今天来不来? | Nǐ jīntiān lái bù lái? |
287 | Bạn đến một mình à? | 你一个人来? | Nǐ yí ge rén lái? |
288 | Đúng vậy, tôi đến một mình. | 是,我一个人来。 | Shì, wǒ yí ge rén lái. |
289 | Không, tôi đi cùng gia đình. | 不,我和家人一起来。 | Bù, wǒ hé jiārén yì qǐ lái. |
290 | Còn bạn? | 你呢? | Nǐ ne? |
291 | Tôi cũng vậy. | 我也是。 | Wǒ yěshì. |
292 | Bạn tự đến à? | 你自己来吗? | Nǐ zìjǐ lái ma? |
293 | Đúng vậy, tôi tự đến. | 是,我自己来。 | Shì, wǒ zìjǐ lái. |
294 | Ai dẫn bạn đến. | 谁带你来? | Shuí dài nǐ lái? |
295 | Không ai dẫn tôi đến cả. | 没人带我呀。 | Méi rén dài wǒ ya. |
296 | Lại đến. | 再来。 | Zàilái. |
297 | Đến một lần nữa. | 再来一次。 | Zàilái yí cì. |
298 | Bạn đến muộn rồi. | 你迟到了。 | Nǐ chídào le. |
299 | Xin lỗi, tôi đến muộn. | 对不起,我迟到了。 | Duìbùqǐ, wǒ chídào le. |
300 | Hôm nay bạn vui không? | 今天你高兴吗? | Jīntiān nǐ gāoxìng ma? |
301 | Hôm nay tôi không vui. | 我今天不高兴。 | Wǒ jīntiān bù gāoxing. |
302 | Tôi rất vui. | 我很高兴。 | Wǒ hěn gāoxing. |
303 | Vui quá trời. | 高兴极了。 | Gāoxing jí le. |
304 | Không vui lắm. | 不太高兴。 | Bú tài gāoxing. |
305 | Hôm nay bạn có đi làm không? | 今天你上班吗? | Jīntiān nǐ shàngbān ma? |
306 | Hôm nay rất mệt, không đi làm. | 今天很累,不上班。 | Jīntiān hěn lèi, bú shàngbān. |
307 | Hôm nay tôi nghỉ ngơi. | 今天我休息。 | Jīntiān wǒ xiūxi. |
308 | Dạo này không gặp được bạn. | 最近老没见你。 | Zuìjìn lǎo méi jiàn nǐ. |
309 | Sức khỏe bạn vẫn tốt chứ? | 身体还不错吧? | Shēntǐ hái bú cuò ba? |
310 | Bạn nhìn xem, vẫn chắc da chắc thịt đây này. | 你看,结实着呢。 | Nǐ kàn, jiēshi zhe ne. |
311 | Tôi bận công việc của tôi. | 我忙我的工作。 | Wǒ máng wǒ de gōngzuò. |
312 | Bạn bận như vậy là tốt rồi. | 你这么忙就好。 | Nǐ zhème máng jiù hǎo. |
313 | Cả ngày tôi ở nhà chẳng có việc gì làm. | 我整天在家里没事干。 | Wǒ zhěngtiān zài jiā lǐ méishì gān. |
314 | Vô vị chết đi được. | 无聊死了。 | Wúliáo sǐ le. |
315 | Rảnh đến phát chán! | 真闲得难受! | Zhēn xián de nánshòu! |
316 | Dạo này thế nào? | 最近怎么样? | Zuìjìn zěnme yàng? |
317 | Vẫn vậy thôi. | 老样子。 | Lǎo yàngzi. |
318 | Không có gì thay đổi cả. | 没什么改变。 | Méi shénme gǎibiàn. |
319 | Cũng vậy thôi. | 没什么好坏。 | Méi shénme hǎo huài. |
320 | Vẫn vậy. | 还好。 | Hái hǎo. |
321 | Bạn là ai? | 你是谁? | Nǐ shì shuí? |
322 | Anh ta là ai? | 他是谁? | Tā shì shuí? |
323 | Cô ta là em gái tôi. | 她是我妹妹。 | Tā shì wǒ mèimei. |
324 | Anh ta là anh trai tôi. | 他是我哥哥。 | Tā shì wǒ gēge. |
325 | Bà ta là mẹ của tôi. | 她是我妈妈。 | Tā shì wǒ māma. |
326 | Họ là ai? | 他们是谁? | Tāmen shì shuí? |
327 | Họ là bố mẹ tôi. | 他们是我爸爸、妈妈。 | Tāmen shì wǒ bàba, māma. |
328 | Người đó là ai? | 那个人是谁? | Nà ge rén shì shuí? |
329 | Người đó là bạn của tôi. | 那个人是我朋友。 | Nà ge rén shì wǒ péngyou. |
330 | Tôi giới thiệu một chút. | 我介绍一下。 | Wǒ jièshào yí xià. |
331 | Để tôi giới thiệu một chút. | 我来介绍一下。 | Wǒ lái jièshào yí xià. |
332 | Anna, lại đây làm quen chút, đây là Mary. | 安妮,来认识一下,这是玛丽。 | Ānní, lái rènshi yí xià, zhè shì mǎlì. |
333 | Đây là bố tôi. | 这是我爸爸。 | Zhè shì wǒ bàba. |
