Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề
Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề HOT nhất mỗi ngày theo các bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Tự học tiếng Trung online free, lớp học tiếng Trung online miễn phí, giáo trình khóa học tiếng Trung online miễn phí mới nhất và hay nhất của thầy Vũ – tác giả của bộ sách 9999 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất và 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày và bộ giáo trình tiếng Trung thương mại toàn tập vân vân được chia sẻ miễn phí trên website của trung tâm tiếng Trung ChineMaster.
Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe nói tiếng Trung online
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp HSK cấp 1
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp HSK cấp 2
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp HSK cấp 3
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp HSK cấp 4
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp HSK cấp 5
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp HSK cấp 6
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề học cách kiếm tiền online làm giàu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề phương pháp làm giàu nhanh chóng
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề đi học đại học không có tác dụng gì
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề học đại học nên hay không nên
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề 23000 tiến sỹ Việt Nam bây giờ ra sao
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề tiến sỹ Việt Nam chỉ là bọn tiến sỹ giấy
Học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
41 | 星期六 | Thứ 7 | xīngqī liù |
42 | 星期天 | Chủ Nhật | xīngqī tiān |
43 | 星期日 | Chủ Nhật | xīngqī rì |
44 | 日期 | Ngày tháng | rìqī |
45 | 一年有几个月? | Một năm có mấy tháng? | yì nián yǒu jǐ ge yuè? |
46 | 一年有十二个月。 | Một năm có 12 tháng. | yì nián yǒu shí èr ge yuè. |
47 | 每个月有多少天? | Mỗi tháng có bao nhiêu ngày? | Měi ge yuè yǒu duōshǎo tiān? |
48 | 平均每个月有三十天。 | Trung bình mỗi tháng có 30 ngày. | Píngjūn měi ge yuè yǒu sānshí tiān. |
49 | 平年二月只有二十八天。 | Năm Thường tháng 2 chỉ có 28 ngày. | Píngnián èr yuè zhǐ yǒu èrshíbā tiān. |
50 | 闰年二月有二十九天。 | Năm Nhuận tháng 2 có 29 ngày. | Rùnnián èr yuè yǒu èrshíjiǔ tiān. |
51 | 一年有多少天? | Một năm có bao nhiêu ngày? | yì nián yǒu duōshǎo tiān? |
52 | 平年有三百六十五天。 | Năm Thường có 365 ngày. | Píngnián yǒu sānbǎi liùshíwǔ tiān. |
53 | 闰年有三百六十六天。 | Năm Nhuận có 366 ngày. | Rùnnián yǒu sānbǎi liùshíliù tiān. |
54 | 一个星期有几天? | Một Tuần có mấy ngày? | yí ge xīngqī yǒu jǐ tiān? |
55 | 一个星期有七天。 | Một Tuần có 7 ngày. | yí ge xīngqī yǒu qī tiān. |
56 | 我最喜欢星期天。 | Tôi thích ngày Chủ Nhật nhất. | Wǒ zuì xǐhuān xīngqī tiān. |
57 | 今天几月几号? | Hôm nay mùng mấy tháng mấy? | Jīntiān jǐ yuè jǐ hào? |
58 | 今天二月二十八号。 | Hôm nay ngày 28 tháng 2.. | Jīntiān èr yuè èrshíbā hào. |
59 | 今天星期一吗? | Hôm nay Thứ 2 phải không? | Jīntiān xīngqī yī ma? |
60 | 今天不是星期一。 | Hôm nay không phải Thứ 2. | Jīntiān bú shì xīngqī yī. |
61 | 昨天星期一。 | Hôm qua Thứ 2. | Zuótiān xīngqī yī. |
62 | 这个星期天是几月几号? | Chủ Nhật tuần này là mùng mấy tháng mấy? | Zhège xīngqī tiān shì jǐ yuè jǐ hào? |
63 | 这个星期天是十月十七号。 | Chủ Nhật tuần này là ngày 17 tháng 10. | Zhège xīngqī tiān shì shí yuè shíqī hào. |
64 | 下星期日是几月几号? | Chủ Nhật tuần tới là mùng mấy tháng mấy? | Xià xīngqī rì shì jǐ yuè jǐ hào? |
65 | 下星期日是九月八号。 | Chủ Nhật tuần tới là ngày 8 tháng 9. | Xià xīngqī rì shì jiǔ yuè bā hào. |
66 | 你的生日是几月几号? | Sinh nhật của bạn là mùng mấy tháng mấy? | Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào? |
67 | 我的生日是十月十七号。你呢? | Sinh nhật của tôi là ngày 10 tháng 10. Thế còn bạn? | Wǒ de shēngrì shì shí yuè shíqī hào. Nǐ ne? |
68 | 我的生日是六月六号。 | Sinh nhật của tôi là ngày 6 tháng 6. | Wǒ de shēngrì shì liù yuè liù hào. |
69 | 这里写上你的出生日期。 | Chỗ này bạn viết ngày sinh của bạn. | Zhèlǐ xiě shàng nǐ de chūshēng rìqī. |
70 | 你的出生日期是几年几月几号? | Ngày sinh của bạn là mùng mấy tháng mấy? | Nǐ de chūshēng rìqī shì jǐ nián jǐ yuè jǐ hào? |
71 | 1984年10月17日。 | Ngày 17 tháng 10 năm 1984. | 1984 Nián 10 yuè 17 rì. |
72 | 今天是你的生日吗? | Hôm nay là sinh nhật của bạn phải không? | Jīntiān shì nǐ de shēng rì ma? |
73 | 是的,今年我刚满18岁。 | Đúng vậy, năm nay tôi vừa tròn 18 tuổi. | Shì de, jīnnián wǒ gāng mǎn 18 suì. |
74 | 你打算什么时候结婚? | Bạn định khi nào cưới? | Nǐ dǎsuàn shénme shíhou jiéhūn? |
75 | 我不想结婚,以后再说吧。 | Tôi không muốn cưới, để sau hẵng nói. | Wǒ bù xiǎng jiéhūn, yǐhòu zàishuō ba. |
76 | 那天是星期几? | Hôm đó là Thứ mấy? | Nèitiān shì xīngqī jǐ? |
77 | 那天正好是星期天,也是我的生日。 | Hôm đó vừa vặn là Chủ Nhật, cũng là sinh nhật của tôi. | Nèitiān zhènghǎo shì xīngqī tiān, yě shì wǒ de shēng rì. |
78 | 阿武什么时候去日本学习? | Bạn Vũ khi nào đi Nhật học tập? | Āwǔ shénme shíhou qù rìběn xuéxí? |
79 | 九月九号阿武就去日本学习。 | Ngày 9 tháng 9 bạn Vũ sang Nhật học tập. | Jiǔ yuè jiǔ hào āwǔ jiù qù rìběn xuéxí. |
80 | 他哪天回来? | Khi nào anh ta trở về? | Tā nǎ tiān huílai? |
81 | 六月八号他就回来。 | Ngày 8 tháng 6 anh ta sẽ trở về. | Liù yuè bā hào tā jiù huílai. |
Vậy là xong, chúng ta đã kết thúc xong toàn bộ nội dung bài giảng số 71 chương trình luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp cấp tốc rồi, hẹn gặp lại các bạn vào sáng ngày kia nhé.