Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản toàn tập
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản theo bộ giáo trình ngữ pháp tiếng Trung toàn tập của chủ biên thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung thầy Nguyễn Minh Vũ, người được giới dân tiếng Trung mệnh danh là siêu sao tiếng Trung giao tiếp. Với các bài giảng khóa học tiếng Trung online hoàn toàn miễn phí, trung tâm tiếng Trung ChineMaster hiện nay đang là trung tâm tiếng Trung đông học viên nhất tại Việt Nam.
Bài giảng tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản trọn bộ mới nhất
- Bài giảng tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản trọn bộ mới nhất phần 1
- Bài giảng tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản trọn bộ mới nhất phần 2
- Bài giảng tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản trọn bộ mới nhất phần 3
- Bài giảng tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản trọn bộ mới nhất phần 4
- Bài giảng tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản trọn bộ mới nhất phần 5
- Bài giảng tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản trọn bộ mới nhất phần 6
- Bài giảng tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản trọn bộ mới nhất phần 7
- Bài giảng tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản trọn bộ mới nhất phần 8
- Bài giảng tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản trọn bộ mới nhất phần 9
- Bài giảng tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản trọn bộ mới nhất phần 10
Cách dùng 用得着 trong tiếng Trung giao tiếp cơ bản hàng ngày
Hôm nay chúng ta sẽ cùng học cách sử dụng 用得着 yòng dezháo trong tiếng Trung giao tiếp, nhiều bạn đã học tiếng Trung Quốc một thời gian khá lâu rồi mà vẫn chưa biết cách sử dụng 用得着 yòng dezháo như thế nào, hoặc có những bạn đã học rồi nhưng lại quên cách dùng 用得着 yòng dezháo trong tiếng Trung.
Trong bài giảng này chúng ta sẽ cùng phân tích cách dùng 用得着 yòng dezháo trong tiếng Trung để tất cả các bạn học viên trực tuyến đều nắm được rõ bản chất cách dùng 用得着 yòng dezháo trong tiếng Trung cơ bản.
用得着 yòng dezháo
=> Cần, dùng được
+ Ý nghĩa: 需要, 有用,。 否定式 “ 用不着 ” , 表示不需要, 不用。
=> Cần, có tác dụng. Hình thức phủ định là “ 用不着 ” biểu thị không cần.
Ví dụ 1: 这些书我已经用不着了, 如果你用得着的话就送给你。
=> Những cuốn sách này tôi không dùng đến nữa, nếu bạn cần tôi tặng bạn.
Ví dụ 2: 你的房间太乱了, 用不着的东西就扔了吧。
=> Phòng của bạn lộn xộn quá, đồ đạc nào không dùng nữa thì vứt đi.
Ví dụ 3: 有什么意见你就好好说, 用不着生这么大气。
=> Có ý kiến gì bạn từ từ nói, đâu cần tức giận đến vậy.
Ví dụ 4: 他说有点儿事儿一会儿就来, 用不着你这么着急。
=> Anh ấy nói có chút việc lát sẽ đến, bạn không cần lo lắng như vậy.
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản ngữ pháp tiếng Trung toàn tập
420 | Chiếc áo lông vũ này tám nghìn tệ. | 这件羽绒服是八千块。 | Zhè jiàn yǔróngfú shì bāqiān kuài. |
421 | Đắt quá, bạn bán rẻ chút cho tôi đi, một nghìn tệ thế nào? | 太贵了,你给我便宜一点儿吧,一千怎么样? | Tài guì le, nǐ gěi wǒ piányi yìdiǎnr ba, yì qiān zěnme yàng? |
422 | Một nghìn tệ ít quá, không bán. Chiếc áo này có thể giảm 20%, bạn mua không? | 一千太少了,不卖。这件可以打八折,你买吗? | Yì qiān tài shǎo le, bú mài. Zhè jiàn kěyǐ dǎ bā zhé, nǐ mǎi ma? |
423 | Một nghìn linh một tệ được không? | 一千零一行不行? | Yì qiān líng yī xíng bù xíng? |
424 | Cho bạn đó. | 给你吧。 | Gěi nǐ ba. |
425 | Tôi có thể thử chiếc áo len này không? | 我试试这件毛衣可以吗? | Wǒ shìshi zhè jiàn máoyī kěyǐ ma? |
426 | Loại áo len này bao nhiêu tiền một chiếc? | 这种毛衣多少钱一件? | Zhè zhǒng máoyī duōshǎo qián yí jiàn? |
427 | Tôi béo quá, bộ quần áo này hơi bé chút, không vừa lắm. | 我太胖了,这件衣服有点儿瘦,不太合适。 | Wǒ tài pàng le, zhè jiàn yīfu yǒudiǎnr shòu, bú tài héshì. |
428 | Bộ này mầu sắc hơi đậm chút. Bạn có cái nào mầu nhạt hơn chút không? | 这件颜色有点儿深。你有没有颜色浅一点儿的? | Zhè jiàn yánsè yǒudiǎnr shēn. Nǐ yǒu méiyǒu yánsè qiǎn yì diǎnr de? |
429 | Tôi cảm thấy quyển sách này hơi khó chút, quyển kia dễ hơn chút. | 我觉得这本书有点儿难,那本容易一点儿。 | Wǒ juéde zhè běn shū yǒu diǎnr nán, nà běn róngyì yì diǎnr. |
430 | Tôi cảm thấy căn phòng này hơi bé chút. | 我觉得这个房间有点儿小。 | Wǒ juéde zhè ge fángjiān yǒudiǎnr xiǎo. |
431 | Bộ quần áo này hơi đắt chút, bộ kia rẻ hơn chút. | 这件衣服有点儿贵,那件便宜一点儿。 | Zhè jiàn yīfu yǒudiǎnr guì, nà jiàn piányi yì diǎnr. |
432 | Bạn xem chút quyển sách này thế nào? | 你看看这本书怎么样? | Nǐ kànkan zhè běn shū zěnme yàng? |
433 | Nghe nói mùa đông Bắc Kinh rất lạnh, tôi vẫn chưa mua áo lông vũ, muốn đi mua một cái. | 听说北京的冬天很冷,我还没买羽绒服呢,想去买一件。 | Tīngshuō běijīng de dōngtiān hěn lěng, wǒ hái méi mǎi yǔróngfú ne, xiǎng qù mǎi yí jiàn. |
434 | Có một cửa hàng, quần áo ở đó vừa tốt vừa rẻ. | 有一家商店,那里的衣服又好又便宜。 | Yǒu yì jiā shāngdiàn, nàlǐ de yīfu yòu hǎo yòu piányi. |
435 | Ngày mai chúng ta cùng nhau đến đó xem chút đi. | 明天我们一起去看看吧。 | Míngtiān wǒmen yì qǐ qù kànkan ba. |
436 | Ngày mai một người bạn của tôi đến Việt Nam du lịch, tôi phải đến sân bay đón cô ta, vì vậy không đi cùng bạn được. | 明天我的一个朋友来越南旅行,我要去机场接她,所以不能跟你一起去。 | Míngtiān wǒ de yí ge péngyǒu lái yuènán lǚxíng, wǒ yào qù jīchǎng jiē tā, suǒyǐ bù néng gēn nǐ yì qǐ qù. |
Vậy là chúng ta đã đi xong nội dung bài giảng ngày hôm nay rồi. Thân ái chào các bạn và hẹn gặp lại các bạn trong chương trình lần sau vào tháng tới.