334 | Kia là bạn trai của tôi. | 那是我男朋友。 | Nà shì wǒ nán péngyou. |
335 | Người đó là Thầy Vũ. | 那个人是武老师。 | Nà ge rén shì wǔ lǎoshī. |
336 | Vị này là ông chủ của tôi. | 这位先生是我的老板。 | Zhè wèi xiānshēng shì wǒ de lǎobǎn. |
337 | Cô gái này là đồng nghiệp của tôi. | 这位姑娘是我的同事。 | Zhè wèi gūniang shì wǒ de tóngshì. |
338 | Đây là vợ của tôi. | 这是我的爱人。 | Zhè shì wǒ de àiren. |
339 | Đây là chồng của tôi. | 这是我的丈夫。 | Zhè shì wǒ de zhàngfu. |
340 | Đây là chồng của tôi. | 这是我的老公。 | Zhè shì wǒ de lǎogōng. |
341 | Đây là vợ của tôi. | 这是我的老婆。 | Zhè shì wǒ de lǎopó. |
342 | Ai là Mary? | 谁是玛丽? | Shuí shì mǎlì? |
343 | Em của anh ta là Mary. | 他妹妹是玛丽。 | Tā mèimei shì mǎlì. |
344 | Bạn là người Trung Quốc phải không? | 你是中国人吗? | Nǐ shì zhōngguó rén ma? |
345 | Không phải, tôi là người Việt Nam. | 不是,我是越南人。 | Bú shì, wǒ shì yuènán rén. |
346 | Bạn là người Nước nào? | 你是哪国人? | Nǐ shì nǎ guó rén? |
347 | Tôi là người Nhật Bản. | 我是日本人。 | Wǒ shì rìběn rén. |
348 | Anh ta là người Nước nào? | 他是哪国人? | Tā shì nǎ guó rén? |
349 | Người Nước ngoài này là người Nước nào? | 这个老外是哪国人? | Zhège lǎowài shì nǎ guó rén? |
350 | Người kìa là người Nước nào? | 那个人是哪国人? | Nà ge rén shì nǎ guó rén? |
351 | Bạn là giáo viên phải không? | 你是老师吗? | Nǐ shì lǎoshī ma? |
352 | Tôi không phải là giáo viên, tôi là học sinh. | 我不是老师,我是学生。 | Wǒ bú shì lǎoshī, wǒ shì xuéshēng. |
353 | Bạn là bác sỹ phải không? | 你是大夫吗? | Nǐ shì dàfu ma? |
354 | Đúng vậy, tôi là bác sỹ. | 是,我是大夫。 | Shì, wǒ shì dàfu. |
355 | Cô ta là em gái bạn phải không? | 她是你妹妹吗? | Tā shì nǐ mèimei ma? |
356 | Đúng vậy, cô ta là em gái tôi. | 是,她是我妹妹。 | Shì, tā shì wǒ mèimei. |
357 | Không phải, cô ta là bạn của tôi. | 不是,她是我朋友。 | Bú shì, tā shì wǒ péngyou. |
358 | Cô ta là bạn gái của bạn phải không? | 她是你女朋友吗? | Tā shì nǐ nǚ péngyou ma? |
359 | Đâu có, là bạn thôi. | 哪里,女的朋友。 | Nǎlǐ, nǚ de péngyou. |
360 | Nhà bạn có mấy người? | 你家有几个人? | Nǐ jiā yǒu jǐ ge rén? |
361 | Nhà tôi có bốn người. | 我家有四个人。 | Wǒjiā yǒu sì ge rén. |
362 | Thế còn nhà bạn? | 你家呢? | Nǐ jiā ne? |
363 | Nhà bạn có những ai? | 你家有什么人? | Nǐ jiā yǒu shénme rén? |
364 | Bố mẹ và một em trai. | 爸爸、妈妈和一个弟弟。 | Bàba, māma hé yí ge dìdi. |
365 | Nhà bạn có ai? | 你家有谁? | Nǐ jiā yǒu shuí? |
366 | Bố mẹ và chị gái. | 爸爸、妈妈、姐姐。 | Bàba, māma, jiějie. |
367 | Bạn có anh trai không? | 你有哥哥吗? | Nǐ yǒu gēge ma? |
368 | Tôi có một anh trai. | 我有一个哥哥。 | Wǒ yǒu yí ge gēge. |
369 | Tôi có hai em trai. | 我有两个弟弟。 | Wǒ yǒu liǎng ge dìdi. |
370 | Bạn có em gái hay không? | 你有没有妹妹? | Nǐ yǒu méiyǒu mèimei? |
371 | Tôi không có em gái. | 我没有妹妹。 | Wǒ méiyǒu mèimei. |
372 | Tôi là con gái một. | 我是独生女的。 | Wǒ shì dúshēngnǚ de. |
373 | Tôi là con trai một. | 我是独生子的。 | Wǒ shì dúshēngzǐ de. |
374 | Tôi thích có người anh trai. | 我喜欢有个哥哥。 | Wǒ xǐhuān yǒu ge gēge. |
375 | Tôi thích có anh chị em. | 我喜欢有兄弟姐妹。 | Wǒ xǐhuān yǒu xiōngdì jiěmèi. |